Câu 4: Thị trường xuất khẩu chính của doanh nghiệp (thị trường, tỷ lệ)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Phần II: Năng lực xuất khẩu của doanh nghiệp
Câu 5: Tình trạng máy móc thiết bị hiện nay của doanh nghiệp
Công nghệ trung bình | Công nghệ mới, hiện đại | |
Tỷ trọng % | Tỷ trọng % | Tỷ trọng % |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Năng Lực Thiết Kế, Tạo Mẫu Mốt Sản Phẩm Giầy Dép
- Thúc đẩy xuất khẩu vào thị trường EU của các doanh nghiệp giầy dép trên địa bàn Hà Nội - 20
- Thúc đẩy xuất khẩu vào thị trường EU của các doanh nghiệp giầy dép trên địa bàn Hà Nội - 21
- Thúc đẩy xuất khẩu vào thị trường EU của các doanh nghiệp giầy dép trên địa bàn Hà Nội - 23
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
Câu 6: Chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp (xin nhận xét cụ thể)
Năng suất lao động Tay nghề
Ý thức lao động Trình độ quản lý
Câu 7: Xin Anh/chị cho biết cơ cấu chi phí sản xuất sản phẩm kinh doanh xuất khẩu (Loại chi phí, tỷ trọng % trong tổng chi phí)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 8: Nguồn nguyên liệu sử dụng để sản xuất sản phẩm xuất khẩu
Nội địa | Do đối tác cung cấp | Nguồn nguyên liệu mua theo chỉ định của đối tác | |
Tỷ trọng % | Tỷ trọng % | Tỷ trọng % | Tỷ trọng % |
Câu 9: Anh/chị đánh giá các nguồn nguyên phụ liệu phục vụ cho sản xuất như thế nào?
a. Nguyên liệu nhập khẩu
Giá cả nguồn nguyên liệu nhập khẩu
1. Cao 2. Trung bình 3. Thấp Tính ổn định của nguồn nguyên liệu nhập khẩu:
1. Tính ổn định 2. Kém ổn định 3. Thất thường
b. Nguyên liệu nội địa
Giá cả nguồn nguyên liệu nội địa
1. Cao 2. Trung bình 3. Thấp Tính ổn định của nguồn nguyên liệu nội địa:
1. Tính ổn định 2. Kém ổn định 3. Thất thường
Phần III: Hướng xuất khẩu sắp tới
Câu 10. Doanh nghiệp có dự định xuất khẩu sang thị trường khác không?
1 Có 2. không
Câu 11: Hình thức xuất khẩu nào tiếp tục được áp dụng?
1. Tiếp tục duy trì xuất khẩu hiện tại
2. Tăng cường xuất khẩu FOB
Câu 12: Anh/chị đánh giá chất lượng sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp như thế nào?
Code | |
Thích ứng hoàn toàn với thị trường xuất khẩu | 1 |
Chưa phù hợp với thi trường | 2 |
Không phù hợp với thị trường xuất khẩu | 3 |
Câu 13: Anh/chị đánh giá mẫu mã sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp như thế nào?
Code | |
Thích ứng hoàn toàn với thị trường xuất khẩu | 1 |
Chưa phù hợp với thi trường | 2 |
Không phù hợp với thị trường xuất khẩu | 3 |
Câu 14: Doanh nghiệp có đạt được chứng nhận hệ thống quản trị chất lượng nào không?
1. Có (xin nêu cụ thể)
2. Dự kiến sẽ có (xin nêu cụ thể)
3. Không có (sẽ không thực hiện)
Câu 15: Về công tác thiết kế sản phẩm
Code | |
Do công ty tự thiết kế | 1 |
Do đối tác đề nghị | 2 |
Theo mẫu thiết kế trong các catalogue của nước ngoài | 3 |
Câu 16: Xin cho biết việc xây dựng thương hiệu có cần thiết đối với doanh nghiệp không?
1. Rất cần thiết
2. Chưa cần thiết trong giai đoạn này?
3. Không cần thiết?
Câu 17: Doanh nghiệp đã có hoạt động marketing nào để hỗ trợ cho việc xuất khẩu sản phẩm
1. Thiết kế trang Web của doanh nghiệp
2. Quảng cáo trên báo, tạp chí trơng nước
3. Quảng cáo trên báo, tạp chí nước ngoài
4. Tham gia hội chợ triển lãm
5. Tổ chức hoặc tham gia biểu diễn thời trang trong và ngoài nước
6. Làm caltalogue, hình ảnh về công ty để giới thiệu khách hàng
7. Tham gia các chương trình xúc tiến của Nhà nước
8. Tổ chức văn phòng đại diện, chi nhánh hoặc các hình thức khác để nắm thông tin thị trường
9. Các hình thức khác (nếu có, xin nêu cụ thể)
Câu 18: Những thuận lợi, khó khăn của doanh nghiệp trong việc xuất khẩu sản phẩm sang thị trường EU
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 19: Doanh nghiệp gặp những khó khăn gì trong quá trình xuất khẩu
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Xin cám ơn sự đóng góp của anh/chị!
Phụ lục 3: Danh mục máy móc thiết bị chủ yếu của các doanh nghiệp giầy dép trên địa bàn Hà Nội năm 2008
Tên, nguồn sản xuất thiết bị | Tỷ trọng | Năm sản xuất | Năm trang bị | |
1 | Dây truyển Hàn Quốc | 12% | ||
Dây truyền SX GTT | 1996 | 2000 | ||
Dàn máy ép thuỷ lực | 1999 | 2000 | ||
2 | Dây truyền Nhật Bản | 4,26% | ||
Dây truyền sản xuất giầy da | 1991 | 1992 | ||
Dàn thêu vi tính | 1995 | 1997 | ||
Máy khâu | 1994 | 1995 | ||
3 | Dây truyền Đông Nam Á | 8% | ||
Hệ thống máy vi tính | 1997 | 1998 | ||
4 | Dây truyền Liên Xô | 2,54% | ||
Máy khâu | 1990 | |||
5 | Dây truyền Trung Quốc | 46,20% | ||
Máy Khâu | 2001 | |||
6 | Dây truyền Đài Loan | 37% | ||
Dây truyền sản xuất vải | 1991 | 1992 | ||
Dây truyền SX lưỡng tính | 1991 | 1992 | ||
Máy thử độ uốn dẻo | 1991 | 1992 | ||
Máy rẫy | 1991 | 1994,2001 | ||
Máy Chặt | 1995 | 2000 | ||
Máy nén khí | 1996 | 2001 | ||
Máy Ricrac | 2001 | 2002 | ||
Dàn ép đế Hàn Quốc | 2000 | 2001 | ||
Máy ép 6 chiều | 2000 | 2002 | ||
Băng tải | 1999 | 2000 | ||
Máy may | 2001 | 2002 | ||
Máy chặt thuỷ lực | 2000 | 2002 | ||
Nồi lưu hoá | 1999 | 2001 | ||
Máy dập | 1997 | 1999 | ||
Máy biến áp | 1998 | 1998 | ||
Máy nén khí | 1997 | 1999 | ||
Máy bồi vải | 1999 | 2000 |
Nguồn: Số liệu điều tra các doanh nghiệp giầy dép trên địa bàn Hà Nội.
Phụ lục 4
Thứ hạng cạnh tranh trong xuất khẩu giầy dép vào EU của các quốc gia năm 2009
Quốc gia | Thứ hạng | |
1 | Trung Quốc | 1 |
2 | Việt Nam | 2 |
3 | Ấn Độ | 3 |
4 | Banglades | 4 |
5 | Indonesia | 5 |
Nguồn: Thời báo Kinh tế Việt Nam, số 208, thứ 2, ngày 31/8/2009
Phụ lục 5
Các Quốc gia xuất khẩu lớn giầy dép vào EU
Đơn vị: 1000USD
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | |
Thế giới | 19.324.411 | 15.407.568 | 21.994.899 | 14.835.345 |
Trung Quốc | 3.764.627 | 2.808.638 | 2.864.245 | 2.692.072 |
Việt Nam | 1.810.900 | 1.916.000 | 2.199.000 | 2.500.000 |
Rumani | 1.213.876 | 1.088.438 | 1.282.831 | 1.288.950 |
Indonesia | 2.250.930 | 1.667.195 | 1.335.102 | 1.132.523 |
Ấn Độ | 1.131.083 | 856.855 | 855.088 | 1.435.575 |
Thái Lan | 859.830 | 667.948 | 729.485 | 568.620 |
Đài Loan | 510.970 | 507.956 | 478.100 | 455.013 |
Hồng Kông | 193.554 | 201.388 | 259.345 | 425.207 |
Nguồn: Eurostat.
Phụ lục 6
Nguồn: Bộ Công Thương
Phụ lục 7
Các việc làm khi bắt đầu quản lý trang Web
- Đặt mục tiêu và chiến lược hiện diện trên trang Web;
- Đưa chiến lược Internet vào chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp;
- Xây dựng trang web hình ảnh doanh nghiệp;
- Xây dựng trang web một cách bài bản và có sức hấp dẫn;
- Xây dựng một hệ thống rà soát đơn giản và hợp lý;
- Đảm bảo rằng trang web được kết nối tốt với các trang web khác;
- Liên tục kiểm tra các đường kết nối;
- Cập nhật và đổi mới trang web thường xuyên nhằm cung cấp thông tin cập nhật và khuyến khích người sử dụng trở lại tham quan trang web;
- Nên có phần chuyên mục mới;
- Thu hút các nhóm khách hàng mục tiêu tham quan trang web bằng cách giới thiệu trang web trên các tài liệu quảng cáo, đồng thời chọn các trang web phù hợp, vào một thời điểm phù hợp để đăng quảng cáo trang web của doanh nghiệp trên đó;
- Lấy ý kiến phẩn hồi và tiếp tục liên lạc với những người có liên quan đến trang web;
- Theo dõi và lập hồ sơ những người tham quan trang web.