PHỤ LỤC 7
PHIẾU KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Kính chào Quý vị,
Hiện tại chúng tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học về tác động của vốn xã hội đối với kết quả kinh doanh trong ngành dệt may Việt Nam. Để hoàn thành nghiên cứu này, chúng tôi rất cần các thông tin mà quý Anh/Chị cung cấp dưới dây.
Tất cả các quan điểm trả lời của quý Anh/Chị đều rất đáng quý, chúng tôi cũng xác nhận rằng các thông tin cá nhân được giữ kín, kết quả công bố là những thông tin chung đã được tổng hợp.
Chân thành cảm ơn.
Họ tên người phỏng vấn: ……………………………..Mã số:…………………… Ngày phỏng vấn:…………………………………………………………………… Họ tên người trả lời phỏng vấn:………………………..Chức vụ: ………………… Tên công ty:………………………………… Điện thoại: ………………………… Địa chỉ: ……………………………………....................................………………..
Điện thoại di động:……………………………….Emai:…………………………..
Phần 1: Câu hỏi về vốn xã hội, tiếp thu kiến thức, đổi mới sản phẩm và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Quý vị vui lòng trả lời bằng cách khoanh tròn số thích hợp cho từng phát biểu ở từng dòng. Những con số này thể hiện mức độ đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quy ước sau:
1 = “Hoàn toàn không đồng ý”, 2 = “Rất không đồng ý”, 3 = “Không đồng ý”, 4 = “Phân vân”, 5 = “Đồng ý”, 6 = “Rất đồng ý” và 7 = “Hoàn toàn đồng ý”.
Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp | Mức độ đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- = “Hoàn Toàn Không Đồng Ý”, 2 = “Rất Không Đồng Ý”, 3 = “Không Đồng Ý”, 4 = “Phân Vân”, 5 = “Đồng Ý”, 6 = “Rất Đồng Ý” Và 7 = “Hoàn Toàn
- = “Hoàn Toàn Không Đồng Ý”, 2 = “Rất Không Đồng Ý”, 3 = “Không Đồng Ý”, 4 = “Phân Vân”, 5 = “Đồng Ý”, 6 = “Rất Đồng Ý” Và 7 = “Hoàn Toàn
- Nhóm Các Yếu Tố Tác Động Đến Kết Quả Kinh Doanh
- Tác động của vốn xã hội đối với kết quả kinh doanh của doanh nghiệp - trường hợp nghiên cứu ngành Dệt may khu vực phía Nam, Việt Nam - 32
- Kiểm Định Mô Hình Lý Thuyết Bằng Cbsem
- Kết Quả Phân Tích Độ Tin Cậy Thang Đo Chính Thức
Xem toàn bộ 295 trang tài liệu này.
Khách hàng thường hài lòng về sản phẩm của doanh nghiệp chúng tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
TTKD2 | Doanh nghiệp chúng tôi thường đạt được tốc độ tăng trưởng về doanh thu như mong đợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
TTKD4 | Doanh nghiệp chúng tôi thường đạt được tốc độ tăng trưởng lợi nhuận như mong đợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Mã hóa | Tiếp thu kiến thức của doanh nghiệp | Mức độ đồng ý | ||||||
TTKT1 | Chúng tôi thực hiện nhiều nghiên cứu nội bộ về các sản phẩm mới mà khách hàng có nhu cầu trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
TTKT2 | Chúng tôi nhanh chóng phát hiện các thay đổi sở thích của khách hàng về sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
TTKT3 | Chúng tôi thăm dò ý kiến khách hàng ít nhất mỗi năm một lần để đánh giá chất lượng sản phẩm của chúng tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
TTKT4 | Chúng tôi nhanh chóng phát hiện những thay đổi cơ bản trong môi trường ngành dệt may thời trang | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Mã hóa | Đổi mới sản phẩm của doanh nghiệp | Mức độ đồng ý | ||||||
