A: Xác Suất Lựa Chọn Việc Làm Khi 1 Biến Độc Lập Thay Đổi, Các Biến Số Còn Lại Không Đổi, Vhlss 2008.




Giới tính






Nữ (Nam)


0.13327196


0.582291669


1.099746208


0.910273838


Trình độ học vấn






Tốt nghiệp THPT (Chưa tốt nghiệp THPT)


0.031550447


-0.167748175


-0.308862333


-0.101584816

Tốt nghiệp CĐ ĐH trở lên (Chưa tốt nghiệp

THPT)


0.492310386


-1.043283681


-0.207026123


-0.393694563


Trình độ nghề





Làm việc chuyên môn bậc cao (Làm việc giản

đơn )


-0.181857186


-0.574118909


-0.05116979


-0.125957041


Làm việc có kỹ thuật (Làm việc giản đơn )

(-

0.013302525)


-0.087270216


0.333826776


0.174953058


Ngành






Lĩnh vực CNXD (Lĩnh vực NN)


0.650604564


0.758127942


-0.708497729


-0.044876211


Lĩnh vực DV (Lĩnh vực NN)


-0.240286416


-0.095354066


-0.822105174


-0.327580215


Vị thế công việc






Làm công (Tự làm )


-1.101571484


-0.639292696


0.158015707


-0.280426398


Nguồn lực vật chất của hộ






Tỷ trọng TN ngoài LV (%)


-0.180740969


0.056878777


0.687506667


0.621092558


Quản lý đất, vườn, hồ ,ao






Có (Không)


-0.232986526


-0.627177904


-0.405947211


-0.147797512


Sở hữu nhà






Có (Không)


0.247218589


-0.027819935*


0.239120911


0.373505811


2.2 VỐN XÃ HỘI GIAO TIẾP






- Dân tộc






Kinh/Hoa (Dân tộc khác)


-0.878419545


-0.955063178


-1.148334842


-1.575726992


- Di dân






Có (Không)


0.231416908


0.28020118


-1.180824064


-1.543396194


- Mức sống của hộ gia đình






Thuộc 20%hộ nghèo nhất (trung bình)


-0.57431642


0.123154032


-0.867214383


0.065903559


Thuộc 20%hộ giàu nhất (trung bình)


0.586676532


-0.126063597


0.296504728


0.593644345

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.

Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh niên Việt Nam - 25




2.3 VỐN XÃ HỘI LIÊN KẾT






Vùng Kinh tế trọng điểm





Thuộc vùng KTTĐ (Không thuộc vùng

KTTĐ)


0.18110386


-0.438959847


(0.004475658)


-0.079521594


Thành thị/nông thôn






Thành thị (Nông thôn)


-0.362289459


-0.17839812


-0.064711188


-0.251446249


3. NHÓM BIẾN KIỂM SOÁT






3.1 Đặc tính nhân khẩu học






Giới tính






Nữ (Nam)


-0.051744941


-1.152756233


0.06978013


-0.151286767


Nhóm tuổi






18_24 (25_29 nhóm tham chiếu)


-0.758400925


0.192381352


-0.772359608


-0.591240535


Tình trạng hôn nhân





Kết hôn/sống chung (tình trạng hôn nhân

khác)


-0.388421143


-0.371986113


-0.633919245


-0.540006236


3.2 Vùng KTXH






Đông Bắc (Đồng Bằng sông Hồng )


-0.855343687


-1.433046872


-0.223022267


-0.061585405


Tây Bắc (Đồng Bằng sông Hồng )


-0.820064279


-2.277038113


-0.419664319


(-0.00272394)


Bắc Trung Bộ (Đồng Bằng sông Hồng )


-1.139498608


-1.239688089


-0.673865532


-0.131416836

Duyên Hải Nam Trung Bộ (Đồng Bằng sông

Hồng )


-0.810098041


-0.869981165


-0.414485775


-0.405220873


Tây Nguyên (Đồng Bằng sông Hồng )


-0.630837949


-0.865045123


-0.184189866


0.23368993


Đông Nam Bộ (Đồng Bằng sông Hồng )


-0.089795342


-0.541975735


-0.314933081


0.079802301

Đồng Bằng Sông Cửu Long (Đồng Bằng sông

Hồng )


-0.298354743


-0.656200684


-0.293668769


0.216030768

Số quan sát Giá trị F

Giá trị p cho F/khi binh phương

Pseudo R-Square Cox and Snell Nagelkerke

McFadden

6133

25151551.048

0.000


0.631

0.677

0.371


(p<0.00001; * p<0.01; trong (.): không có ý nghĩa thống kê)


Nhóm tham chiếu in nghiêng trong ngoặc đơn


Bảng 2a: Xác suất lựa chọn việc làm khi 1 biến độc lập thay đổi, các biến số còn lại không đổi, VHLSS 2008.

Biến phụ thuộc: Tình trạng việc làm (Y=0 nếu thất nghiệp; Y=1 nếu chọn tự làm công khu vực chính thức, Y=2 nếu chọn làm công phi chính thức, Y=3 nếu chọn làm chủ SXKD, và Y=4 nếu chọn tự làm cho bản thân, trong đó,


Các xác suất trong mô hình hồi qui logistic đa bậc


Làm công CT

Làm công PCT

Làm chủ

Tự làm

Thất nghiệp


Tình trạng tham chiếu


0.18


0.16


0.13


0.51


0.023


1. VỐN CON NGƯỜI







Kinh nghiệm







Số năm kinh nghiệm


0.1943


0.1710


0.1160


0.4902


0.0284


Số năm kinh nghiệm bình phương


0.1788


0.1594


0.1301


0.5089


0.0228


Trình độ học vấn







Tốt nghiệp PTTH (Chưa tốt nghiệp THPT)


0.2116


0.1311


0.1304


0.5044


0.0225


Lao động đã qua đào tạo







Lao động đã qua đào tạo (Chưa qua đào tạo)


0.2097


0.1036


0.1533


0.4993


0.0340


2. VỐN XÃ HỘI







2.1 VỐN XÃ HỘI QUAN HỆ







Đặc điểm hộ gia đình







Tỷ trọng số nữ trên 15 tuổi trong hộ (%)


0.194375


0.048912


0.225486


0.519155


0.012071


Tỷ trọng số LĐ tự làm NN trong hộ (%)


0.000004


0.000002


0.006578


0.993379


0.000038


Tỷ trọng số LĐ tự làm phi NN trong hộ (%)


0.000003


0.000011


0.170442


0.829514


0.000029


Nguồn lực vật chất của hộ







Tỷ trọng TN ngoài LV (%)


0.1279


0.0751


0.3945


0.3478


0.0548


Tỷ trọng thu khác không tính vào thu nhập (%)


0.1643


0.1777


0.2085


0.3356


0.1139


Chủ hộ gia đình, trong đó:







- Giới tính







Nữ (Nam)


0.1905


0.1838


0.1327


0.4717


0.0213


- Trình độ học vấn









Tốt nghiệp THPT trở lên (Chưa tốt nghiệp THPT)


0.2886


0.0836


0.1581


0.4553


0.0144


- Trình độ nghề






Lao động có kỹ thuật trở lên (LĐ giản đơn

kh. LV)


0.2337


0.1290


0.1325


0.4846


0.0202


- Ngành







Lĩnh vực CNXD (Lĩnh vực NN và không LV)


0.1958


0.1285


0.0719


0.5825


0.0213


Lĩnh vực DV(Lĩnh vực NN và không LV)


0.1917


0.1230


0.0644


0.5975


0.0234


- Vị thế công việc







Tự làm ((Không làm việc)


0.0500


0.0998


0.2630


0.5062


0.0810


Làm công (Không làm việc)


0.2382


0.3212


0.0876


0.2514


0.1016


2.2 VỐN XÃ HỘI GIAO TIẾP







Dân tộc







Kinh/Hoa (Dân tộc khác )


0.1810


0.2089


0.1261


0.4539


0.0300


Di dân







Có (Không là nhóm tham chiếu)


0.1873


0.1269


0.1280


0.5454


0.0124


Mức sống hộ gia đình







Thuộc 20%hộ giàu nhất (60% hộ trung bình)


0.2929


0.0752


0.1205


0.4907


0.0207


Thuộc 20%hộ nghèo nhất (60% hộ trung bình)


0.1182


0.1880


0.0993


0.5642


0.0303


2.3 VỐN XÃ HỘI LIÊN KẾT







Vùng Kinh tế trọng điểm






Thuộc vùng KT trọng điểm (Không thuộc vùng KT trọng điểm)


0.2019


0.1207


0.1002


0.5552


0.0220


Thành thị/nông thôn







Thành thị (Nông thôn)


0.2269


0.1689


0.1485


0.4235


0.0322


Vùng KTXH







Đông Bắc (Đồng Bằng sông Hồng)


0.2076


0.1208


0.1210


0.5192


0.0314


Tây Bắc (Đồng Bằng sông Hồng)


0.2132


0.0871


0.1019


0.5687


0.0291


Bắc Trung Bộ (Đồng Bằng sông Hồng)


0.1443


0.1064


0.1092


0.6250


0.0151


Duyên Hải Nam Trung Bộ (Đồng Bằng sông Hồng)


0.2072


0.1810


0.1023


0.4642


0.0454




Tây Nguyên (Đồng Bằng sông Hồng)


0.2111


0.1433


0.0608


0.5468


0.0380


Đông Nam Bộ (Đồng Bằng sông Hồng)


0.1860


0.1222


0.1082


0.5594


0.0242


Đồng Bằng Sông Cửu Long (Đồng Bằng sông Hồng)


0.1315


0.1466


0.1045


0.5881


0.0294


3. NHÓM KIỂM SOÁT







3.1 Đặc tính nhân khẩu học







Giới tính







Nữ (Nam)


0.1765


0.1415


0.1304


0.5308


0.0209


Nhóm tuổi







18_24 (25_29 là nhóm tham chiếu)


0.1609


0.2367


0.1195


0.4597


0.0232


Tình trạng hôn nhân







Kết hôn/sống chung (nhóm khác)


0.2127


0.1457


0.1114


0.5020


0.0282


Cơ cấu hộ gia đình







Tỷ trọng số 0-5 tuổi trong hộ (%)


0.038908


0.013408


0.331479


0.486664


0.129540


Tỷ trọng số 6-10 tuổi trong hộ (%)


0.001870


0.001212


0.253240


0.730773


0.012906


Tỷ trọng số 11-14 tuổi trong hộ (%)


0.004054


0.002397


0.097187


0.872298


0.024064


Tỷ trọng số 15-59 tuổi th.nghiệp của hộ (%)


0.000048


0.000015


0.002605


0.021130


0.976202


Tỷ trọng số từ 60 tuổi trở lên trong hộ (%)


0.038185


0.029936


0.145140


0.655273


0.131467

(p<0.0001; * p=0.07; ** p=0.02; trong (.): không có ý nghĩa thống kê)

Nhóm tham chiếu in nghiêng trong ngoặc đơn.


Bảng 2b: Xác suất lựa chọn việc làm khi 1 biến độc lập thay đổi, các biến số còn lại không đổi, VHLSS 2006.

Biến phụ thuộc: Tình trạng việc làm (Y=0 nếu thất nghiệp; Y=1 nếu chọn tự làm công khu vực chính thức, Y=2 nếu chọn làm công phi chính thức, Y=3 nếu chọn làm chủ SXKD, và Y=4 nếu chọn tự làm cho bản thân, trong đó, Y=0 với tình trạng thất nghiệp được chọn làm


Các xác suất trong mô hình hồi qui logistic đa bậc


Làm công CT

Làm công PCT

Làm chủ

Tự làm

Thất nghiệp


Tình trạng tham chiếu


0.24


0.21


0.07


0.44


0.04


1. VỐN CON NGƯỜI







Kinh nghiệm







Số năm kinh nghiệm


0.2689


0.2219


0.0878


0.3918


0.0296


Số năm kinh nghiệm bình phương


0.2377


0.2100


0.0695


0.4423


0.0405


Trình độ học vấn







Tốt nghiệp PTTH (Chưa tốt nghiệp THPT)


0.3410


0.1653


0.0499


0.3914


0.0524


Lao động đã qua đào tạo







Lao động đã qua đào tạo (Chưa qua đào tạo)


0.6381


0.1740


0.0545


0.1207


0.0127


2. VỐN XÃ HỘI







2.1 VỐN XÃ HỘI QUAN HỆ







Đặc điểm hộ gia đình







Tỷ trọng số nữ trên 15 tuổi trong hộ (%)


0.3368


0.3872


0.0301


0.2383


0.0076


Tỷ trọng số LĐ tự làm NN trong hộ (%)


0.0013


0.0031


0.0751


0.9199


0.0005


Tỷ trọng số LĐ tự làm phi NN trong hộ (%)


0.0001


0.0002


0.8984


0.0993


0.0020


Hộ có hoạt động SXKD


0.2400


0.2100


0.0700


0.4400


0.0400


Nguồn lực vật chất của hộ







Tỷ trọng TN ngoài LV (%)


0.1410


0.1565


0.0980


0.5764


0.0282


Hộ quản lý đất, vườn, hồ ,ao (Không là nhóm tham chiếu)


0.2474


0.1460


0.0607


0.4939


0.0521


Hộ có sở hữu nhà (Không là nhóm tham chiếu)


