Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Trung Ương CPC1 | Mã Số: FM0002A Lần BH: 01 Ngày BH: 12/06/2010 | ||||
Số 87 Phố Nguyễn Văn Trỗi, Thanh Xuân, Hà Nội | |||||
Hội Sở Hà Nội | |||||
SỔ TỔNG HỢP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN | |||||
Báo cáo từ ngày: 01/01/2020 đến ngày: 31/01/2020 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguyên Tắc Hoàn Thiện Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung Ương Cpc1
- Trình Tự Kế Toán Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ
- Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương CPC1 - 15
- Phiếu Xuất Kho Kiêm Vận Chuyển Nội Bộ Số 0004840
- Tên: Cân Hàng Loại Nhỏ: 03 Cái Nhãn Hiệu: Nhơn Hòa Nhs Nước Sản Xuất: Việt Nam
- Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương CPC1 - 19
Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.
Tài khoản: 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
Đvt: | VND | ||||||
Stt | Tên tài khoản đối ứng | TK đối ứng | Phát sinh | ||||
Nợ | Có | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Số dư đầu kỳ : | |||||||
1 | Phải thu nhóm 01 | 1311 | - | 4.051.832.130 | |||
2 | Phải thu nhóm 02 | 1312 | - | 56.607.786.376 | |||
3 | Phải thu nhóm 03 | 1313 | - | 9.989.008.076 | |||
4 | Phải thu nhóm 05 | 1315 | - | 3.587.569.396 | |||
5 | Phải thu nhóm 06 | 1316 | - | 2.949.110.648 | |||
6 | Phải thu nhóm 08 | 1318 | - | 3.094.631.265 | |||
7 | Xác định kết quả kinh doanh | 911 | 80.279.937.891 | - | |||
Tổng PS cuối kỳ : | 80.279.937.891 | 80.279.937.891 | |||||
Số dư cuối kỳ: | - | ||||||
Ngày mở sổ: 01/01/2020 | |||||||
Ngày 31 Tháng 1 Năm 2020 | |||||||
Người lập sổ | Phụ Trách Kế Toán | Thủ Trưởng Đơn Vị | |||||
(ký, họ tên) | (ký, họ tên) | (ký, họ tên) |
Phụ lục 2.5 Hợp đồng kinh tế
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------***-------
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG
- Căn cứ hợp đồng số 527/CPC1-BVYHCTTW đã ký giữa hai bên ngày 13 tháng 5 năm 2019;
- Căn cứ bộ luật dân sự năm 2015, Luật thương mại 2005;
- Căn cứ tình hình thực tế thực hiện hợp đồng và nhu cầu của các bên.
Hôm nay tại địa chỉ số 29 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
Chúng tôi gồm:
BÊN A (Bên mua): BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN TRUNG ƯƠNG
Đại diện: Ông Vũ Nam Chức vụ: Giám Đốc
Địa chỉ: 29 – Nguyễn Bỉnh Khiêm – Hai Bà Trưng – TP. Hà Nội Điện thoại: 024.38229029
BÊN B (Bên bán): CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG CPC1
Đại diện: Ông Nguyễn Doãn Liêm Chức vụ: Tổng Giám Đốc Địa chỉ: số 87 phố Nguyễn Văn Trỗi – Thanh Xuân – TP. Hà Nội Điện thoại: 024.38642106
MST: 0100108536
Hai bên thỏa thuận thanh lý hợp đồng số: 527/CPC1-BVYHCTTW đã ký giữa hai bên ngày 13 tháng 5 năm 2019 với nội dung cụ thể như sau:
Điều 1: Thanh lý quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng
Bên B đã thực hiện đầy đủ các nội dung trong hợp đồng số 527/CPC1-BVYHCTTW đã ký giữa hai bên ngày 13 tháng 5 năm 2019 ký với Bên A. Hai bên đã nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ và thanh toán đầy đủ nghĩa vụ công nợ của hợp đồng trên.
Điều 2: Cam kết chung
Hai bên đã hoàn thành đầy đủ các thủ tục nghĩa vụ như đã cam kết trong hợp đồng và không còn thắc mắc hay khiếu kiện về việc thực hiện nghĩa vụ của nhau.
Biên bản thanh lý hợp đồng này được lập thành 02 bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ một bản.
BÊN A | BÊN B |
(kí và ghi rõ họ tên) | (kí và ghi rõ họ tên) |
Đại diện hai bên cùng đọc và ký tên dưới đây.
