Thực trạng kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam hiện nay. Nguyên nhân và giải pháp - 13




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.

Thực trạng kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam hiện nay. Nguyên nhân và giải pháp - 13




















Mẫu số 02 GTGT - 2LN

Hoá đơn bán hàng

Liên 2: (Giao khách hàng)

Ngày………tháng…….. năm 2005

Ký hiệu: AA/98

Số: 000001


Đơn vị bán hàng:…………………..

Địa chỉ:…………………………………Mã số:


Họ tên người mua hàng:…………

Hình thức thanh toán:…………………… Mã số:


STT


Tên hàng hoá dịch vụ


Đơn vị tính


Số lượng


Đơn giá


Thành tiền

A

B

C

1

2

3=1x2












































Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ:………………………..


Số tiền viết bằng chữ: ……………………………….


Người mua hàng Người bán hàng

(ký, ghi rõ họ, tên) (ký, ghi rõ họ, tên)


Đối với trường hợp không sử dụng hóa đơn , có các mẫu bảng kê sau:


Mẫusố: 05/GTGT

Bảng kê bán lẻ hàng hoá dịch vụ

( ngày... tháng... năm...)

Mã số : ...............

Tên cơ sở kinh doanh:........................................................................................

Địa chỉ: .....................................................................................................……

Họ tên người bán hàng: ................................................................................

Địa chỉ nơi bán hàng: ....................................................................................


STT

Tên hàng hoá, dịch vụ

ĐV tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

A

B

C

1

2

3=1*2
































Tổng số tiền (bằng chữ): ..................................................................................

...........................................................................................................................

Người bán (ký, ghi rõ họ tên)


Mẫu số: 04/GTGT Bảng kê thu mua hàng nông sản, lâm sản, thuỷ sản

của người trực tiếp sản xuất

( tháng....năm...)

Mã số: ....


Tên cơ sở sản xuất, chế biến:.............................................................................

Địa chỉ: ............................................................................................................. Địa chỉ nơi tổ chức thu mua: .......................................................................

Người phụ trách thu mua: .................................................................................



Ngày, tháng, năm


Người bán


Hàng hoá mua vào

Họ tên

Địa chỉ

Tên mặt hàng

Số lượng

Đơn giá

Tổng giá thanh toán























Ngày... tháng.....năm Ngày... tháng... năm

Người lập bảng kê Giám đốc cơ sở

( ký, ghi rõ họ tên) ( ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 01/GTGT


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - tự do - hạnh phúc

-------------------

TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Tháng.......năm......

(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)

Mã số thuế:

Tên cơ sở:...........................................................................................

Địa chỉ:...............................................................................................

Đơn vị tính: đồng VN

STT

Chỉ tiêu kê khai

Doanh số (chưa có thuế

GTGT)

Thuế GTGT

1

2

a b c

3

4

5

6


7

a b

8

9

10

Hàng hoá, dịch vụ bán ra

Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 0% Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 5% Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 10% Hàng hoá, dịch vụ mua vào

Thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào Thuế GTGT được khấu trừ

Thuế GTGT phải nộp (+) hoặc được thoái (-) trong kỳ ( tiền thuế 2-5)

Thuế GTGT kỳ trước chuyển qua Nộp thiếu

Nộp thừa hoặc chưa được khấu trừ Thuế GTGT đã nộp trong tháng

Thuế GTGT đã được hoàn trả trong tháng Thuế GTGT phải nộp tháng này


x x x


x x x x x


Số tiền phải nộp (ghi bằng chữ):..............................................................

Xin cam đoan số liệu trên đây là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm xứ lý theo pháp luật.



Nơi gửi tờ khai:.....................

Cơ quan thuế:........................

địa chỉ (ký tên, đóng dấu) Cơ quan thuế nhận tờ khai:... Ngày nhận:...........................

Người nhận: (ký, ghi rõ họ tên)

Ngày......tháng.......năm......

