Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin để nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ

CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP


Đề tài:

TĂNG CƯỜNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỂ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở VIỆT NAM


Họ và tên sinh viên Lớp

Khoá

Giáo viên hướng dẫn

: Nguyễn Thị Thủy

: Anh 8

: 44

: GS. TS. Nguyễn Thị Mơ

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.

Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin để nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 1


Hà Nội, tháng 5 năm 2009

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ, NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ VÀ TĂNG CƯỜNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỂ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 5

I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở VIỆT NAM 5

1. KHÁI NIỆM VỀ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 5

2. TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 6

3. VAI TRÒ CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TRONG NỀN KINH TẾ VIỆT NAM 10

3.1. DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ LÀ KHU VỰC CÓ NHỮNG ĐÓNG GÓP ĐÁNG KỂ CHO SỰ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ 11

3.2. DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠO NHIỀU VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG 12

3.3. DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ LÀ KHU VỰC THU HÚT NGUỒN VỐN TRONG NHÂN DÂN 12

3.4. DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ ĐÓNG VAI TRÒ QUAN TRỌNG TRONG VIỆC HỖ TRỢ CÁC DOANH NGHIỆP LỚN, LÀM CHO NỀN KINH TẾ THÊM NĂNG ĐỘNG, HIỆU QUẢ 13

3.5. DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ DỄ KHAI THÁC TIỀM NĂNG PHONG PHÚ TRONG NHÂN DÂN 13

3.6. DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ GÓP PHẦN NÂNG CAO THU NHẬP DÂN CƯ 13

3.7. DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ ĐÓNG VAI TRÒ QUAN TRỌNG TRONG CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ 14

II. NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 15

1. KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP 15

1.1. KHÁI NIỆM VỀ CẠNH TRANH 16

1.2. KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP 17

1.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP 19

2. CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP 23

2.1. CHỈ TIÊU ĐỊNH LƯỢNG 24

2.2. CHỈ TIÊU ĐỊNH TÍNH 24

III. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỂ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ261. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ VAI TRÒ CỦA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP 26

1.1. KHÁI NIỆM VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 26

1.2. VAI TRÒ CỦA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VỚI DOANH NGHIỆP... 28

2. MỐI QUAN HỆ GIỮA NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ở CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 29

3. SỰ CẦN THIẾT PHẢI TĂNG CƯỜNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỂ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN HIỆN NAY... 31

3.1. TĂNG CƯỜNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NHẰM GIẢM CHI PHÍ ĐẦU VÀO CHO CÁC SẢN PHẨM 32

3.2. TĂNG CƯỜNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NHẰM ĐẨY MẠNH KHAI THÁC THÔNG TIN VỀ THỊ TRƯỜNG 32

3.3. TĂNG CƯỜNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NHẰM NÂNG CAO KHẢ NĂNG TIN HỌC CHO ĐỘI NGŨ CÁN BỘ TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở VIỆT NAM 34

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỂ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở VIỆT NAM 35

I. ĐÁNG GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở VIỆT NAM 35

1. THỰC TRẠNG ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG, KỸ THUẬT CHO VIỆC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở VIỆT NAM 35

1.1. HẠ TẦNG KỸ THUẬT 35

1.2. THỰC TRẠNG NGUỒN NHÂN LỰC VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 44

2. THỰC TRẠNG MỨC ĐỘ VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 46

2.1. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DOANH NGHIỆP 46

2.2. MỨC ĐỘ VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 48

II. THỰC TRẠNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỂ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở VIỆT NAM531. THỰC TRẠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG CHO SẢN PHẨM THÔNG QUA TĂNG CƯỜNG MARKETING ĐIỆN TỬ 53

1.1. MARKETING ĐIỆN TỬ 53

1.2. NHỮNG KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU 54

1.3. NHỮNG HẠN CHẾ 58

2. THỰC TRẠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP THÔNG QUA TĂNG CƯỜNG ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 58

2.1. NHỮNG KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU 58

2.2. NHỮNG HẠN CHẾ 62

3. THỰC TRẠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH VỀ THU HÚT KHÁCH HÀNG THÔNG QUA PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ. 63

3.1. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ GIÚP DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ THU HÚT KHÁCH HÀNG MỚI VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG 63

3.2. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ GIÚP DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TĂNG DOANH THU 65

3.3. NHỮNG HẠN CHẾ 68

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở VIỆT NAM, ĐÁP ỨNG YÊU CẦU HẬU WTO 70

I. DỰ BÁO SỰ TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐẾN NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ HẬU WTO 70

1. CƠ SỞ DỰ BÁO 70

1.1. PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỂ ĐI TẮT ĐÓN ĐẦU NHẰM TẬN DỤNG CƠ HỘI KINH DOANH SAU KHI VIỆT NAM GIA NHẬP WTO 70

1.2. WTO VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 73

2. NHỮNG YÊU CẦU VỀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở VIỆT NAM 75

II. CÁC GIẢI PHÁP CỤ THỂ 77

1. NHÓM GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỂ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP 77

1.1. TĂNG CƯỜNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐỂ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC - YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP771.2. TĂNG CƯỜNG ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ KẾT HỢP VỚI ĐÀO TẠO ĐỒNG BỘ VỀ CHUYÊN MÔN, VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỂ NÂNG CAO NĂNG LỰC DỰ BÁO CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 80

2. NHÓM GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA SẢN PHẨM, HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TRÊN CƠ SỞ TĂNG CƯỜNG PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 82

2.1. PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ĐỂ TIẾT KIỆM CHI PHÍ, HẠ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ 82

2.2. PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ĐỂ RÚT NGẮN THỜI GIAN ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT HỢP ĐỒNG VÀ TIẾT KIỆM CHI PHÍ 83

3. NHÓM GIẢI PHÁP KHÁC 85

3.1. NHÓM GIẢI PHÁP VỀ PHÍA NHÀ NƯỚC 85

3.2. NHÓM GIẢI PHÁP VỀ PHÍA DOANH NGHIỆP 88

KẾT LUẬN 91

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 93

DANH MỤC CÁC BẢNG

BẢNG 1: TỶ LỆ DOANH NGHIỆP PHÂN THEO QUY MÔ LAO ĐỘNG GIAI ĐOẠN 2001-2006 8

BẢNG 2: SỐ LƯỢNG DN PHÂN THEO QUY MÔ LAO ĐỘNG GIAI ĐOẠN 2001-2006

.......................................................................................................................................... 8

BẢNG 4: ĐÓNG GÓP VÀO GDP CỦA DNVVN GIAI ĐOẠN 2001-2005 11

BẢNG 5: SO SÁNH SỰ PHÂN BỔ MÁY TÍNH CỦA DOANH NGHIỆP QUA CÁC NĂM 2006-2008 39

BẢNG 6: PHÂN BỔ MÁY TÍNH TRONG DOANH NGHIỆP THEO NGÀNH 40

BẢNG 7: CƠ CẤU ĐẦU TƯ CHO CNTT TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NĂM 2004- 2005. 50

BẢNG 8: CHUYỂN BIẾN TRONG ĐẦU TƯ CNTT VÀ TMĐT CỦA DOANH NGHIỆP QUA CÁC NĂM 2005-2008 51

BẢNG 9: CƠ CẤU ĐẦU TƯ CHO CNTT TRONG DOANH NGHIỆP QUA CÁC NĂM 2004-2007 60

BẢNG 10: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC DỤNG CỦA THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CỦA DOANH NGHIỆP QUA CÁC NĂM 2005-2008 64

BẢNG 11: ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG CỦA WEBSITE DOANH NGHIỆP 2006 64


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

HÌNH 1: QUY MÔ LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ĐIỀU TRA NĂM 2008

........................................................................................................................................ 36

HÌNH 2: PHÂN BỔ MÁY TÍNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM 2008 38

HÌNH 3: CÁC LOẠI MẠNG NỘI BỘ CỦA DOANH NGHIỆP QUA CÁC NĂM 2006- 2008 41

HÌNH 4: MỨC ĐỘ TIẾP CẬN INTERNET CỦA DOANH NGHIỆP QUA CÁC NĂM 2004-2008 42

HÌNH 5: HÌNH THỨC TRUY CẬP INTERNET CỦA DOANH NGHIỆP QUA CÁC NĂM 2004-2008 43

HÌNH 6: TỶ LỆ NHÂN VIÊN SỬ DỤNG MÁY TÍNH THƯỜNG XUYÊN 44

HÌNH 7: TỶ LỆ DOANH NGHIỆP CÓ CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH VỀ CNTT VÀ TMĐT QUA CÁC NĂM 2004-2007 46

HÌNH 8: LỘ TRÌNH ỨNG DỤNG CNTT TRONG DOANH NGHIỆP()48

HÌNH 9: HÌNH THỨC ĐÀO TẠO CNTT CHO CÁN BỘ THEO QUY MÔ DOANH NGHIỆP NĂM 2008 61

HÌNH 10: MỨC ĐỘ THAM GIA SÀN GIAO DỊCH TMĐT CỦA DOANH NGHIỆP NĂM 2008 66

HÌNH 11: CHUYỂN BIẾN TRONG DOANH THU TỪ ỨNG DỤNG TMĐT QUA CÁC NĂM 2005-2008 66

HÌNH 12: QUY MÔ DOANH NGHIỆP THAM GIA SÀN GIAO DỊCH TMĐT 68


1

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


ADSL:

Đường thuê bao số không đối xứng

(Asymmetric Digital Subscriber Line)

APEC:

Diễn đàn Hợp tác kinh tế Châu á - Thái Bình Dương

(Asia - Pacific Economic Cooperation)

B2B:

Giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp

(Business to Business)

B2C:

Giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với cá nhân

(Business to Consumer)

C2C:

Giao dịch thương mại điện tử giữa cá nhân với cá nhân

(Consumer to Consumer)

CNTT:

Công nghệ thông tin

DN:

Doanh nghiệp

DNNN:

Doanh nghiệp nhà nước

DNVVN:

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

ĐTNN:

Đầu tư nước ngoài

TMĐT:

Thương mại điện tử

TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

UN/CEFACT

:

Tổ chức Hỗ trợ thương mại và thương mại điện tử của Liên Hợp Quốc

(United Nations Centre for Trade Facilitation and Electronic Business)

UNCITRAL:

ủy ban Liên Hợp quốc về Luật Thương mại quốc tế

(United Nations Conference on International Trade Law)

UNCTAD:

Diễn đàn Liên Hợp quốc về Thương mại và Phát triển

(United Nations Conference on Trade and Development)

VCCI:

Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

(Vietnam Chamber of Commerce and Industry)

WTO:

Tổ chức Thương mại Quốc tế

(World Trade Organization)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/09/2022