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2020
HỢP ĐỒNG ỦY THÁC NHẬP KHẨU THUỐC SỐ: MTB/15-2020
Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH131 được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ các quy định pháp luật liên quan khác, nhu cầu và khả năng của hai
bên:
CÔNG TY TNHH TM DƯỢC PHẨM MƯỜI THÁNG BA 11, Nguyễn Hiền Lê, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh 028 38 134 245-028 38134246/028 38 102 712 0303317510 - Chức vụ: Giám đốc | |
Bên Nhập ủy thác (Bên B): Địa chỉ: Tel/Fax: Tài khoản: Mã số thuế: Người đại diện: | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG CPC1 - CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 297/24A Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh 028.38.665.827/ 028.38.665.713. 0100108536 – 008. - Chức vụ: Giám đốc Chi nhánh. |
Hai bên thỏa thuận ký hợp đồng với các điều khoản sau:
Điều 1: Mô tả hàng hóa và giá cả:
Tên hàng | Nước SX | Đơn vị | Số lượng | FOC | Đơn giá (EUR) | Thành tiền (EUR) | |
1 | DIURESIN | Đức | Hộp | 11.000 | 1,5000 | 16.500,00 | |
TỔNG CỘNG | 16.500,00 |
Bằng chữ: MƯỜI SÁU NGÀN NĂM TRĂM EURO.
1.1. Giá trên chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Giá trị gia tăng.
1.2. Giá bán buôn kê khai dự kiến (đã bao gồm VAT) do Bên B kê khai: 2.050 đ/viên
1.3. Bên A không được bán thuốc khi chưa có giá kê khai, kê khai lại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế do Bên B đã kê khai, kê khai lại.
1.4. Bên A không được bán buôn, bán lẻ thuốc cao hơn mức giá kê khai, kê khai lại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế do Bên B đã kê khai, kê khai lại.
1.5. Số lượng thực tế có thể chênh lệch ± 10% so với hợp đồng, Bên A sẽ thanh toán theo số lượng trên tờ khai hàng hóa nhập khẩu.
Điều 2: Phương thức và thời hạn thanh toán
2.1 Phương thức thanh toán: bằng tiền Việt Nam, tiền mặt, séc, chuyển khoản qua ngân hàng tính theo tỷ giá thực tế Bên B phải thanh toán cho nhà xuất khẩu nước ngoài.
2.2 Thời hạn thanh toán:
Phần phí thuế:
Bên A thanh toán cho Bên B mọi phí, thuế ngay khi hàng về sân bay và trước khi Bên B làm thủ tục nhận hàng.
Phí ủy thác là: 1,5% trị giá tính thuế của lô hàng (chưa bao gồm thuế GTGT). Đồng tiền thanh toán là tiền Việt Nam theo tỷ giá ngày thanh toán.
Phí in và dán tem (chưa bao gồm thuế GTGT) là 100 đồng/tem nhập khẩu hoặc 150 đồng/tem mới.
Phí chứng từ nhận hàng tại cảng/sân bay.
Phần tiền hàng:
Bên A thanh toán cho Bên B toàn bộ trị giá hợp đồng nhiều đợt trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận hàng. Nếu quá hạn thanh toán trên thì Bên B không chịu trách nhiệm cho việc thanh toán cho nhà xuất khẩu nước ngoài toàn bộ trị giá hợp đồng và hợp đồng này xem như được thanh lý.
*Lưu ý: Phí ủy thác áp dụng trong trường hợp tổng số lượng lô hàng về một lần và đúng số lượng trên hợp đồng. Trường hợp hàng về nhiều lần hoặc khác số lượng, phí ủy thác sẽ thay đổi theo biểu phí của Bên B. Mọi chi phí phát sinh do việc chậm thanh toán tiền hàng, phí, thuế dẫn đến việc chậm thông quan hàng hóa sẽ do Bên A chịu trách nhiệm. (Phí lưu kho, lưu cont, phí phạt hành chính…).
Điều 3: Thời hạn và địa điểm giao hàng:
3.1 Thời gian giao hàng: Sau khi hoàn tất thủ tục nhận hàng tại cảng/sân bay Bên B sẽ báo ngay cho Bên A về thông tin hàng hóa. Trong trường hợp không có thỏa thuận hoặc bảo lãnh thanh toán từ nhà cung cấp cho tiền hàng tại Điều 2, Bên A có trách nhiệm thanh toán toàn bộ trị giá hợp đồng trước khi nhận hàng. Bên A trả phí lưu kho theo quy định của Bên B:
o Phí lưu kho hàng thường: 10.000đ/m3/ngày. Bắt đầu tính phí từ ngày thứ 8
kể từ ngày hàng về kho Bên B.
o Phí lưu kho hàng lạnh: 50.000đ/m3/ngày. Bắt đầu tính phí từ ngày hàng về kho Bên B.
3.2 Trong trường hợp hàng được nhập khẩu từ các công ty trong danh sách các công ty dược nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng được thông báo trên trang điện tử của Cục Quản lý dược kể từ ngày 01/10/2013, sau khi thông quan, lô hàng sẽ được lấy mẫu để kiểm tra chất lượng. Bên B chỉ xuất hàng cho Bên A sau khi có kết quả đạt tiêu chuẩn chất lượng. Hàng kiểm nghiệm phải lưu mẫu tại Bên B với số lượng bằng 1/2 số lượng mẫu Viện kiểm nghiệm hoặc Trung tâm kiểm nghiệm lấy mẫu.
3.3 Địa điểm giao hàng: Tại kho Bên B, TP.HCM
o Địa chỉ: lô 20 đường số 7, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP.HCM.
o Điện thoại: 028 337545690