TM cơ sở


Mẫu số 06/GTGT

CộNG HOà Xã HộI CHủ NGHĩA VIệT Nam

Độc lập - tự do - hạnh phúc

-------------------

TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Tháng.......năm......

(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp GTGT)


Mã số thuế:………………………………………………………... Tên cơ sở:...........................................................................................

Địa chỉ:...............................................................................................


STT

Chỉ tiêu kê khai

Số tiền(đồng VN)

1

Hàng hoá tồn kho đầu kỳ


2

Hàng hoá dịch vụ mua trong kỳ


3

Hàng hoá, dịch vụ mua ngoài tính trong giá trị hàng

hoá dịch vụ chịu thuế GTGT bán ra


4

Tổng doanh số hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT

bán ra


5

Gía trị gia tăng phát sinh trong kỳ (5=4+3)


6

Thuế GTGT phải nộp(6=5xthuế suất(%))



Số tiền phải nộp (ghi bằng chữ):..............................................................

Xin cam đoan số liệu trên đây là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm xử lý theo pháp luật.



Nơi gửi tờ khai:.....................

Cơ quan thuế:........................


Địa chỉ (ký tên, đóng dấu)

Ngày......tháng.......năm......

Người kê khai


Mẫu số 03/GTGT

Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào

(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng) Tháng......năm......

Tên cơ sở kinh doanh:.................................................Mã số:................. Địa chỉ:....................................................................................................

Chứng từ mua

Tên người bán

Mã số thuế người bán

Mặt hàng

Thuế GTGT

Số HĐ

Ngày

1

2

3

4

5

6





































Ngày...tháng...năm....

Người lập biểu Kế toán trưởng

(ký, ghi rõ họ tên) (ký, họ tên)


Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào

(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng) Tháng 08 năm 2005

Tên cơ sở kinh doanh: Công ty TNHH Đại Vĩnh Thịnh Mã số: 0101079101

Địa chỉ: 112 Bạch Mai - phường Cầu Dền - Quận Hai Bà Trưng - HN


Chứng từ mua

Tên người bán

Mã số thuế người bán

Mặt hàng

Thuế GTGT

Số HĐ

Ngày

62336

30/7

CTKS Tiên Tân

700169650

Xăng

22,600

5755

2/8

Xí nghiệp dịch vụ XD& CK

01001075640

03

Xăng

15,091

62497

8/8

CTKS Tiên Tân

700169650

Xăng

30,200

13634

12/8

DN Ngọc Quân

500427329

Xăng

22,636

265863

16/8

Bưu điện TP-HN

100686223

Điện thoại

31,420

265863

16/8

Bưu điện TP-HN

100686223

Điện thoại

23,235

265863

16/8

Bưu điện TP-HN

100686223

Điện thoại

19,867

79707

20/8

DNTN Hải Linh

101202482

Xăng

17,273

38907

23/8

CTCK Xuân

khanh-ht

500353028

Xăng

17,300

2613

31/8

CT Dệt vải công

nghiệp

100100985

Xăng

17,273









Cộng



216,895


Ngày 05 tháng 09 năm 2005

Người lập biểu Kế toán trưởng


Nguyễn Hồng Trang Đào Văn Quang


Mẫu số: 02/GTGT

Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra (kèm theo tờ khai thuế GTGT)

(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng) Tháng......năm......

Tên cơ sở kinh doanh:.................................................Mã số:................. Địa chỉ:....................................................................................................

Hoá đơn,chứng

từ bán

Tên người mua

Mã số thuế người bán

Mặt hàng

Doanh số bán chưa có thuế

Thuế GTGT

Số HĐ

Ngày

1

2

3

4

5

6

7











































Ngày...tháng...năm....

Người lập biểu Kế toán trưởng

(ký, ghi rõ họ tên) (ký, họ tên)

Ngày đăng: 20/02/2025

Gửi bình luận


Đồng ý Chính sách bảo mật*