Thực trạng kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam hiện nay. Nguyên nhân và giải pháp - 14


Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra (Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng) Tháng 08 năm 2005

Tên cơ sở kinh doanh: Công ty TNHH Đại Vĩnh Thịnh Mã số: 0101079101

Địa chỉ: 112 Bạch Mai - phường Cầu Dền - Quận Hai Bà Trưng - HN


Hoá

đơn,chứng từ bán

Tên người mua

Mã số thuế người bán

Mặt hàng

Doanh số

bán chưa có thuế

Thuế GTGT

Số HĐ

Ngày


60893

2/8

DNTN Khải Hưng

2300224117

Bìa

tấm

13,000,000

1,300,000

60894

4/8

CHVT Lâm

Ngần

200164830

Bìa

tấm

11,700,000

1,170,000

60895

4/8

CHXNK Bình An

2400275066

Bìa tấm

18,125,000

1,812,500








60896

6/8

XNVD toa xe khách

100106264

Dây

1,150,000

115,000

60897

9/8

TTVLCN

Thuý Nga

0300345894-

2

Vải+

dây

33,500,000

3,350,000

60898

12/8

Nguyễn Quang Miệu- Tây sơn


Bìa

tấm

2,600,000

260,000

60899

16/8

Tổ Hợp Thành

Thái

2800518323

Dây

1,650,000

165,000

3851

19/8

Nguyễn Văn

Tiến


Dây

13,000,000

1,300,000

3852

20/8

CTCPcầu ngà

2300108907

Dây

8,250,000

825,000

3855

23/8

Vũ Thị Bình-

258 Chùa Thông

500113883

Bìa

8,625,000

862,500

3856

24/8

CHVT Lâm

Ngần

200164830

Bìa

5,065,000

506,500

3857

29/8

XNVD Toa xe

khách

100106264

Dây

1,150,000

115,000

3858

31/8

CH Thắng

Nguyệt - HP

200290176-4

Vải

2,500,000

250,000










CộNG



120,315,000

12,031,50

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.

Thực trạng kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam hiện nay. Nguyên nhân và giải pháp - 14

Ngày 05 tháng 08 năm 2005


Người lập biểu Kế toán trưởng

Nguyễn Hồng Trang Đào Văn Quang


Đơn vị:.................. Mẫu số S01 - DN


Sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng Năm:..........


Chứng từ

diễn giải

số tiền thuế GTGT đã nộp

số tiền thuế GTGT phải nộp

Số

hiệu

ngày

tháng

1

2

3

4

5



1-Số dư đầu kỳ





2- số dư phát sinh trong kỳ





Cộng số phát sinh





3- số dư cuối kỳ




Lập sổ ngày ....tháng....năm 200...

Người ghi sổ Giám đốc

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)


Đơn vị:.................. Mẫu số S02 - DN


SỔ CHI TIẾT THUẾ GTGT ĐƯỢC HOÀN LẠI

Năm:..........


Chứng từ

diễn giải

Số tiền

Số

hiệu

ngày

tháng

thuế GTGT được

hoàn lại

thuế GTGT đã hoàn

lại

1

2

3

4

5



1- Số dư đầu kỳ

2- Số dư phát sinh trong kỳ


Cộng số phát sinh 3- số dư cuối kỳ


x


x


Ghi chú: chỗ có dấu (x) không có số liệu


Lập sổ ngày ....tháng....năm 200...

Người ghi sổ Giám đốc

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)


Đơn vị:.................. Mẫu số S03 - DN


SỔ CHI TIẾT THUẾ GTGT ĐƯỢC MIỄN GIẢM

Năm:..........


Chứng từ

diễn giải

Số tiền

Số

hiệu

ngày

tháng

thuế GTGT được

miễn giảm

thuế GTGT đã miễn

giảm

1

2

3

4

5



1- Số dư đầu kỳ

2- Số dư phát sinh trong kỳ


Cộng số phát sinh 3- số dư cuối kỳ


x


x


Ghi chú: chỗ có dấu (x) không có số liệu


Lập sổ ngày ....tháng....năm 200...

Người ghi sổ Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày đăng: 20/02/2025

Gửi bình luận


Đồng ý Chính sách bảo mật*