0.2401


0.1596


0.0695


0.4995


0.0313


Chủ hộ gia đình, trong đó:







- Giới tính









Nữ (Nam)


0.2894


0.0842


0.0953


0.4803


0.0508


- Trình độ học vấn







Tốt nghiệp THPT (Chưa tốt nghiệp THPT)


0.2710


0.1942


0.0562


0.4348


0.0438


Tốt nghiệp CĐ ĐH trở lên (Chưa tốt nghiệp THPT)


0.4564


0.0860


0.0661


0.3450


0.0465


- Trình độ nghề







Làm việc chuyên môn bậc cao (Làm việc giản đơn)


0.2462


0.1455


0.0818


0.4773


0.0492


Làm việc có kỹ thuật (Làm việc giản đơn)


0.2170


0.1764


0.0896


0.4803


0.0367


- Ngành







Lĩnh vực CNXD (Lĩnh vực NN)


0.3278


0.3194


0.0246


0.2998


0.0285


Lĩnh vực DV(Lĩnh vực NN)


0.2459


0.2487


0.0401


0.4132


0.0521


- Vị thế công việc







Làm công (Tự làm )


0.1237


0.1718


0.1271


0.5154


0.0620


2.2 VỐN XÃ HỘI GIAO TIẾP







Dân tộc







Kinh/Hoa (Dân tộc khác )


0.2988


0.2421


0.0665


0.2727


0.1199


Di dân







Có (Không là nhóm tham chiếu)


0.4110


0.3776


0.0292


0.1277


0.0544


Mức sống hộ gia đình







Thuộc 20%hộ nghèo nhất (60% hộ trung bình)


0.1482


0.2604


0.0322


0.5153


0.0439


Thuộc 20%hộ giàu nhất (60% hộ trung bình)


0.2789


0.1196


0.0608


0.5148


0.0258


2.3 VỐN XÃ HỘI LIÊN KẾT







Vùng Kinh tế trọng điểm






Thuộc vùng KT trọng điểm (Không thuộc vùng KT trọng điểm)


0.3061


0.1441


0.0748


0.4324


0.0426


Thành thị/nông thôn







Thành thị (Nông thôn)


0.2113


0.2222


0.0830


0.4328


0.0506


Vùng KTXH







Đông Bắc (Đồng Bằng sông Hồng)


0.1542


0.0757


0.0846


0.6251


0.0604




Tây Bắc (Đồng Bằng sông Hồng)


0.1621


0.0330


0.0706


0.6730


0.0613


Bắc Trung Bộ (Đồng Bằng sông Hồng)


0.1282


0.1015


0.0596


0.6440


0.0668


Duyên Hải Nam Trung Bộ (Đồng Bằng sông Hồng)


0.1859


0.1532


0.0805


0.5108


0.0696


Tây Nguyên (Đồng Bằng sông Hồng)


0.1468


0.1016


0.0669


0.6387


0.0460


Đông Nam Bộ (Đồng Bằng sông Hồng)


0.2413


0.1343


0.0562


0.5242


0.0440


Đồng Bằng Sông Cửu Long (Đồng Bằng sông Hồng)


0.1925


0.1177


0.0564


0.5902


0.0432


3. NHÓM BIẾN KIỂM SOÁT







3.1 Đặc tính nhân khẩu học







Giới tính







Nữ (Nam)


0.2894


0.0842


0.0953


0.4803


0.0508


Nhóm tuổi







18_24 (25_29 là nhóm tham chiếu)


0.1646


0.3727


0.0473


0.3567


0.0586


Tình trạng hôn nhân







Kết hôn/sống chung (nhóm khác)


0.2539


0.2258


0.0579


0.4000


0.0624


Cơ cấu hộ gia đình







Tỷ trọng số 0-5 tuổi trong hộ (%)


0.0005


0.0009


0.5675


0.3153


0.1158


Tỷ trọng số 6-10 tuổi trong hộ (%)


0.0293


0.0362


0.4342


0.4725


0.0278


Tỷ trọng số 11-14 tuổi trong hộ (%)


0.0042


0.0132


0.0841


0.5285


0.3700


Tỷ trọng số 15-59 tuổi th.nghiệp của hộ (%)


0.0000


0.0000


0.0003


0.0008


0.9988


Tỷ trọng số từ 60 tuổi trở lên trong hộ (%)


0.0129


0.0197


0.1245


0.1887


0.6542

Nhóm tham chiếu in nghiêng trong ngoặc đơn.

Xem tất cả 241 trang.

Ngày đăng: 01/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí