Thiết kế và thi công Card ghi - đọc EPROM - 7

Ta có: IB1

IC1

sat


VCC VBESAT

RB1


IC1

sat



 RB1

VCC


VBEsat

sat

I


 RB1

C1


5  0,830k

I

Nếu Vpp = 12,5V thì


Nếu Vpp = 21V thì


RB1

C1


4,2  30  48K

2,6


Vậy chọn RB1 = 27 K Tính IC2:

RB1

4,2  30  28,6K

4,4

Ta có:

IC 2

VPP VCEsat

RC 2

Chọn RC2 = 4,7K thì


Nếu Vpp = 12,5V thì


IC 2


VPP  0,2 4,7K


Nếu Vpp = 21V thì

IC 2

12,5  0,2  2,6mA

4,7K


Tính RB2:

IC 2

21  0,2  4,4mA

4,7K

Ta có:

IB 2

IC 2

sat


Vpp VCC VBEsat

RB2 RC1


IC 2

sat



RB 2


 RC1

VPP


VCC


VBEsat

sat

I

Nếu Vpp = 12,5V thì RB 2


 RC1

12,5  5  0,8

C 2

30

2,6mA

RB 2

6,7  30

2,6mA

 4,7K

RB 2  77,3  4,7  72,6K

Nếu Vpp = 21V thì

RB 2

 RC1

21 5  0,8

30

4,4mA

RB 2

15,2  30  4,7K

 

4,4 mA


RB 2  103,6  4,7  98,9K

Vậy chọn RB2 = 68 (K)

Sơ đồ nguyên lý mạch chuyển đổi điện áp lập trình:


CHƯƠNG IV THIẾT KẾ PHẦN MỀM GIỚI THIỆU Để phần cứng của mạch ghi đọc 1


CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ PHẦN MỀM

GIỚI THIỆU:

Để phần cứng của mạch ghi đọc EPROM hoạt động cần phải có phần mềm điều khiển nó. phần mềm điều khiển có thể viết bằng ngôn ngữ pascal, ngôn ngữ Assembly.v.v.

Ở đề tài này, vì card ghi đọc EPROM được giao tiếp với kit vi xử lý nên phần mềm được viết với ngôn ngữ máy.

SÔ ÑOÀ KHOÁI:

Để card ghi đọc EPROM hoạt động đúng chức năng của nó thì phần mềm điều khiển phải hội đủ những yêu cầu đề ra. ở đề tài này chỉ quan tâm đến các phần mềm sau:

- Kiểm tra sạch EPROM.

- Ghi dữ liệu lên EPROM.

- Đọc dữ liệu trên EPROM.

- Kiểm tra dữ liệu đã ghi lên EPROM với dữ liệu cần ghi.

II.1. SƠ ĐỒ KHỐI PHẦN KIỂM TRA “SẠCH” EPROM:

Begin

Ktạo 8255



HL  ÑCÑO



DE  ÑCCO



Xuất Đchỉ



INXRHL

(A) = FF

Ñ

HL=DE

S

S

Hiển Thị

Ñ

HL = DE


Ñ

= 15 ?

S

End

Ñ

Điều khiển

A Data

Call Tastd

Hiển Thị

II.2. SƠ ĐỒ KHỐI PHẦN ĐỌC DỮ LIỆU TỪ EPROM:



Begin

KTạo 8255


HL ÑCÑ


HL = ÑCÑ

Ñ

HL = DE

= 15 ?

HL =DE

= 12 ?

= 12 ?

End

DE  ÑCC

Xuất địa chỉ

Xuất điều khiển

A  Data

Hiển thị

Call Tastd

Call Tastd

INXHL

Call Tastd

DCXHL

Begin

KTạo 8255


(A) = (B) Ñ

Hthò Error

Hiển Thị

II.3. SƠ ĐỒ KHỐI PHẦN KIỂM TRA DỮ LIỆU


HLÑCÑE


DEÑCÑA



BCÑCCA


Xuất địa chỉ

Điều khiển

A  (DE)

B  (HL)

INR HL



HL = BC

HL = DE

S


End

S

= 15 ?

Ñ

INR DE

Call Tastd

Begin

II.4. SÔ ÑOÀ KHOÁI NHAÄP ÑÒA CHÆ ÑAÀU RAM


83F8 0D

83F90C


83FA  0D

Call Tast D

=12

Ñ

A = 00?

Ñ

8322 00

8323 00

HThò2dcdA 0000

LÖU

RET

BA ANI 0F

LDA 8323,ANI 0F 8323RLC4,ORAB

83FB 0A


LDA 8322,ANI 0F A(RLC4) ORA C STA 8322

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 80 trang tài liệu này.

Begin

II.5. SÔ ÑOÀ KHOÁI NHAÄP ÑÒA CHÆ CUOÁI RAM


83F8 0D

83F90C


83FA  0C

=12

Ñ

A = 00?

Ñ

8322 00

8323 00

HThò2dcdA 0000

Call Tast D

LÖU

RET

BA ANI 0F

LDA 8323,ANI 0F 8323RLC4,ORAB

83FB 0A



LDA 8322,ANI 0F A(RLC4) ORA C STA 8322

Xem tất cả 80 trang.

Ngày đăng: 08/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí