Bảng PL3.5 Inner VIF value
VIF | |
DGNP1 | 2.198 |
DGNP2 | 2.165 |
DGNP3 | 1.307 |
DGNP4 | 1.599 |
DTKD1 | 1.138 |
DTKD2 | 1.254 |
DTKD3 | 1.273 |
HHNN1 | 2.744 |
HHNN2 | 1.647 |
HHNN3 | 2.726 |
HHNN4 | 1.553 |
VXBN1 | 1.905 |
VXBN2 | 2.445 |
VXBN3 | 3.553 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phần Ii: Thảo Luận Thang Đo Yếu Tố Nghiên Cứu
- Tác động của vốn xã hội đối với kết quả kinh doanh của doanh nghiệp - trường hợp nghiên cứu ngành Dệt may khu vực phía Nam, Việt Nam - 26
- Kiểm Định Mô Hình Đo Lường Của Nghiên Cứu Khám Phá
- = “Hoàn Toàn Không Đồng Ý”, 2 = “Rất Không Đồng Ý”, 3 = “Không Đồng Ý”, 4 = “Phân Vân”, 5 = “Đồng Ý”, 6 = “Rất Đồng Ý” Và 7 = “Hoàn Toàn
- Nhóm Các Yếu Tố Tác Động Đến Kết Quả Kinh Doanh
- = “Hoàn Toàn Không Đồng Ý”, 2 = “Rất Không Đồng Ý”, 3 = “Không Đồng Ý”, 4 = “Phân Vân”, 5 = “Đồng Ý”, 6 = “Rất Đồng Ý” Và 7 = “Hoàn Toàn
Xem toàn bộ 295 trang tài liệu này.
2.199 | |
VXBN5 | 1.960 |
VXBT1 | 1.797 |
VXBT2 | 1.910 |
VXBT3 | 2.980 |
VXBT4 | 3.053 |
VXBT5 | 1.925 |
VXBT6 | 2.449 |
Bảng PL3.6 Hệ số xác định (Giá trị R2)
R Square | R Squ are Adj uste d | |
VXBN | 0,533 | 0,51 9 |
VXBT | 0,500 | 0,48 4 |
Bảng PL3.7 Hệ số tác động f2
DGNP | DTKD | HHNN | VXBN | VXBT | |
DGNP | 0,339 | 0,363 | |||
DTKD | 0,279 | 0,172 | |||
HHNN | 0,024 | 0,029 |
Bảng PL3.8 Path Coefficients
VXBN | VXBT | |
DGNP | 0,438 | 0,469 |
DTKD | 0,394 | 0,320 |
HHNN | 0,110 | 0,127 |
Bảng PL3.9 Confidence Intervals Bias Corrected
Original Sample (O) | Sample Mean (M) | Bias | 2.5% | 97.5% | |
DGNP > VXBN | 0,438 | 0,434 | 0,004 | 0,295 | 0,556 |
DGNP > VXBT | 0,469 | 0,470 | 0,001 | 0,304 | 0,601 |
DTKD > VXBN | 0,394 | 0,398 | 0,004 | 0,240 | 0,529 |
DTKD > VXBT | 0,320 | 0,323 | 0,003 | 0,151 | 0,474 |
0,110 | 0,110 | 0,000 | 0,055 | 0,248 | |
HHNN > VXBT | 0,127 | 0,124 | 0,003 | 0,027 | 0,275 |
Original Sample (O) | Sample Mean (M) | Standard Deviation (STDEV) | T Sta O/S | |
DGNP1 < DGNP | 0,423 | 0,422 | 0,041 | |
DGNP2 < DGNP | 0,277 | 0,271 | 0,031 | |
DGNP3 < DGNP | 0,285 | 0,288 | 0,040 | |
DGNP4 < DGNP | 0,275 | 0,275 | 0,043 | |
DTKD1 < DTKD | 0,479 | 0,479 | 0,085 | |
DTKD2 < DTKD | 0,359 | 0,352 | 0,069 | |
DTKD3 < DTKD | 0,499 | 0,501 | 0,063 | |
HHNN1 < HHNN | 0,386 | 0,382 | 0,053 | |
HHNN2 < HHNN | 0,250 | 0,258 | 0,102 | |
HHNN3 < HHNN | 0,315 | 0,308 | 0,079 | |
HHNN4 < HHNN | 0,243 | 0,233 | 0,097 | |
VXBN1 < VXBN | 0,240 | 0,238 | 0,019 | |
VXBN2 < VXBN | 0,278 | 0,277 | 0,022 | |
VXBN3 < VXBN | 0,251 | 0,252 | 0,016 | |
VXBN4 < VXBN | 0,226 | 0,226 | 0,017 | |
VXBN5 < VXBN | 0,206 | 0,208 | 0,019 | |
VXBT1 < VXBT | 0,227 | 0,227 | 0,024 | |
VXBT2 < VXBT | 0,232 | 0,233 | 0,025 | |
VXBT3 < VXBT | 0,199 | 0,201 | 0,019 | |
VXBT4 < VXBT | 0,201 | 0,202 | 0,016 | |
VXBT5 < VXBT | 0,239 | 0,237 | 0,023 | |
VXBT6 < VXBT | 0,171 | 0,172 | 0,023 |
Bảng PL3.10 Mean, STDEV, TValues, PValues
Bảng PL3.11 Construct Crossvalidated Redundancy
SSO | SSE | Q² (=1 SSE/SSO) | |
DGNP | 392,000 | 392,000 | |
DTKD | 294,000 | 294,000 | |
HHNN | 392,000 | 392,000 | |
