Có thể bạn quan tâm!
-
Thu Hẹp Các Trường Hợp Được Hoàn Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Hàng Hóa Xuất Khẩu
-
Xác Định Nhân Thân Của Người Xin Giấy Phép Thành Lập Doanh Nghiệp
-
Gs-Ts. Bùi Xuân Lưu, Ts.nguyễn Hữu Khải, Ths.nguyễn Xuân Nữ 2003 Giáo Trình Thuế Và Hệ Thống Thuế Ở Việt Nam, Nhà Xuất Bản Giáo Dục
-
Thực trạng kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam hiện nay. Nguyên nhân và giải pháp - 14
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
Họ tên người mua hàng:………… Hình thức thanh toán:…………………… Mã số: | |||||
STT | Tên hàng hoá dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
A | B | C | 1 | 2 | 3=1x2 |
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ:……………………….. | |||||
Số tiền viết bằng chữ: ………………………………. | |||||
Người mua hàng Người bán hàng (ký, ghi rõ họ, tên) (ký, ghi rõ họ, tên) |
Đối với trường hợp không sử dụng hóa đơn , có các mẫu bảng kê sau:
Mẫusố: 05/GTGT
Bảng kê bán lẻ hàng hoá dịch vụ
( ngày... tháng... năm...)
Mã số : ...............
Tên cơ sở kinh doanh:........................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................……
Họ tên người bán hàng: ..............................................................................…..
Địa chỉ nơi bán hàng: ....................................................................................
Tên hàng hoá, dịch vụ | ĐV tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
A | B | C | 1 | 2 | 3=1*2 |
Tổng số tiền (bằng chữ): ..................................................................................
...........................................................................................................................
Người bán (ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số: 04/GTGT Bảng kê thu mua hàng nông sản, lâm sản, thuỷ sản
của người trực tiếp sản xuất
( tháng....năm...)
Mã số: ....
Tên cơ sở sản xuất, chế biến:.............................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................. Địa chỉ nơi tổ chức thu mua: .....................................................................…..
Người phụ trách thu mua: .................................................................................
Người bán | Hàng hoá mua vào | |||||
Họ tên | Địa chỉ | Tên mặt hàng | Số lượng | Đơn giá | Tổng giá thanh toán | |
Ngày... tháng.....năm Ngày... tháng... năm
Người lập bảng kê Giám đốc cơ sở
( ký, ghi rõ họ tên) ( ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 01/GTGT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - tự do - hạnh phúc
-------------------
TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Tháng.......năm......
(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Mã số thuế:
Tên cơ sở:...........................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................
Đơn vị tính: đồng VN
Chỉ tiêu kê khai | Doanh số (chưa có thuế GTGT) | Thuế GTGT | |
1 2 a b c 3 4 5 6 7 a b 8 9 10 | Hàng hoá, dịch vụ bán ra Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 0% Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 5% Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 10% Hàng hoá, dịch vụ mua vào Thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào Thuế GTGT được khấu trừ Thuế GTGT phải nộp (+) hoặc được thoái (-) trong kỳ ( tiền thuế 2-5) Thuế GTGT kỳ trước chuyển qua Nộp thiếu Nộp thừa hoặc chưa được khấu trừ Thuế GTGT đã nộp trong tháng Thuế GTGT đã được hoàn trả trong tháng Thuế GTGT phải nộp tháng này | x x x x x x x x |
Số tiền phải nộp (ghi bằng chữ):..............................................................
Xin cam đoan số liệu trên đây là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm xứ lý theo pháp luật.
Nơi gửi tờ khai:.....................
Cơ quan thuế:........................
địa chỉ (ký tên, đóng dấu) Cơ quan thuế nhận tờ khai:... Ngày nhận:...........................
Người nhận: (ký, ghi rõ họ tên)
Ngày......tháng.......năm......
TM cơ sở
Mẫu số 06/GTGT
CộNG HOà Xã HộI CHủ NGHĩA VIệT Nam
Độc lập - tự do - hạnh phúc
-------------------
TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Tháng.......năm......
(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp GTGT)
Mã số thuế:………………………………………………………... Tên cơ sở:...........................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................
Chỉ tiêu kê khai | Số tiền(đồng VN) | |
1 | Hàng hoá tồn kho đầu kỳ | |
2 | Hàng hoá dịch vụ mua trong kỳ | |
3 | Hàng hoá, dịch vụ mua ngoài tính trong giá trị hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT bán ra | |
4 | Tổng doanh số hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT bán ra | |
5 | Gía trị gia tăng phát sinh trong kỳ (5=4+3) | |
6 | Thuế GTGT phải nộp(6=5xthuế suất(%)) |
Số tiền phải nộp (ghi bằng chữ):..............................................................
Xin cam đoan số liệu trên đây là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm xử lý theo pháp luật.
Nơi gửi tờ khai:.....................
Cơ quan thuế:........................
Địa chỉ (ký tên, đóng dấu)
Ngày......tháng.......năm......
Người kê khai
Mẫu số 03/GTGT
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào
(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng) Tháng......năm......
Tên cơ sở kinh doanh:.................................................Mã số:................. Địa chỉ:....................................................................................................
Tên người bán | Mã số thuế người bán | Mặt hàng | Thuế GTGT | ||
Số HĐ | Ngày | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ngày...tháng...năm....
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, họ tên)
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào
(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng) Tháng 08 năm 2005
Tên cơ sở kinh doanh: Công ty TNHH Đại Vĩnh Thịnh Mã số: 0101079101
Địa chỉ: 112 Bạch Mai - phường Cầu Dền - Quận Hai Bà Trưng - HN
Tên người bán | Mã số thuế người bán | Mặt hàng | Thuế GTGT | ||
Số HĐ | Ngày | ||||
62336 | 30/7 | CTKS Tiên Tân | 700169650 | Xăng | 22,600 |
5755 | 2/8 | Xí nghiệp dịch vụ XD& CK | 01001075640 03 | Xăng | 15,091 |
62497 | 8/8 | CTKS Tiên Tân | 700169650 | Xăng | 30,200 |
13634 | 12/8 | DN Ngọc Quân | 500427329 | Xăng | 22,636 |
265863 | 16/8 | Bưu điện TP-HN | 100686223 | Điện thoại | 31,420 |
265863 | 16/8 | Bưu điện TP-HN | 100686223 | Điện thoại | 23,235 |
265863 | 16/8 | Bưu điện TP-HN | 100686223 | Điện thoại | 19,867 |
79707 | 20/8 | DNTN Hải Linh | 101202482 | Xăng | 17,273 |
38907 | 23/8 | CTCK Xuân khanh-ht | 500353028 | Xăng | 17,300 |
2613 | 31/8 | CT Dệt vải công nghiệp | 100100985 | Xăng | 17,273 |
Cộng | 216,895 |
Ngày 05 tháng 09 năm 2005
Người lập biểu Kế toán trưởng
Nguyễn Hồng Trang Đào Văn Quang
Mẫu số: 02/GTGT
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra (kèm theo tờ khai thuế GTGT)
(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng) Tháng......năm......
Tên cơ sở kinh doanh:.................................................Mã số:................. Địa chỉ:....................................................................................................
Tên người mua | Mã số thuế người bán | Mặt hàng | Doanh số bán chưa có thuế | Thuế GTGT | ||
Số HĐ | Ngày | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ngày...tháng...năm....
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, họ tên)