DMSP1 | Doanh nghiệp chúng tôi thường tiên phong đưa ra thị trường các sản phẩm mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DMSP2 | Doanh nghiệp chúng tôi thiết kế các sản phẩm mới tạo ra sự khác biệt với các sản phẩm hiện có trên thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DMSP3 | Chất lượng sản phẩm mới của doanh nghiệp chúng tôi vượt trội so với các đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Vốn xã hội lãnh đạo doanh nghiệp | ||||||||
Mã hóa | Hiệp hội ngành nghề | Mức độ đồng ý |
Tôi đã thiết lập mối quan hệ tốt với các hiệp hội ngành nghề | 1 2 3 4 5 6 7 | |
HHNN3 | Tôi thường nhận được sự chia sẻ thông tin từ các hiệp hội ngành nghề | 1 2 3 4 5 6 7 |
HHNN4 | Tôi thường nhận được sự giúp đỡ từ các hiệp hội ngành nghề | 1 2 3 4 5 6 7 |
Mã hóa | Đối tác kinh doanh | Mức độ đồng ý |
DTKD1 | Tôi đã thiết lập và duy trì mối quan hệ tốt với các đối tác kinh doanh | 1 2 3 4 5 6 7 |
DTKD2 | Tôi thường nhận được sự chia sẻ thông tin từ các đối tác kinh doanh | 1 2 3 4 5 6 7 |
DTKD3 | Tôi thường nhận được sự giúp đỡ từ các đối tác kinh doanh | 1 2 3 4 5 6 7 |
Mã hóa | Đồng nghiệp | Mức độ đồng ý |
DGNP2 | Tôi thường nhận được sự tin tưởng từ các đồng nghiệp trong doanh nghiệp | 1 2 3 4 5 6 7 |
DGNP3 | Tôi thường nhận được sự chia sẻ kiến thức từ các đồng nghiệp trong doanh nghiệp | 1 2 3 4 5 6 7 |
DGNP4 | Tôi thường nhận được sự giúp đỡ từ các đồng nghiệp trong doanh nghiệp | 1 2 3 4 5 6 7 |
Mã hóa | Vốn xã hội bên ngoài doanh nghiệp | Mức độ đồng ý |
VXBN1 | Các đối tác kinh doanh và doanh nghiệp của chúng tôi có thể giữ lời hứa với nhau. | 1 2 3 4 5 6 7 |
VXBN2 | Doanh nghiệp của chúng tôi thường được đối tác kinh doanh giới thiệu cơ hội kinh doanh mới | 1 2 3 4 5 6 7 |
VXBN3 | Các đối tác kinh doanh cố gắng tránh gây tổn hại đến lợi ích của chúng tôi một cách tốt nhất | 1 2 3 4 5 6 7 |
VXBN4 | Các đối tác kinh doanh duy trì mối quan hệ mật thiết với chúng tôi | 1 2 3 4 5 6 7 |
Các Đối tác kinh doanh duy trì tình bạn cá nhân với doanh nghiệp của chúng tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Mã hóa | Vốn xã hội bên trong doanh nghiệp | Mức độ đồng ý | ||||||
VXBT1 | Trong doanh nghiệp của chúng tôi, tất cả đồng nghiệp có mục tiêu và tầm nhìn chung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
VXBT2 | Trong doanh nghiệp của chúng tôi, tất cả các phòng ban/bộ phận thường giữ lời hứa của họ với nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
VXBT3 | Trong doanh nghiệp của chúng tôi, các đồng nghiệp tại các phòng ban/bộ phận khác nhau duy trì mối quan hệ chặt chẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
VXBT5 | Trong doanh nghiệp của chúng tôi, mỗi phòng ban bộ phận đều cố gắng hết sức để tránh làm tổn hại đến lợi ích của các bộ phận/phòng ban khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
VXBT6 | Trong doanh nghiệp của chúng tôi, các đồng nghiệp ở các phòng ban/bộ phận khác nhau thường xuyên trao đổi kiến thức hoặc thông tin thông qua các cuộc trò chuyện không chính thức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Phần 2: Quý vị vui lòng cho biết thêm một số thông tin sau:
1. Hình thức sở hữu công ty:
Công ty tư nhân trong nước (TNHH, Cổ phần, Tư nhân) Công ty có vốn nhà nước.
Công ty có vốn đầu tư nước ngoài. Khác: ...........................................
2. Quý vị vui lòng cho biết thời gian hoạt động của công ty trong lĩnh vực dệt may thời trang được bao lâu?
Ít hơn hai năm. Từ 2 – 5 năm.
Từ 6 10 năm.
Hơn 10 năm.
3. Quý vị vui lòng cho biết số lượng cán bộ, công nhân viên trong công ty hiện tại?
Nhỏ hơn hoặc bằng 10 người Từ 101 đến 200 người
Từ 11 đến 100 người Từ 201 trở lên
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ !
PHỤ LỤC 8
KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC
8.1. CFA CÁC THÀNH PHẦN THANG ĐO VỐN XÃ HỘI LÃNH ĐẠO
Estimates (Group number 1 Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 Default model) Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P Label | |||
HHNN1 | < | HHNN | 1,000 | |||
HHNN3 | < | HHNN | ,716 | ,043 | 16,614 | *** |
HHNN4 | < | HHNN | ,721 | ,043 | 16,957 | *** |
DTKD1 | < | DTKD | 1,000 |
Estimate | S.E. | C.R. | P Label | |||
DTKD2 | < | DTKD | ,468 | ,050 | 9,291 | *** |
DTKD3 | < | DTKD | ,531 | ,044 | 12,043 | *** |
DGNP2 | < | DGNP | 1,000 | |||
DGNP3 | < | DGNP | ,471 | ,045 | 10,431 | *** |
DGNP4 | < | DGNP | ,553 | ,045 | 12,307 | *** |
Standardized Regression Weights: (Group number 1 Default model)
Estimate | |||
HHNN1 | < | HHNN | ,992 |
HHNN3 | < | HHNN | ,762 |
HHNN4 | < | HHNN | ,771 |
DTKD1 | < | DTKD | ,950 |
DTKD2 | < | DTKD | ,513 |
DTKD3 | < | DTKD | ,629 |
DGNP2 | < | DGNP | ,982 |
DGNP3 | < | DGNP | ,547 |
DGNP4 | < | DGNP | ,618 |
Covariances: (Group number 1 Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P Label | |||
HHNN | <> | DTKD | ,958 | ,098 | 9,736 | *** |
HHNN | <> | DGNP | ,925 | ,088 | 10,540 | *** |
DTKD | <> | DGNP | 1,052 | ,096 | 10,973 | *** |
e36 | <> | e37 | ,224 | ,037 | 6,018 | *** |
e42 | <> | e43 | ,071 | ,032 | 2,207 | ,027 |
e39 | <> | e40 | ,116 | ,043 | 2,720 | ,007 |
Correlations: (Group number 1 Default model)
Estimate | |||
HHNN | <> | DTKD | ,735 |
HHNN | <> | DGNP | ,805 |
DTKD | <> | DGNP | ,898 |
e36 | <> | e37 | ,485 |
e42 | <> | e43 | ,135 |
e39 | <> | e40 | ,171 |
Variances: (Group number 1 Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P Label | |
HHNN | 1,280 | ,116 | 11,051 | *** |
DTKD | 1,327 | ,132 | 10,019 | *** |
DGNP | 1,032 | ,095 | 10,921 | *** |
e35 | ,021 | ,043 | ,497 | ,619 |
e36 | ,473 | ,045 | 10,502 | *** |
e37 | ,453 | ,044 | 10,354 | *** |
e38 | ,145 | ,055 | 2,639 | ,008 |
e39 | ,812 | ,069 | 11,718 | *** |
e40 | ,571 | ,050 | 11,381 | *** |
e41 | ,039 | ,033 | 1,173 | ,241 |
e42 | ,537 | ,045 | 11,838 | *** |
e43 | ,510 | ,044 | 11,680 | *** |
Model | NPAR | CMIN | DF | P | CMIN/DF |
Default model | 24 | 34,436 | 21 | ,033 | 1,640 |
Saturated model | 45 | ,000 | 0 | ||
Independence model | 9 | 1724,491 | 36 | ,000 | 47,903 |
Model Fit Summary CMIN
RMR, GFI
RMR | GFI | AGFI | PGFI | |
Default model | ,032 | ,975 | ,946 | ,455 |
Saturated model | ,000 | 1,000 | ||
Independence model | ,525 | ,315 | ,143 | ,252 |
Baseline Comparisons