VXBN | 490,000 | 330,728 | 0,325 |
VXBT | 588,000 | 427,930 | 0,272 |
Bảng PL3.12 Hệ số tác động q2
VXBN | VXBT | |
DGNP | 0,148 | 0,143 |
DTKD | 0,123 | 0,062 |
HHNN | 0,003 | 0,007 |
PHIẾU KHẢO SÁT
NGHIÊN CỨU KHÁM PHÁ ĐỊNH LƯỢNG
Kính chào Quý vị,
Hiện tại chúng tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học về mối quan hệ giữa vốn xã hội lãnh đạo với vốn xã hội bên trong và vốn xã hội bên ngoài doanh nghiệp trong ngành dệt may Việt Nam. Để hoàn thành nghiên cứu này, chúng tôi rất cần các thông tin mà quý Anh/Chị cung cấp dưới dây.
Tất cả các quan điểm trả lời của quý Anh/Chị đều rất đáng quý, chúng tôi cũng xác nhận rằng các thông tin cá nhân được giữ kín, kết quả công bố là những thông tin chung đã được tổng hợp.
Chân thành cảm ơn.
Họ tên người phỏng vấn: ……………………………..Mã số:…………………… Ngày phỏng vấn:…………………………………………………………………… Họ tên người trả lời phỏng vấn:………………………..Chức vụ: ………………… Tên công ty:………………………………… Điện thoại: ………………………… Địa chỉ: ……………………………………....................................………………..
Điện thoại di động:……………………………….Emai:…………………………..
Phần 1: Câu hỏi về vốn xã hội lãnh đạo, vốn xã hội bên trong và vốn xã hội bên ngoài doanh nghiệp.
Quý vị vui lòng trả lời bằng cách khoanh tròn số thích hợp cho từng phát biểu ở từng dòng. Những con số này thể hiện mức độ đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quy ước sau:
1 = “Hoàn toàn không đồng ý”, 2 = “Rất không đồng ý”, 3 = “Không đồng ý”, 4 = “Phân vân”, 5 = “Đồng ý”, 6 = “Rất đồng ý” và 7 = “Hoàn toàn đồng ý”.
Vốn xã hội lãnh đạo doanh nghiệp | ||
Mã hóa | Hiệp hội ngành nghề | Mức độ đồng ý |
HHNN1 | Tôi đã thiết lập mối quan hệ tốt với các hiệp hội ngành nghề | 1 2 3 4 5 6 7 |
HHNN2 | Tôi thường nhận được sự tin tưởng từ các hiệp hội ngành nghề | 1 2 3 4 5 6 7 |
HHNN3 | Tôi thường nhận được sự chia sẻ thông tin từ các hiệp hội ngành nghề | 1 2 3 4 5 6 7 |
HHNN4 | Tôi thường nhận được sự giúp đỡ từ các hiệp hội ngành nghề | 1 2 3 4 5 6 7 |
Mã hóa | Đối tác kinh doanh | Mức độ đồng ý |
Tôi đã thiết lập và duy trì mối quan hệ tốt với các đối tác kinh doanh | 1 2 3 4 5 6 7 | |
DTKD2 | Tôi thường nhận được sự chia sẻ thông tin từ các đối tác kinh doanh | 1 2 3 4 5 6 7 |
DTKD3 | Tôi thường nhận được sự giúp đỡ từ các đối tác kinh doanh | 1 2 3 4 5 6 7 |
Mã hóa | Đồng nghiệp | Mức độ đồng ý |
DGNP1 | Tôi đã thiết lập mối quan hệ tốt với đồng nghiệp trong doanh nghiệp | 1 2 3 4 5 6 7 |
DGNP2 | Tôi thường nhận được sự tin tưởng từ các đồng nghiệp trong doanh nghiệp | 1 2 3 4 5 6 7 |
DGNP3 | Tôi thường nhận được sự chia sẻ kiến thức từ các đồng nghiệp trong doanh nghiệp | 1 2 3 4 5 6 7 |
DGNP4 | Tôi thường nhận được sự giúp đỡ từ các đồng nghiệp trong doanh nghiệp | 1 2 3 4 5 6 7 |
Mã hóa | Vốn xã hội bên ngoài doanh nghiệp | Mức độ đồng ý |
VXBN1 | Các đối tác kinh doanh và doanh nghiệp của chúng tôi có thể giữ lời hứa với nhau. | 1 2 3 4 5 6 7 |
VXBN2 | Doanh nghiệp chúng tôi thường được đối tác kinh doanh giới thiệu cơ hội kinh doanh mới | 1 2 3 4 5 6 7 |
VXBN3 | Các đối tác kinh doanh cố gắng tránh gây tổn hại đến lợi ích của chúng tôi một cách tốt nhất | 1 2 3 4 5 6 7 |
VXBN4 | Các đối tác kinh doanh duy trì mối quan hệ mật thiết với chúng tôi | 1 2 3 4 5 6 7 |
VXBN5 | Đối tác kinh doanh duy trì tình bạn cá nhân với doanh nghiệp chúng tôi | 1 2 3 4 5 6 7 |
Mã hóa | Vốn xã hội bên trong doanh nghiệp | Mức độ đồng ý |
Trong doanh nghiệp của chúng tôi, tất cả đồng nghiệp có mục tiêu và tầm nhìn chung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
VXBT2 | Trong doanh nghiệp của chúng tôi, tất cả các phòng ban/bộ phận thường giữ lời hứa của họ với nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
VXBT3 | Trong doanh nghiệp của chúng tôi, các đồng nghiệp tại các phòng ban/bộ phận khác nhau duy trì mối quan hệ chặt chẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
VXBT4 | Trong doanh nghiệp của chúng tôi, tất cả đồng nghiệp đều có hoài bảo nhằm đạt được các mục tiêu chung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
VXBT5 | Trong doanh nghiệp của chúng tôi, mỗi phòng ban bộ phận đều cố gắng hết sức để tránh làm tổn hại đến lợi ích của các bộ phận/phòng ban khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
VXBT6 | Trong doanh nghiệp của chúng tôi, các đồng nghiệp ở các phòng ban/bộ phận khác nhau thường xuyên trao đổi kiến thức hoặc thông tin thông qua các cuộc trò chuyện không chính thức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Phần 2: Quý vị vui lòng cho biết thêm một số thông tin sau:
1. Hình thức sở hữu công ty của Quý vị
Công ty tư nhân trong nước (TNHH, Cổ phần, Tư nhân) Công ty có vốn nhà nước.
Công ty có vốn đầu tư nước ngoài. Khác: ...........................................
2. Quý vị vui lòng cho biết thời gian hoạt động của công ty trong lĩnh vực dệt may
thời trang được bao lâu?
Ít hơn hai năm. Từ 2 – 5 năm.
Từ 6 10 năm.
Hơn 10 năm.
3. Quý vị vui lòng cho biết số lượng cán bộ, công nhân viên trong công ty hiện tại?
Nhỏ hơn hoặc bằng 10 người Từ 11 đến 100 người
Từ 101 đến 200 người Từ 201 người trở lên
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ !
PHỤ LỤC 4
THANG ĐO GỐC BẰNG TIẾNG ANH
KẾT QUẢ KINH DOANH – Business Performance (AlAnsari, 2013)
1. Our firm’s customer satisfaction
2. Our firm’s sales growth
3. Our firm’s profit growth
4. Our firm’s return on investment
5. Our firm’s market share
ĐỔI MỚI SẢN PHẨM – Product Innovation (Makani, 2016)
1. Our company is often the first to market with new products and services
2. The quality of our new products or services is superior to that of our competitors
3. Our product or service design—in terms of functionality and features—is superior compared with our competitors
4. Overall, we have an advantage over our competitors in terms of the superior product or service we offer our customers.
5. Our new products or services are minor improvements in a current technology
6. Our new products or services incorporate a large new body of technological knowledge
7. Overall, our new products or services are similar to our main competitors’ products or services
TIẾP THU KIẾN THỨC – Knowledge Acquisition (Hult và cộng sự, 2007)