= “Hoàn Toàn Không Đồng Ý”, 2 = “Rất Không Đồng Ý”, 3 = “Không Đồng Ý”, 4 = “Phân Vân”, 5 = “Đồng Ý”, 6 = “Rất Đồng Ý” Và 7 = “Hoàn Toàn


Bảng PL3 5 Inner VIF value VIF DGNP1 2 198 DGNP2 2 165 DGNP3 1 307 DGNP4 1 599 DTKD1 1 138 DTKD2 1


Bảng PL3.5 Inner VIF value


VIF

DGNP1

2.198

DGNP2

2.165

DGNP3

1.307

DGNP4

1.599

DTKD1

1.138

DTKD2

1.254

DTKD3

1.273

HHNN1

2.744

HHNN2

1.647

HHNN3

2.726

HHNN4

1.553

VXBN1

1.905

VXBN2

2.445

VXBN3

3.553

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 295 trang tài liệu này.


VXBN4

2.199

VXBN5

1.960

VXBT1

1.797

VXBT2

1.910

VXBT3

2.980

VXBT4

3.053

VXBT5

1.925

VXBT6

2.449


Bảng PL3.6 Hệ số xác định (Giá trị R2)



R

Square

R

Squ are Adj uste d

VXBN

0,533

0,51

9

VXBT

0,500

0,48

4


Bảng PL3.7 Hệ số tác động f2


DGNP

DTKD

HHNN

VXBN

VXBT

DGNP




0,339

0,363

DTKD




0,279

0,172

HHNN




0,024

0,029


Bảng PL3.8 Path Coefficients


VXBN

VXBT

DGNP

0,438

0,469

DTKD

0,394

0,320

HHNN

0,110

0,127


Bảng PL3.9 Confidence Intervals Bias Corrected


Original Sample (O)

Sample Mean (M)

Bias

2.5%

97.5%

DGNP ­> VXBN

0,438

0,434

­0,004

0,295

0,556

DGNP ­> VXBT

0,469

0,470

0,001

0,304

0,601

DTKD ­> VXBN

0,394

0,398

0,004

0,240

0,529

DTKD ­> VXBT

0,320

0,323

0,003

0,151

0,474


HHNN ­> VXBN

0,110

0,110

0,000

­0,055

0,248

HHNN ­> VXBT

0,127

0,124

­0,003

­0,027

0,275



Original Sample (O)

Sample Mean (M)

Standard Deviation

(STDEV)

T Sta

O/S

DGNP1 <­ DGNP

0,423

0,422

0,041


DGNP2 <­ DGNP

0,277

0,271

0,031


DGNP3 <­ DGNP

0,285

0,288

0,040


DGNP4 <­ DGNP

0,275

0,275

0,043


DTKD1 <­ DTKD

0,479

0,479

0,085


DTKD2 <­ DTKD

0,359

0,352

0,069


DTKD3 <­ DTKD

0,499

0,501

0,063


HHNN1 <­ HHNN

0,386

0,382

0,053


HHNN2 <­ HHNN

0,250

0,258

0,102


HHNN3 <­ HHNN

0,315

0,308

0,079


HHNN4 <­ HHNN

0,243

0,233

0,097


VXBN1 <­ VXBN

0,240

0,238

0,019


VXBN2 <­ VXBN

0,278

0,277

0,022


VXBN3 <­ VXBN

0,251

0,252

0,016


VXBN4 <­ VXBN

0,226

0,226

0,017


VXBN5 <­ VXBN

0,206

0,208

0,019


VXBT1 <­ VXBT

0,227

0,227

0,024


VXBT2 <­ VXBT

0,232

0,233

0,025


VXBT3 <­ VXBT

0,199

0,201

0,019


VXBT4 <­ VXBT

0,201

0,202

0,016


VXBT5 <­ VXBT

0,239

0,237

0,023


VXBT6 <­ VXBT

0,171

0,172

0,023


Bảng PL3.10 Mean, STDEV, T­Values, P­Values


Bảng PL3.11 Construct Crossvalidated Redundancy


SSO

SSE

Q² (=1­

SSE/SSO)

DGNP

392,000

392,000


DTKD

294,000

294,000


HHNN

392,000

392,000


VXBN

490,000

330,728

0,325

VXBT

588,000

427,930

0,272


Bảng PL3.12 Hệ số tác động q2

Hệ số tác động Q bình phương


VXBN

VXBT

DGNP

0,148

0,143

DTKD

0,123

0,062

HHNN

0,003

0,007


PHIẾU KHẢO SÁT

NGHIÊN CỨU KHÁM PHÁ ĐỊNH LƯỢNG


Kính chào Quý vị,

Hiện tại chúng tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học về mối quan hệ giữa vốn xã hội lãnh đạo với vốn xã hội bên trong và vốn xã hội bên ngoài doanh nghiệp trong ngành dệt may Việt Nam. Để hoàn thành nghiên cứu này, chúng tôi rất cần các thông tin mà quý Anh/Chị cung cấp dưới dây.

Tất cả các quan điểm trả lời của quý Anh/Chị đều rất đáng quý, chúng tôi cũng xác nhận rằng các thông tin cá nhân được giữ kín, kết quả công bố là những thông tin chung đã được tổng hợp.


Chân thành cảm ơn.


Họ tên người phỏng vấn: ……………………………..Mã số:…………………… Ngày phỏng vấn:…………………………………………………………………… Họ tên người trả lời phỏng vấn:………………………..Chức vụ: ………………… Tên công ty:………………………………… Điện thoại: ………………………… Địa chỉ: ……………………………………....................................………………..

Điện thoại di động:……………………………….Emai:…………………………..

Phần 1: Câu hỏi về vốn xã hội lãnh đạo, vốn xã hội bên trong và vốn xã hội bên ngoài doanh nghiệp.

Quý vị vui lòng trả lời bằng cách khoanh tròn số thích hợp cho từng phát biểu ở từng dòng. Những con số này thể hiện mức độ đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quy ước sau:

1 = “Hoàn toàn không đồng ý”, 2 = “Rất không đồng ý”, 3 = “Không đồng ý”, 4 = “Phân vân”, 5 = “Đồng ý”, 6 = “Rất đồng ý” và 7 = “Hoàn toàn đồng ý”.


Vốn xã hội lãnh đạo doanh nghiệp


Mã hóa

Hiệp hội ngành nghề

Mức độ đồng ý


HHNN1

Tôi đã thiết lập mối quan hệ tốt với các hiệp hội ngành nghề


1 2 3 4 5 6 7


HHNN2

Tôi thường nhận được sự tin tưởng từ các hiệp hội ngành nghề


1 2 3 4 5 6 7


HHNN3

Tôi thường nhận được sự chia sẻ thông tin từ các hiệp hội ngành nghề


1 2 3 4 5 6 7


HHNN4

Tôi thường nhận được sự giúp đỡ từ các hiệp hội ngành nghề


1 2 3 4 5 6 7

Mã hóa

Đối tác kinh doanh

Mức độ đồng ý



DTKD1

Tôi đã thiết lập và duy trì mối quan hệ tốt với các đối tác kinh doanh


1 2 3 4 5 6 7


DTKD2

Tôi thường nhận được sự chia sẻ thông tin từ các đối tác kinh doanh


1 2 3 4 5 6 7


DTKD3

Tôi thường nhận được sự giúp đỡ từ các đối tác kinh doanh


1 2 3 4 5 6 7

Mã hóa

Đồng nghiệp

Mức độ đồng ý


DGNP1

Tôi đã thiết lập mối quan hệ tốt với đồng nghiệp trong doanh nghiệp


1 2 3 4 5 6 7


DGNP2

Tôi thường nhận được sự tin tưởng từ các đồng nghiệp trong doanh nghiệp


1 2 3 4 5 6 7


DGNP3

Tôi thường nhận được sự chia sẻ kiến thức từ các đồng nghiệp trong doanh nghiệp


1 2 3 4 5 6 7


DGNP4

Tôi thường nhận được sự giúp đỡ từ các đồng nghiệp trong doanh nghiệp


1 2 3 4 5 6 7

Mã hóa

Vốn xã hội bên ngoài doanh nghiệp

Mức độ đồng ý


VXBN1

Các đối tác kinh doanh và doanh nghiệp của chúng

tôi có thể giữ lời hứa với nhau.


1 2 3 4 5 6 7


VXBN2

Doanh nghiệp chúng tôi thường được đối tác kinh

doanh giới thiệu cơ hội kinh doanh mới


1 2 3 4 5 6 7

VXBN3

Các đối tác kinh doanh cố gắng tránh gây tổn hại

đến lợi ích của chúng tôi một cách tốt nhất

1 2 3 4 5 6 7

VXBN4

Các đối tác kinh doanh duy trì mối quan hệ mật

thiết với chúng tôi

1 2 3 4 5 6 7

VXBN5

Đối tác kinh doanh duy trì tình bạn cá nhân với

doanh nghiệp chúng tôi

1 2 3 4 5 6 7

Mã hóa

Vốn xã hội bên trong doanh nghiệp

Mức độ đồng ý


VXBT1

Trong doanh nghiệp của chúng tôi, tất cả đồng

nghiệp có mục tiêu và tầm nhìn chung

1

2

3

4

5

6

7


VXBT2

Trong doanh nghiệp của chúng tôi, tất cả các

phòng ban/bộ phận thường giữ lời hứa của họ với nhau


1


2


3


4


5


6


7


VXBT3

Trong doanh nghiệp của chúng tôi, các đồng nghiệp tại các phòng ban/bộ phận khác nhau duy

trì mối quan hệ chặt chẽ


1


2


3


4


5


6


7


VXBT4

Trong doanh nghiệp của chúng tôi, tất cả đồng nghiệp đều có hoài bảo nhằm đạt được các mục

tiêu chung


1


2


3


4


5


6


7


VXBT5

Trong doanh nghiệp của chúng tôi, mỗi phòng ban bộ phận đều cố gắng hết sức để tránh làm tổn hại

đến lợi ích của các bộ phận/phòng ban khác


1


2


3


4


5


6


7


VXBT6

Trong doanh nghiệp của chúng tôi, các đồng nghiệp ở các phòng ban/bộ phận khác nhau thường xuyên trao đổi kiến thức hoặc thông tin thông qua

các cuộc trò chuyện không chính thức


1


2


3


4


5


6


7


Phần 2: Quý vị vui lòng cho biết thêm một số thông tin sau:

1. Hình thức sở hữu công ty của Quý vị

Công ty tư nhân trong nước (TNHH, Cổ phần, Tư nhân) Công ty có vốn nhà nước.

Công ty có vốn đầu tư nước ngoài. Khác: ...........................................

2. Quý vị vui lòng cho biết thời gian hoạt động của công ty trong lĩnh vực dệt may

thời trang được bao lâu?

Ít hơn hai năm. Từ 2 – 5 năm.

Từ 6 ­10 năm.

Hơn 10 năm.

3. Quý vị vui lòng cho biết số lượng cán bộ, công nhân viên trong công ty hiện tại?


Nhỏ hơn hoặc bằng 10 người Từ 11 đến 100 người

Từ 101 đến 200 người Từ 201 người trở lên

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ !

PHỤ LỤC 4

THANG ĐO GỐC BẰNG TIẾNG ANH


KẾT QUẢ KINH DOANH – Business Performance (Al­Ansari, 2013)


1. Our firm’s customer satisfaction


2. Our firm’s sales growth


3. Our firm’s profit growth


4. Our firm’s return on investment


5. Our firm’s market share


ĐỔI MỚI SẢN PHẨM – Product Innovation (Makani, 2016)


1. Our company is often the first to market with new products and services


2. The quality of our new products or services is superior to that of our competitors


3. Our product or service design—in terms of functionality and features—is superior compared with our competitors

4. Overall, we have an advantage over our competitors in terms of the superior product or service we offer our customers.

5. Our new products or services are minor improvements in a current technology


6. Our new products or services incorporate a large new body of technological knowledge

7. Overall, our new products or services are similar to our main competitors’ products or services

TIẾP THU KIẾN THỨC – Knowledge Acquisition (Hult và cộng sự, 2007)

Xem tất cả 295 trang.

Ngày đăng: 11/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí