BẢNG HỆ SỐ LƯƠNG CHỨC DANH CÔNG VIỆC
Nhóm | Chức danh | Hệ số lương | |
1 | Lãnh đạo quản lý | Giám đốc | 21,0 |
Phó giám đốc | 17 20,0 | ||
Kế toán trưởng | 17,5 | ||
Trưởng phòng | 8,0 11,5 | ||
Phó phòng | 7,5 8,5 | ||
Quản đốc phân xưởng | 5,5 6,4 | ||
Phó quản đốc | 3,0 3,3 | ||
2 | Chuyên viên các phòng ban công ty | Tùy từng bộ phận, tùy theo trình độ chuyên môn, thâm niên công tác và công việc đang đảm nhận để xếp hệ số | 2,0 5,8 |
3 | Kỹ thuật trưởng các xưởng sản xuất | Tùy vào tình hình sản xuất của từng xưởng, tùy chuyên môn, thâm niên công tác để xếp hệ số | 3,0 3,4 |
4 | Nhân viên kinh tế các xưởng sản xuất | Tùy theo trình độ, chuyên môn, tình hình sản xuất của từng xưởng, thâm niên công tác để xếp hệ số | 1,75 2,3 |
5 | Tổ trưởng, tổ phó các xưởng sản xuất | Tùy theo trình độ, chuyên môn, tình hình sản xuất của từng xưởng, thâm niên công tác để xếp hệ số | 2,0 3,2 |
6 | Thủ quỹ, thủ kho, văn thư, lái xe, bảo vệ | Tùy theo trình độ, chuyên môn, thâm niên công tác và công việc đảm nhân để xếp hệ số | 1,6 3,2 |
7 | Nhân viên phục vụ xưởng sản xuất | Tùy theo trình độ, chuyên môn, thâm niên công tác và công việc đảm nhân để xếp hệ số | 0,85 2,1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phương Hướng Hoàn Thiện Về Tạo Động Lực Làm Việc Cho Người Lao Động Tại Công Ty Trong Thời Gian Tới
- Bảng Chia Điểm Theo Kết Quả Thực Hiện Công Việc Của Cbnv Khối Văn Phòng Công Ty
- Tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty cổ phần may Sơn Hà - 14
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN CỦA CBCNV VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY SƠN HÀ
Phiếu khảo sát này nhằm thu thập thông tin phục vụ đề tài nghiên cứu về tạo động lực làm việc tại công ty cổ phần may Sơn Hà. Sự quan tâm của Anh/ Chị trong việc trả lời đầy đủ, chính xác các câu hỏi trong phiếu điều tra này sẽ góp phần quan trọng trong việc nghiên cứu, đề xuất các giải pháp điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện việc tạo động lực làm việc đối với người lao động, góp phần nâng cao hiệu quả làm việc của người lao động. Thông tin Anh/Chị cung cấp sẽ được giữ bí mật hoàn toàn và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu trong khuôn khổ đề tài này.
Kính mong nhận được sự giúp đỡ của các Anh/Chị!
I/ Thông tin cá nhân
Xin vui lòng cung cấp những thông tin chung về Anh/ Chị:
1. Họ và tên (có thể không cần ghi)………………………………………...
2. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
3. Tuổi: 1. Từ 18 - 30 2. Từ 31 – 45 3. >45 tuổi
4. Trình độ học vấn của Anh/Chị:
1. Lao động phổ thông 3. Đại học
2. Trung cấp, cao đẳng 4. Trên Đại học
5. Vị trí công tác:
1. Người lao động 2. Trưởng phòng/ban/tổ
3. Phó phòng/ban/tổ 4. Khác:………………
6. Thời gian công tác tại công ty:
1. Dưới 5 năm
2. Từ 5 đến 10 năm
3. Trên 10 năm
7. Chuyên môn công việc Anh/Chị đảm nhận:……………………………...
II/ Thông tin khảo sát đánh giá
1 Anh/Chị vui lòng đánh giá xếp theo thang điểm từ 1 đến 5 những nhu cầu của Anh/Chị khi làm việc tại Công ty cổ phần may Sơn Hà (5 là mức điểm đánh giá cao nhất hoặc quan trọng nhất; mức độ quan trọng giảm dần cho tới 1)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | TB | Thứ hạng | |
Thu nhập cao, chế độ đãi ngộ tốt | |||||||
Được đối xử công bằng | |||||||
Công việc ổn định | |||||||
Có cơ hội thăng tiến | |||||||
Môi trường làm việc tốt | |||||||
Quan hệ tập thể tốt | |||||||
Cơ hội đào tạo | |||||||
Được tự chủ trong công việc | |||||||
Công việc phù hợp với khả năng |
2. Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về những nội dung dưới đây bằng cách tích () vào lựa chọn mà Anh/Chị cho phù hợp nhất, với 4 mức độ như sau:
Hoàn toàn đồng ý Đồng ý Bình thường Không đồng ý
Nội dung | Mức độ | Tổng | ||||
Hoàn toàn đồng ý | Đồng ý | Bình thường | Không đồng ý | |||
1 | Tiền lương công ty chi trả đủ đảm bảo cuộc sống | |||||
2 | Các chế độ tiền lương phù hợp với quy định của pháp luật | |||||
3 | Các hình thức trả lương rõ ràng, dễ hiểu | |||||
4 | Tiền lương được chi trả công bằng, tương xứng với kết quả thực hiện công việc. | |||||
5 | Tiền lương được trả công khai, minh bạch | |||||
6 | Tiền lương được trả đúng thời hạn | |||||
7 | Hài lòng với tiền lương nhận được | |||||
8 | Nắm rõ các hình thức thưởng | |||||
9 | Điều kiện, tiêu chí xét thưởng hợp lý | |||||
10 | Thời gian thưởng kịp thời, cập nhật |
Mức thưởng hợp lý, tạo động lực lao động | ||||||
12 | Chính sách thưởng công bằng và thỏa đáng | |||||
13 | Chính sách lương khuyến khích tinh thần làm việc tích cực của CBCNV | |||||
14 | Hài lòng về cách tính trả thưởng | |||||
15 | Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm chu đáo đến người lao động | |||||
16 | Chính sách phúc lợi rõ ràng và được thực hiện đầy đủ | |||||
17 | Chính sách phúc lợi hữu ích và hấp dẫn | |||||
18 | Hài lòng về các chế độ phúc lợi của công ty | |||||
19 | Môi trường làm việc thoải mái, thân thiện, đoàn kết giữa CBCNV | |||||
20 | Lãnh đạo cởi mở, quan tâm và lắng nghe ý kiến của CBCNV | |||||
21 | Được tham gia các khóa huấn luyện cần thiết của công ty để làm việc hiệu quả | |||||
22 | Được trang bị đầy đủ dụng cụ và phương tiện để làm việc | |||||
23 | Được cung cấp đầy đủ thiết bị |
BHLĐ đúng tiêu chuẩn | ||||||
24 | Hoàn thành công việc vượt tiến độ | |||||
25 | Luôn đảm bảo yêu cầu của công việc | |||||
26 | Hoàn thành nhiệm vụ với hiệu quả công việc cao | |||||
27 | Hiểu rõ và hài lòng với công việc của mình | |||||
28 | Hài lòng với các khoản thu nhập hiện nay của mình | |||||
29 | Hài lòng với kết quả đánh giá thực hiện công việc | |||||
30 | Luôn tin tưởng vào cấp trên của mình | |||||
31 | Tiếp tục làm việc lâu dài tại công ty với điều kiện hiện tại | |||||
32 | Không có ý định chuyển đến nơi có chế độ đãi ngộ tốt hơn |
Anh/Chị có đề xuất gì nhằm hoàn thiện tạo động lực làm việc tại công ty cổ phần may Sơn Hà?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Chân thành cảm ơn sự đóng góp của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 04
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT Ý KIẾN CỦA CBCNV VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN MAY SƠN HÀ
Nội dung | Mức độ | Tổng | ||||
Hoàn toàn đồng ý | Đồng ý | Bình thường | Không đồng ý | |||
1 | Tiền lương công ty chi trả đủ đảm bảo cuộc sống | 20 | 42 | 115 | 23 | 200 |
2 | Các chế độ tiền lương phù hợp với quy định của pháp luật | 50 | 100 | 45 | 5 | 200 |
3 | Các hình thức trả lương rõ ràng, dễ hiểu | 50 | 100 | 40 | 10 | 200 |
4 | Tiền lương được chi trả công bằng, tương xứng với kết quả thực hiện công việc. | 70 | 80 | 35 | 15 | 200 |
5 | Tiền lương được trả công khai, minh bạch | 50 | 90 | 42 | 18 | 200 |
6 | Tiền lương được trả đúng thời hạn | 30 | 150 | 20 | 0 | 200 |
7 | Hài lòng với tiền lương nhận được | 36 | 110 | 40 | 14 | 200 |
8 | Nắm rõ các hình thức thưởng | 10 | 62 | 107 | 21 | 200 |
9 | Điều kiện, tiêu chí xét thưởng hợp lý | 20 | 98 | 50 | 32 | 200 |
10 | Thời gian thưởng kịp thời, cập | 15 | 100 | 65 | 20 | 200 |
nhật | ||||||
11 | Mức thưởng hợp lý, tạo động lực lao động | 25 | 90 | 70 | 15 | 200 |
12 | Chính sách thưởng công bằng và thỏa đáng | 12 | 67 | 105 | 16 | 200 |
13 | Chính sách thưởng khuyến khích tinh thần làm việc tích cực của CBCNV | 25 | 73 | 60 | 42 | 200 |
14 | Hài lòng về cách tính trả thưởng | 22 | 120 | 40 | 18 | 200 |
15 | Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm chu đáo đến người lao động | 20 | 92 | 77 | 11 | 200 |
16 | Chính sách phúc lợi rõ ràng và được thực hiện đầy đủ | 9 | 26 | 143 | 22 | 200 |
17 | Chính sách phúc lợi hữu ích và hấp dẫn | 7 | 28 | 140 | 25 | 200 |
18 | Hài lòng về các chế độ phúc lợi của công ty | 10 | 60 | 102 | 28 | 200 |
19 | Môi trường làm việc thoải mái, thân thiện, đoàn kết giữa CBCNV | 38 | 126 | 30 | 6 | 200 |
20 | Lãnh đạo cởi mở, quan tâm và lắng nghe ý kiến của CBCNV | 30 | 116 | 38 | 16 | 200 |
21 | Được tham gia các khóa huấn luyện cần thiết của công ty để làm việc hiệu quả | 41 | 24 | 16 | 19 | 200 |
22 | Được trang bị đầy đủ dụng cụ và phương tiện để làm việc | 18 | 30 | 88 | 64 | 200 |