Nữ (Nam) | 0.13327196 | 0.582291669 | 1.099746208 | 0.910273838 |
Trình độ học vấn | ||||
Tốt nghiệp THPT (Chưa tốt nghiệp THPT) | 0.031550447 | -0.167748175 | -0.308862333 | -0.101584816 |
Tốt nghiệp CĐ ĐH trở lên (Chưa tốt nghiệp THPT) | 0.492310386 | -1.043283681 | -0.207026123 | -0.393694563 |
Trình độ nghề | ||||
Làm việc chuyên môn bậc cao (Làm việc giản đơn ) | -0.181857186 | -0.574118909 | -0.05116979 | -0.125957041 |
Làm việc có kỹ thuật (Làm việc giản đơn ) | (- 0.013302525) | -0.087270216 | 0.333826776 | 0.174953058 |
Ngành | ||||
Lĩnh vực CNXD (Lĩnh vực NN) | 0.650604564 | 0.758127942 | -0.708497729 | -0.044876211 |
Lĩnh vực DV (Lĩnh vực NN) | -0.240286416 | -0.095354066 | -0.822105174 | -0.327580215 |
Vị thế công việc | ||||
Làm công (Tự làm ) | -1.101571484 | -0.639292696 | 0.158015707 | -0.280426398 |
Nguồn lực vật chất của hộ | ||||
Tỷ trọng TN ngoài LV (%) | -0.180740969 | 0.056878777 | 0.687506667 | 0.621092558 |
Quản lý đất, vườn, hồ ,ao | ||||
Có (Không) | -0.232986526 | -0.627177904 | -0.405947211 | -0.147797512 |
Sở hữu nhà | ||||
Có (Không) | 0.247218589 | -0.027819935* | 0.239120911 | 0.373505811 |
2.2 VỐN XÃ HỘI GIAO TIẾP | ||||
- Dân tộc | ||||
Kinh/Hoa (Dân tộc khác) | -0.878419545 | -0.955063178 | -1.148334842 | -1.575726992 |
- Di dân | ||||
Có (Không) | 0.231416908 | 0.28020118 | -1.180824064 | -1.543396194 |
- Mức sống của hộ gia đình | ||||
Thuộc 20%hộ nghèo nhất (trung bình) | -0.57431642 | 0.123154032 | -0.867214383 | 0.065903559 |
Thuộc 20%hộ giàu nhất (trung bình) | 0.586676532 | -0.126063597 | 0.296504728 | 0.593644345 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Nhà Cung Cấp Dịch Vụ Hỗ Trợ Thanh Niên Tự Tạo Việc Làm
- Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh niên Việt Nam - 23
- A: Hệ Số Ước Lượng Trong Mô Hình Hồi Quy Logistic Đa Bậc Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Tới Khả Năng Lựa Chọn Việc Làm Của Thanh Niên Việt Nam,
- Bộ Công Cụ Thu Thập Và Phân Tích Dữ Liệu Định Tính
- Các Trường Hợp Thanh Niên Tự Tạo Việc Làm Điển Hình Và Ý Kiến Của Các Doanh Nhân Thành Đạt, Các Nhà Lãnh Đạo Và Quản Lý.
- Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh niên Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.
Vùng Kinh tế trọng điểm | ||||
Thuộc vùng KTTĐ (Không thuộc vùng KTTĐ) | 0.18110386 | -0.438959847 | (0.004475658) | -0.079521594 |
Thành thị/nông thôn | ||||
Thành thị (Nông thôn) | -0.362289459 | -0.17839812 | -0.064711188 | -0.251446249 |
3. NHÓM BIẾN KIỂM SOÁT | ||||
3.1 Đặc tính nhân khẩu học | ||||
Giới tính | ||||
Nữ (Nam) | -0.051744941 | -1.152756233 | 0.06978013 | -0.151286767 |
Nhóm tuổi | ||||
18_24 (25_29 nhóm tham chiếu) | -0.758400925 | 0.192381352 | -0.772359608 | -0.591240535 |
Tình trạng hôn nhân | ||||
Kết hôn/sống chung (tình trạng hôn nhân khác) | -0.388421143 | -0.371986113 | -0.633919245 | -0.540006236 |
3.2 Vùng KTXH | ||||
Đông Bắc (Đồng Bằng sông Hồng ) | -0.855343687 | -1.433046872 | -0.223022267 | -0.061585405 |
Tây Bắc (Đồng Bằng sông Hồng ) | -0.820064279 | -2.277038113 | -0.419664319 | (-0.00272394) |
Bắc Trung Bộ (Đồng Bằng sông Hồng ) | -1.139498608 | -1.239688089 | -0.673865532 | -0.131416836 |
Duyên Hải Nam Trung Bộ (Đồng Bằng sông Hồng ) | -0.810098041 | -0.869981165 | -0.414485775 | -0.405220873 |
Tây Nguyên (Đồng Bằng sông Hồng ) | -0.630837949 | -0.865045123 | -0.184189866 | 0.23368993 |
Đông Nam Bộ (Đồng Bằng sông Hồng ) | -0.089795342 | -0.541975735 | -0.314933081 | 0.079802301 |
Đồng Bằng Sông Cửu Long (Đồng Bằng sông Hồng ) | -0.298354743 | -0.656200684 | -0.293668769 | 0.216030768 |
Số quan sát Giá trị F Giá trị p cho F/khi binh phương Pseudo R-Square Cox and Snell Nagelkerke McFadden | 6133 25151551.048 0.000 0.631 0.677 0.371 |
(p<0.00001; * p<0.01; trong (.): không có ý nghĩa thống kê)
Nhóm tham chiếu in nghiêng trong ngoặc đơn
Bảng 2a: Xác suất lựa chọn việc làm khi 1 biến độc lập thay đổi, các biến số còn lại không đổi, VHLSS 2008.
Các xác suất trong mô hình hồi qui logistic đa bậc | |||||
Làm công CT | Làm công PCT | Làm chủ | Tự làm | Thất nghiệp | |
Tình trạng tham chiếu | 0.18 | 0.16 | 0.13 | 0.51 | 0.023 |
1. VỐN CON NGƯỜI | |||||
Kinh nghiệm | |||||
Số năm kinh nghiệm | 0.1943 | 0.1710 | 0.1160 | 0.4902 | 0.0284 |
Số năm kinh nghiệm bình phương | 0.1788 | 0.1594 | 0.1301 | 0.5089 | 0.0228 |
Trình độ học vấn | |||||
Tốt nghiệp PTTH (Chưa tốt nghiệp THPT) | 0.2116 | 0.1311 | 0.1304 | 0.5044 | 0.0225 |
Lao động đã qua đào tạo | |||||
Lao động đã qua đào tạo (Chưa qua đào tạo) | 0.2097 | 0.1036 | 0.1533 | 0.4993 | 0.0340 |
2. VỐN XÃ HỘI | |||||
2.1 VỐN XÃ HỘI QUAN HỆ | |||||
Đặc điểm hộ gia đình | |||||
Tỷ trọng số nữ trên 15 tuổi trong hộ (%) | 0.194375 | 0.048912 | 0.225486 | 0.519155 | 0.012071 |
Tỷ trọng số LĐ tự làm NN trong hộ (%) | 0.000004 | 0.000002 | 0.006578 | 0.993379 | 0.000038 |
Tỷ trọng số LĐ tự làm phi NN trong hộ (%) | 0.000003 | 0.000011 | 0.170442 | 0.829514 | 0.000029 |
Nguồn lực vật chất của hộ | |||||
Tỷ trọng TN ngoài LV (%) | 0.1279 | 0.0751 | 0.3945 | 0.3478 | 0.0548 |
Tỷ trọng thu khác không tính vào thu nhập (%) | 0.1643 | 0.1777 | 0.2085 | 0.3356 | 0.1139 |
Chủ hộ gia đình, trong đó: | |||||
- Giới tính | |||||
Nữ (Nam) | 0.1905 | 0.1838 | 0.1327 | 0.4717 | 0.0213 |
- Trình độ học vấn |
0.2886 | 0.0836 | 0.1581 | 0.4553 | 0.0144 | |
- Trình độ nghề | |||||
Lao động có kỹ thuật trở lên (LĐ giản đơn và kh. LV) | 0.2337 | 0.1290 | 0.1325 | 0.4846 | 0.0202 |
- Ngành | |||||
Lĩnh vực CNXD (Lĩnh vực NN và không LV) | 0.1958 | 0.1285 | 0.0719 | 0.5825 | 0.0213 |
Lĩnh vực DV(Lĩnh vực NN và không LV) | 0.1917 | 0.1230 | 0.0644 | 0.5975 | 0.0234 |
- Vị thế công việc | |||||
Tự làm ((Không làm việc) | 0.0500 | 0.0998 | 0.2630 | 0.5062 | 0.0810 |
Làm công (Không làm việc) | 0.2382 | 0.3212 | 0.0876 | 0.2514 | 0.1016 |
2.2 VỐN XÃ HỘI GIAO TIẾP | |||||
Dân tộc | |||||
Kinh/Hoa (Dân tộc khác ) | 0.1810 | 0.2089 | 0.1261 | 0.4539 | 0.0300 |
Di dân | |||||
Có (Không là nhóm tham chiếu) | 0.1873 | 0.1269 | 0.1280 | 0.5454 | 0.0124 |
Mức sống hộ gia đình | |||||
Thuộc 20%hộ giàu nhất (60% hộ trung bình) | 0.2929 | 0.0752 | 0.1205 | 0.4907 | 0.0207 |
Thuộc 20%hộ nghèo nhất (60% hộ trung bình) | 0.1182 | 0.1880 | 0.0993 | 0.5642 | 0.0303 |
2.3 VỐN XÃ HỘI LIÊN KẾT | |||||
Vùng Kinh tế trọng điểm | |||||
Thuộc vùng KT trọng điểm (Không thuộc vùng KT trọng điểm) | 0.2019 | 0.1207 | 0.1002 | 0.5552 | 0.0220 |
Thành thị/nông thôn | |||||
Thành thị (Nông thôn) | 0.2269 | 0.1689 | 0.1485 | 0.4235 | 0.0322 |
Vùng KTXH | |||||
Đông Bắc (Đồng Bằng sông Hồng) | 0.2076 | 0.1208 | 0.1210 | 0.5192 | 0.0314 |
Tây Bắc (Đồng Bằng sông Hồng) | 0.2132 | 0.0871 | 0.1019 | 0.5687 | 0.0291 |
Bắc Trung Bộ (Đồng Bằng sông Hồng) | 0.1443 | 0.1064 | 0.1092 | 0.6250 | 0.0151 |
Duyên Hải Nam Trung Bộ (Đồng Bằng sông Hồng) | 0.2072 | 0.1810 | 0.1023 | 0.4642 | 0.0454 |
0.2111 | 0.1433 | 0.0608 | 0.5468 | 0.0380 | |
Đông Nam Bộ (Đồng Bằng sông Hồng) | 0.1860 | 0.1222 | 0.1082 | 0.5594 | 0.0242 |
Đồng Bằng Sông Cửu Long (Đồng Bằng sông Hồng) | 0.1315 | 0.1466 | 0.1045 | 0.5881 | 0.0294 |
3. NHÓM KIỂM SOÁT | |||||
3.1 Đặc tính nhân khẩu học | |||||
Giới tính | |||||
Nữ (Nam) | 0.1765 | 0.1415 | 0.1304 | 0.5308 | 0.0209 |
Nhóm tuổi | |||||
18_24 (25_29 là nhóm tham chiếu) | 0.1609 | 0.2367 | 0.1195 | 0.4597 | 0.0232 |
Tình trạng hôn nhân | |||||
Kết hôn/sống chung (nhóm khác) | 0.2127 | 0.1457 | 0.1114 | 0.5020 | 0.0282 |
Cơ cấu hộ gia đình | |||||
Tỷ trọng số 0-5 tuổi trong hộ (%) | 0.038908 | 0.013408 | 0.331479 | 0.486664 | 0.129540 |
Tỷ trọng số 6-10 tuổi trong hộ (%) | 0.001870 | 0.001212 | 0.253240 | 0.730773 | 0.012906 |
Tỷ trọng số 11-14 tuổi trong hộ (%) | 0.004054 | 0.002397 | 0.097187 | 0.872298 | 0.024064 |
Tỷ trọng số 15-59 tuổi th.nghiệp của hộ (%) | 0.000048 | 0.000015 | 0.002605 | 0.021130 | 0.976202 |
Tỷ trọng số từ 60 tuổi trở lên trong hộ (%) | 0.038185 | 0.029936 | 0.145140 | 0.655273 | 0.131467 |
(p<0.0001; * p=0.07; ** p=0.02; trong (.): không có ý nghĩa thống kê)
Nhóm tham chiếu in nghiêng trong ngoặc đơn.
Bảng 2b: Xác suất lựa chọn việc làm khi 1 biến độc lập thay đổi, các biến số còn lại không đổi, VHLSS 2006.
Các xác suất trong mô hình hồi qui logistic đa bậc | |||||
Làm công CT | Làm công PCT | Làm chủ | Tự làm | Thất nghiệp | |
Tình trạng tham chiếu | 0.24 | 0.21 | 0.07 | 0.44 | 0.04 |
1. VỐN CON NGƯỜI | |||||
Kinh nghiệm | |||||
Số năm kinh nghiệm | 0.2689 | 0.2219 | 0.0878 | 0.3918 | 0.0296 |
Số năm kinh nghiệm bình phương | 0.2377 | 0.2100 | 0.0695 | 0.4423 | 0.0405 |
Trình độ học vấn | |||||
Tốt nghiệp PTTH (Chưa tốt nghiệp THPT) | 0.3410 | 0.1653 | 0.0499 | 0.3914 | 0.0524 |
Lao động đã qua đào tạo | |||||
Lao động đã qua đào tạo (Chưa qua đào tạo) | 0.6381 | 0.1740 | 0.0545 | 0.1207 | 0.0127 |
2. VỐN XÃ HỘI | |||||
2.1 VỐN XÃ HỘI QUAN HỆ | |||||
Đặc điểm hộ gia đình | |||||
Tỷ trọng số nữ trên 15 tuổi trong hộ (%) | 0.3368 | 0.3872 | 0.0301 | 0.2383 | 0.0076 |
Tỷ trọng số LĐ tự làm NN trong hộ (%) | 0.0013 | 0.0031 | 0.0751 | 0.9199 | 0.0005 |
Tỷ trọng số LĐ tự làm phi NN trong hộ (%) | 0.0001 | 0.0002 | 0.8984 | 0.0993 | 0.0020 |
Hộ có hoạt động SXKD | 0.2400 | 0.2100 | 0.0700 | 0.4400 | 0.0400 |
Nguồn lực vật chất của hộ | |||||
Tỷ trọng TN ngoài LV (%) | 0.1410 | 0.1565 | 0.0980 | 0.5764 | 0.0282 |
Hộ quản lý đất, vườn, hồ ,ao (Không là nhóm tham chiếu) | 0.2474 | 0.1460 | 0.0607 | 0.4939 | 0.0521 |
Hộ có sở hữu nhà (Không là nhóm tham chiếu) | 0.2401 | 0.1596 | 0.0695 | 0.4995 | 0.0313 |
Chủ hộ gia đình, trong đó: | |||||
- Giới tính |
0.2894 | 0.0842 | 0.0953 | 0.4803 | 0.0508 | |
- Trình độ học vấn | |||||
Tốt nghiệp THPT (Chưa tốt nghiệp THPT) | 0.2710 | 0.1942 | 0.0562 | 0.4348 | 0.0438 |
Tốt nghiệp CĐ ĐH trở lên (Chưa tốt nghiệp THPT) | 0.4564 | 0.0860 | 0.0661 | 0.3450 | 0.0465 |
- Trình độ nghề | |||||
Làm việc chuyên môn bậc cao (Làm việc giản đơn) | 0.2462 | 0.1455 | 0.0818 | 0.4773 | 0.0492 |
Làm việc có kỹ thuật (Làm việc giản đơn) | 0.2170 | 0.1764 | 0.0896 | 0.4803 | 0.0367 |
- Ngành | |||||
Lĩnh vực CNXD (Lĩnh vực NN) | 0.3278 | 0.3194 | 0.0246 | 0.2998 | 0.0285 |
Lĩnh vực DV(Lĩnh vực NN) | 0.2459 | 0.2487 | 0.0401 | 0.4132 | 0.0521 |
- Vị thế công việc | |||||
Làm công (Tự làm ) | 0.1237 | 0.1718 | 0.1271 | 0.5154 | 0.0620 |
2.2 VỐN XÃ HỘI GIAO TIẾP | |||||
Dân tộc | |||||
Kinh/Hoa (Dân tộc khác ) | 0.2988 | 0.2421 | 0.0665 | 0.2727 | 0.1199 |
Di dân | |||||
Có (Không là nhóm tham chiếu) | 0.4110 | 0.3776 | 0.0292 | 0.1277 | 0.0544 |
Mức sống hộ gia đình | |||||
Thuộc 20%hộ nghèo nhất (60% hộ trung bình) | 0.1482 | 0.2604 | 0.0322 | 0.5153 | 0.0439 |
Thuộc 20%hộ giàu nhất (60% hộ trung bình) | 0.2789 | 0.1196 | 0.0608 | 0.5148 | 0.0258 |
2.3 VỐN XÃ HỘI LIÊN KẾT | |||||
Vùng Kinh tế trọng điểm | |||||
Thuộc vùng KT trọng điểm (Không thuộc vùng KT trọng điểm) | 0.3061 | 0.1441 | 0.0748 | 0.4324 | 0.0426 |
Thành thị/nông thôn | |||||
Thành thị (Nông thôn) | 0.2113 | 0.2222 | 0.0830 | 0.4328 | 0.0506 |
Vùng KTXH | |||||
Đông Bắc (Đồng Bằng sông Hồng) | 0.1542 | 0.0757 | 0.0846 | 0.6251 | 0.0604 |
0.1621 | 0.0330 | 0.0706 | 0.6730 | 0.0613 | |
Bắc Trung Bộ (Đồng Bằng sông Hồng) | 0.1282 | 0.1015 | 0.0596 | 0.6440 | 0.0668 |
Duyên Hải Nam Trung Bộ (Đồng Bằng sông Hồng) | 0.1859 | 0.1532 | 0.0805 | 0.5108 | 0.0696 |
Tây Nguyên (Đồng Bằng sông Hồng) | 0.1468 | 0.1016 | 0.0669 | 0.6387 | 0.0460 |
Đông Nam Bộ (Đồng Bằng sông Hồng) | 0.2413 | 0.1343 | 0.0562 | 0.5242 | 0.0440 |
Đồng Bằng Sông Cửu Long (Đồng Bằng sông Hồng) | 0.1925 | 0.1177 | 0.0564 | 0.5902 | 0.0432 |
3. NHÓM BIẾN KIỂM SOÁT | |||||
3.1 Đặc tính nhân khẩu học | |||||
Giới tính | |||||
Nữ (Nam) | 0.2894 | 0.0842 | 0.0953 | 0.4803 | 0.0508 |
Nhóm tuổi | |||||
18_24 (25_29 là nhóm tham chiếu) | 0.1646 | 0.3727 | 0.0473 | 0.3567 | 0.0586 |
Tình trạng hôn nhân | |||||
Kết hôn/sống chung (nhóm khác) | 0.2539 | 0.2258 | 0.0579 | 0.4000 | 0.0624 |
Cơ cấu hộ gia đình | |||||
Tỷ trọng số 0-5 tuổi trong hộ (%) | 0.0005 | 0.0009 | 0.5675 | 0.3153 | 0.1158 |
Tỷ trọng số 6-10 tuổi trong hộ (%) | 0.0293 | 0.0362 | 0.4342 | 0.4725 | 0.0278 |
Tỷ trọng số 11-14 tuổi trong hộ (%) | 0.0042 | 0.0132 | 0.0841 | 0.5285 | 0.3700 |
Tỷ trọng số 15-59 tuổi th.nghiệp của hộ (%) | 0.0000 | 0.0000 | 0.0003 | 0.0008 | 0.9988 |
Tỷ trọng số từ 60 tuổi trở lên trong hộ (%) | 0.0129 | 0.0197 | 0.1245 | 0.1887 | 0.6542 |
Nhóm tham chiếu in nghiêng trong ngoặc đơn.