Phụ lục 1 Nợ và trả nợ của các khu vực, 1980-2005
1980 | 1990 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
Tổng nợ (tỷ đôla Mỹ) | ||||||||
Châu Phi | 104.2 | 242.1 | 271.6 | 260.8 | 273.8 | 298.1 | 311.9 | 289.4 |
Chõu Phi: tiểu hạ Sahara | 72.4 | 184.9 | 216.8 | 210.4 | 221.7 | 241.7 | 257.1 | 241.2 |
Đông và Trung Âu | 91.9 | 160.3 | 308.8 | 316.8 | 366.9 | 459.9 | 561.6 | 604.7 |
Các nước thuộc Liên xô cũ và Mông cổ | 20.4 | 89.6 | 200.4 | 189 | 199.3 | 239.3 | 279.6 | 334 |
Các nước Châu á đang phát triển | 110.1 | 331.7 | 656.1 | 676.1 | 681 | 713.7 | 769.9 | 808.3 |
Trung Đông | 59.2 | 102.3 | 165.4 | 161.3 | 162.2 | 174.2 | 200.2 | 221.8 |
Châu Mỹ La- tinh | 232 | 452.3 | 764.6 | 776.7 | 767.6 | 789.5 | 795.6 | 754.1 |
Tổng cộng các khu vực | 617.8 | 1378 | 2367 | 2381 | 2451 | 2675 | 2919 | 3012 |
Tỉng nỵ/GDP (%) | ||||||||
Châu Phi | 29.1 | 59.8 | 60.8 | 58.6 | 58.1 | 52.2 | 45.2 | 35.9 |
Chõu Phi: tiểu hạ Sahara | 25.1 | 57.5 | 63.9 | 62.7 | 62.1 | 55.6 | 48.7 | 38.6 |
Đông và Trung Âu | 24.6 | 31.4 | 50.1 | 52.8 | 52.7 | 53.7 | 54 | 49.6 |
Cỏc nước thuộc Liên xô cũ và Mông cổ | 2.3 | 5.7 | 56.4 | 45.7 | 43 | 41.9 | 36.3 | 33.6 |
Cỏc nước Chõu á đang phát triển | 14.5 | 29.9 | 28.4 | 27.9 | 25.8 | 23.8 | 22.2 | 20.3 |
Trung Đông | 14.2 | 23.8 | 26.4 | 25.6 | 25.6 | 24.6 | 24.5 | 22.4 |
Châu Mỹ La- tinh | 29 | 40.7 | 38.8 | 40.6 | 45.4 | 44.8 | 39.4 | 31 |
Tổng nợ/xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (%) | ||||||||
Châu Phi | 95.3 | 229.3 | 172.4 | 173.9 | 177.2 | 153.4 | 125.5 | 92.4 |
Chõu Phi: tiểu hạ Sahara | 82.4 | 230.9 | 187 | 192.5 | 196.4 | 168.7 | 139.2 | 104.1 |
Đông và Trung Âu | 111.9 | 165.7 | 127.3 | 122 | 127.1 | 125 | 118 | 110 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ Thống Hóa Các Văn Bản Pháp Chế Về Quản Lý Nợ Nước Ngoài
- Tăng cường quản lý nợ nước ngoài ở Việt Nam - 19
- Tăng cường quản lý nợ nước ngoài ở Việt Nam - 20
- Tăng cường quản lý nợ nước ngoài ở Việt Nam - 22
Xem toàn bộ 182 trang tài liệu này.
22.7 | 71 | 121.7 | 113.9 | 111.6 | 106.8 | 91.9 | 85.8 | |
Các nước Châu á đang phát triển | 121.3 | 163.6 | 94.4 | 98.2 | 86.8 | 75 | 62.5 | 53.3 |
Trung Đông | 26.8 | 71.4 | 62.2 | 65.5 | 61.8 | 53.4 | 47 | 38.6 |
Châu Mỹ La- tinh | 205.3 | 283.3 | 212.7 | 224.2 | 221.2 | 205.4 | 168.6 | 131.6 |
Nghĩa vụ trả nợ (tỷ đôla Mỹ) | ||||||||
Châu Phi | 16 | 24.3 | 27 | 26.1 | 21.2 | 26 | 29.4 | 34.3 |
Chõu Phi: tiểu hạ Sahara | 10.1 | 11.8 | 17.1 | 17.4 | 12.2 | 16.4 | 18.2 | 23.6 |
Đông và Trung Âu | 19.5 | 33.4 | 63.6 | 73.6 | 74.2 | 95.7 | 106.8 | 121.4 |
Các nước thuộc Liên xô cũ và Mông cổ | 7.2 | 18.4 | 61.9 | 40.1 | 47.1 | 63.2 | 74.2 | 106.1 |
Các nước Châu á đang phỏt triển | 10.1 | 35.2 | 93.9 | 100 | 109.8 | 109.3 | 98.1 | 107.5 |
Trung Đông | 5.4 | 22.2 | 19.5 | 22.8 | 15.4 | 19.5 | 22.5 | 28.2 |
Châu Mỹ La- tinh | 43.7 | 64.7 | 189.6 | 172.3 | 154.6 | 164.4 | 159 | 200.3 |
Nghĩa vụ trả nợ/xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ(%) | ||||||||
Châu Phi | 14.6 | 23 | 17.1 | 17.4 | 13.7 | 13.4 | 11.8 | 10.9 |
Chõu Phi: tiểu hạ Sahara | 11.5 | 14.8 | 14.7 | 15.9 | 10.8 | 11.4 | 9.9 | 10.2 |
Đông và Trung Âu | 23.8 | 34.5 | 26.2 | 28.3 | 25.7 | 26 | 22.4 | 22.1 |
Các nước thuộc Liên xô cũ và Mông cổ | 8 | 14.6 | 37.6 | 24.2 | 26.4 | 28.2 | 24.4 | 27.3 |
Các nước Châu á đang phỏt triển | 11.1 | 17.4 | 13.5 | 14.5 | 14 | 11.5 | 8 | 7.1 |
Trung Đông | 2.4 | 15.5 | 7.3 | 9.3 | 5.9 | 6 | 5.3 | 4.9 |
Châu Mỹ La- tinh | 38.7 | 40.5 | 52.7 | 49.7 | 44.6 | 42.8 | 33.7 | 35 |
Nguồn: http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2006/02/data... [57]
Tài liệu tham khảo
Tiếng Việt
1. Phạm Ngọc ¸nh và Đỗ Đình Thu (2002), Vay nợ nước ngoài với an ninh tài chính, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, sè 5/2002.
2. Báo Hà Nội mới điện tử (www.hanoimoi.com.vn/vn/15/112300)
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2001), Thông tư số 06/2001/TT- BKH ngày 20 tháng 9 năm 2001 hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý và sử dụng nguồn Hỗ trợ phát triển chính thức (Ban hành kèm theo Nghị định số 17/2001/NĐ-CP ngày 4 tháng 5 năm 2001 của Chính phủ.
4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2005), Tổng quan về tình hình thu hút và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức giai đoạn 1995-2005; http://www.mpi.gov.vn/ODA/odainvn/2005/6/56065.vip;
5. Bộ Tài chính (2000), Chiến lược tài chính –tiền tệ Việt Nam giai đoạn 2001-2010, những vấn đề chung của chiến lược tổng thể, Bộ Tài chính, Hà Nội, 2000.
6. Bộ Tài Chính (2006), Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính 10/2006/QĐ-BTC ký ngày 28 tháng 2 năm 2006 về việc ban hành quy chế lập, sử dụng quỹ tích lũy trả nợ nước ngoài
7. Bộ Tài chính. Ngân sách Nhà nước. Quyết toán năm 2000, 2002, 2003, 2004. http://www.mof.gov.vn/
8. Bloomberg: Nhà đầu tư nước ngoài muốn mua trái phiếu của Việt Nam, http://www.nhandan.com.vn/tinbai/?top=45&sub=83&article=89794
9. Chính phủ Việt Nam (1998), Nghị định của Chính phủ số 90/1998/NĐ- CP ngày 7 tháng 11 năm 1998 về việc ban hành Quy chế Quản lý vay và trả nợ nước ngoài.
10. Chính phủ Việt Nam (2001), Nghị định của Chính phủ Số 17/2001/NĐ- CP ngày 04 tháng 5 năm 2001 Về việc ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
11. Chính phủ Việt Nam (2003), Nghị định 61/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
12. Chính phủ Việt Nam (2005), Nghị định của Thủ tướng Chính phủ số 134/2005/NĐ-CP ký ngày 01 tháng 11 năm 2005 ban hành Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài
13. Chính phủ Việt Nam (2005), Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Số 135/2005/QĐ-TTG ngày 08/6/2005 phê duyệt định hướng quản lý nợ nước ngoài đến năm 2010
14. Chính phủ Việt Nam (2006), Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 ban hành quy chế quản lý vay và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
15. Chính phủ Việt Nam (2006), Quyết định của Chính phủ số232/2006/QĐ- TTg ngày 16 tháng 10 năm 2006 về việc ban hành Quy chế thu thập, báo cáo, chia sẻ và công bố thông tin về nợ nước ngoài
16. Chính phủ Việt Nam (2006), Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Số 231, ngày 16/10/2006 về việc ban hành Quy chế xây dựng và quản lý hệ thống chỉ tiêu đánh giá, giám sát tình trạng nợ nước ngoài của quốc gia
17. Chính phủ Việt Nam (2006), Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Số 272/2006/QĐ-TTg ký ngày 28 tháng 11 năm 2006 ban hành quy chế cấp và quản lý bảo l#nh Chính phủ đối với các khoản vay nước ngoài
18. Chính phủ Việt Nam (2006). Chiến lược quốc gia về vay và trả nợ nước ngoài đến năm 2010, 30/6/2006 http://www.gov.vn/wps/portal/!ut/p/kcxml/
19. Dự án Quản lý Nợ Nước ngoài, 2004. Những thành tựu quản lý nợ ở Việt Nam và những thách thức phía trước. Bài thuyết trình của Philippe Mauran, công ty tư vấn Crown Agents tại hội thảo ngày 5-8-2004 tổ chức tại Hà nội.
20. Tào Khánh Hợp (2003), Vay nợ nước ngoài với vấn đề đảm bảo an ninh tài chính quốc gia, Tạp chí tài chính sè 9, (467), 2003.
21. Honsson, P.O. và Mauran P., (2004), Báo cáo Nợ Phi Chính phủ, 6- 2004, Dự án Tăng cường năng lực quản lý nợ nước ngoài. Bộ Tài chính và UNDP.
22. Khó khăn, thách thức và giải pháp trong công tác quản lý vay nợ nước ngoài, Tạp chí Kinh tế-x# hội, Hà Nội, 1997, số 21.
23. Kế hoạch phát triển Kinh tế – x hội 2000-2010
24. Hoài Long (1998), Vay và sử dụng vốn WB, ADB đến năm 2000, tạp chí Thông tin tài chính, Hà Nội, 1998, số 23.
25. Lê Ngọc Mỹ (2005), Hoàn thiện quản lý nhà nước về vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tại Việt Nam, LATS kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
26. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2004), Thông tư số 09/2004/TT-NHNN ký ngày 21 tháng 12 năm 2004 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn việc vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp.
27. Ngân hàng Thế giới (2000), Cẩm nang hệ thống báo cáo bên nợ. Nhóm dữ liệu phát triển, tổ dữ liệu tài chính, 1/2000.
28. Ngân hàng Thế giới (2006), Điểm lại báo cáo cập nhật tình hình phát triển và cải cách kinh tế của Việt Nam
29. Phạm Thị Hạnh Nhân (2003), Quản lý nợ nước ngoài: cuộc hành trình từ số âm. Tạp chí tài chính sè 6 (464), 6 /2003.
30. Nihal Kappagoda (1996), “Cơ chế thể chế quản lý nợ, nhu cầu về tính minh bạch” Tài liệu hội thảo về quản lý nợ nước ngoài của World Bank tổ chức tại Kiev tháng 12 năm 1996
31. Vũ Thị Kim Oanh (2002), Những giải pháp chủ yếu nhằm sử dụng có hiệu quả nguồn ODA tại Việt Nam, LATS kinh tế, Trường đại học Ngoại thương.
32. Tào Hữu Phùng (2000), Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay nước ngoài
để đầu tư phát triển kinh tế x hội, Tạp chí Nghiên cứu trao đổi sè 17 (9/2000).
33. Minh Phong (1998), nền kinh tế nợ đặc trưng cho mọi quốc gia trong quá trình phát triển, tạp chí Thông tin tài chính, sè 18, 1998.
34. Quốc hội (2002), Luật của Quốc hội nước CHXHCH Việt Nam số 0 1/2 002 / QH11 n gà y 1 6 th áng 12 n ăm 2 002 v ề n gân sá ch nhà n ướ c
35. Quốc hội (2006). Nghị quyết của Quốc hội số 56/2006/QH11, từ ngày 16/5/2006 đến 29/6/2006 về Kế họach phát triển kinh tế x# hội 5 năm, 2006-2010.
36. Quỹ tiền tế Quốc tế (2003), Thống kê nợ nước ngoài – Hướng dẫn tập hợp và sử dụng.
37. Thái Sơn – Thanh Thảo (2002), Chính sách vay nợ của Trung Quốc trong quá trình cải cách mở cửa và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam, Tạp chí tài chính, số 12/2002.
38. Tôn Thanh Tâm (2004), Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nguồn vốn Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tại Việt Nam, LATS Kinh tÕ, Tr−êng
Đại học Kinh tế Quốc dân.
39. Tổng cục thống kê, Niên giám Thống kê 1995-2005. 2006 http://www.gso.gov.vn/
40. Tạ Thị Thu (2002), Một số vấn đề về chiến lược vay trả nợ nước ngoài dài hạn tại Việt Nam, LATS kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
41. Lê Huy Trọng - Đỗ Đình Thu (2003), Tăng cường huy động vốn vay nước ngoài cho đầu tư phát triển, Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 78, tháng 12/2003.
42. Vinashin (2005), Bộ tài chính phát hành trái phiếu Chính phủ ra thị trường vốn quốc tế www.vinashin.com.vn/newsdetail.aspx?NewsID=1460 - 63k.
43. Vụ Ngân sách Nhà nước (2004), Thống nhất quản lý nợ và các vấn đề đặt ra. Báo cáo tại Hội thảo chiến lược nợ, quản lý quỹ và luồng tiền, Đồ Sơn, 12-13/10/2004.
Tiếng Anh
44. A Factsheet - January 1999 “The IMF's response to the Asian crisis” www.imf.org/external/np/exr/facts/asia.htm
45. Aoki, K. and Byung S. Min, "Hyperbola of External Debt: A Lesson from Asian Crisis," http://72.14.235.104/search?q=cache:4RjVRSTJMjJY:www.akes.or.kr.jkr/Vol14No1/03...
46. Bhaduri, A., Dependent and self-relient growth with foreign borrowings”
Cambridge Journal of Economics, 1983
47. CIEM (2003), Vietnam's Economy in 2002, National Political Publishers, Hanoi.
48. Clime, W., “International debt”: Analisis, Experiences and Prospects”
Journal of Development and Planning, No. 16, 1985;
49. Cline, W., Debt crisis: reexamining, Washington, 1995
50. Craig Burnside and David Dollar (1997), “Aid, Policy and Growth”,
World Bank working papers.
51. Dick K. Nanto (1998), The 1997-98 Asian Financial Crisis. http://72.14.235.104/rerch?q=cache:38dsOgdQgYkj: www.fas.org/man/crs/crs-asia2.h...
52. IDA & IMF (2001). The Challenge of Maintaining Long-term External Debt Sustainability, 4-2001.
53. IMF (2000), Vietnam: Statistical Appendix and Background Notes, 7- 2000. http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2006/02/data...
54. IMF (2003), Vietnam: Statistical Appendix, 8-2003 http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2006/02/data...
55. IMF (2004), IMF Report for Selected Countries and Subjects. World Economic Outlook Database, http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2004/01/data/index.htm
56. IMF (2005), Vietnam: Statistical Appendix, 9-2005. http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2006/02/data...
57. IMF (2006) World Economics Outlook, statistics appendix,
58. IMF (2006), Vietnam: Statistical Appendix, 2-2006. http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2006/02/data...
59. Institute of Latin American Studies (1986). The Debt Crisis in Latin America. Nalkas Gruppen, Stockholm
60. Jaime De Pinies (1989), “Debt Sustainability and Overadjustment”,
World Development, Vol.17, No.1, pp. 29-43. 1989.
61. Journal of development studies, vol. 28, No.2, Jan 1992, pp 163-240, Frank Cass, London
62. Krugman, P., "What Happened to Asia?" mimeo, 1998.
63. Loser C.M (2004), External Debt Sustainability: Guidelines for Low and Middle-income Countries. United Nations, New York and Geneva, 3-2004.
64. Meier J. M. (1995), Leading Issues in Economic Development, Sixth Edition, Oxford University Press, New York