= “Hoàn Toàn Không Đồng Ý”, 2 = “Rất Không Đồng Ý”, 3 = “Không Đồng Ý”, 4 = “Phân Vân”, 5 = “Đồng Ý”, 6 = “Rất Đồng Ý” Và 7 = “Hoàn Toàn 25447


PHỤ LỤC 7

PHIẾU KHẢO SÁT CHÍNH THỨC


Kính chào Quý vị,

Hiện tại chúng tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học về tác động của vốn xã hội đối với kết quả kinh doanh trong ngành dệt may Việt Nam. Để hoàn thành nghiên cứu này, chúng tôi rất cần các thông tin mà quý Anh/Chị cung cấp dưới dây.

Tất cả các quan điểm trả lời của quý Anh/Chị đều rất đáng quý, chúng tôi cũng xác nhận rằng các thông tin cá nhân được giữ kín, kết quả công bố là những thông tin chung đã được tổng hợp.

Chân thành cảm ơn.


Họ tên người phỏng vấn: ……………………………..Mã số:…………………… Ngày phỏng vấn:…………………………………………………………………… Họ tên người trả lời phỏng vấn:………………………..Chức vụ: ………………… Tên công ty:………………………………… Điện thoại: ………………………… Địa chỉ: ……………………………………....................................………………..

Điện thoại di động:……………………………….Emai:…………………………..

Phần 1: Câu hỏi về vốn xã hội, tiếp thu kiến thức, đổi mới sản phẩm và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.

Quý vị vui lòng trả lời bằng cách khoanh tròn số thích hợp cho từng phát biểu ở từng dòng. Những con số này thể hiện mức độ đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quy ước sau:

1 = “Hoàn toàn không đồng ý”, 2 = “Rất không đồng ý”, 3 = “Không đồng ý”, 4 = “Phân vân”, 5 = “Đồng ý”, 6 = “Rất đồng ý” và 7 = “Hoàn toàn đồng ý”.

Mã hóa

Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

Mức độ đồng ý

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 295 trang tài liệu này.



TTKD1

Khách hàng thường hài lòng về sản phẩm của

doanh nghiệp chúng tôi

1

2

3

4

5

6

7


TTKD2

Doanh nghiệp chúng tôi thường đạt được tốc độ

tăng trưởng về doanh thu như mong đợi

1

2

3

4

5

6

7


TTKD4

Doanh nghiệp chúng tôi thường đạt được tốc độ

tăng trưởng lợi nhuận như mong đợi

1

2

3

4

5

6

7

Mã hóa

Tiếp thu kiến thức của doanh nghiệp

Mức độ đồng ý


TTKT1

Chúng tôi thực hiện nhiều nghiên cứu nội bộ về các sản phẩm mới mà khách hàng có nhu cầu

trong tương lai

1

2

3

4

5

6

7


TTKT2

Chúng tôi nhanh chóng phát hiện các thay đổi

sở thích của khách hàng về sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7


TTKT3

Chúng tôi thăm dò ý kiến khách hàng ít nhất mỗi năm một lần để đánh giá chất lượng sản phẩm

của chúng tôi

1

2

3

4

5

6

7


TTKT4

Chúng tôi nhanh chóng phát hiện những thay đổi cơ bản trong môi trường ngành dệt may thời

trang

1

2

3

4

5

6

7

Mã hóa

Đổi mới sản phẩm của doanh nghiệp

Mức độ đồng ý


DMSP1

Doanh nghiệp chúng tôi thường tiên phong đưa ra

thị trường các sản phẩm mới

1

2

3

4

5

6

7


DMSP2

Doanh nghiệp chúng tôi thiết kế các sản phẩm mới tạo ra sự khác biệt với các sản phẩm hiện

có trên thị trường

1

2

3

4

5

6

7


DMSP3

Chất lượng sản phẩm mới của doanh nghiệp

chúng tôi vượt trội so với các đối thủ cạnh tranh

1

2

3

4

5

6

7

Vốn xã hội lãnh đạo doanh nghiệp

Mã hóa

Hiệp hội ngành nghề

Mức độ đồng ý



HHNN1

Tôi đã thiết lập mối quan hệ tốt với các hiệp hội

ngành nghề

1 2 3 4 5 6 7


HHNN3

Tôi thường nhận được sự chia sẻ thông tin từ các

hiệp hội ngành nghề

1 2 3 4 5 6 7


HHNN4

Tôi thường nhận được sự giúp đỡ từ các hiệp hội

ngành nghề

1 2 3 4 5 6 7

Mã hóa

Đối tác kinh doanh

Mức độ đồng ý


DTKD1

Tôi đã thiết lập và duy trì mối quan hệ tốt với các

đối tác kinh doanh

1 2 3 4 5 6 7

DTKD2

Tôi thường nhận được sự chia sẻ thông tin từ các

đối tác kinh doanh

1 2 3 4 5 6 7

DTKD3

Tôi thường nhận được sự giúp đỡ từ các đối tác

kinh doanh

1 2 3 4 5 6 7

Mã hóa

Đồng nghiệp

Mức độ đồng ý

DGNP2

Tôi thường nhận được sự tin tưởng từ các đồng

nghiệp trong doanh nghiệp

1 2 3 4 5 6 7

DGNP3

Tôi thường nhận được sự chia sẻ kiến thức từ các

đồng nghiệp trong doanh nghiệp

1 2 3 4 5 6 7

DGNP4

Tôi thường nhận được sự giúp đỡ từ các đồng

nghiệp trong doanh nghiệp

1 2 3 4 5 6 7

Mã hóa

Vốn xã hội bên ngoài doanh nghiệp

Mức độ đồng ý


VXBN1

Các đối tác kinh doanh và doanh nghiệp của

chúng tôi có thể giữ lời hứa với nhau.

1 2 3 4 5 6 7


VXBN2

Doanh nghiệp của chúng tôi thường được đối tác

kinh doanh giới thiệu cơ hội kinh doanh mới

1 2 3 4 5 6 7


VXBN3

Các đối tác kinh doanh cố gắng tránh gây tổn hại

đến lợi ích của chúng tôi một cách tốt nhất

1 2 3 4 5 6 7


VXBN4

Các đối tác kinh doanh duy trì mối quan hệ mật

thiết với chúng tôi

1 2 3 4 5 6 7



VXBN5

Các Đối tác kinh doanh duy trì tình bạn cá nhân

với doanh nghiệp của chúng tôi

1

2

3

4

5

6

7

Mã hóa

Vốn xã hội bên trong doanh nghiệp

Mức độ đồng ý


VXBT1

Trong doanh nghiệp của chúng tôi, tất cả đồng

nghiệp có mục tiêu và tầm nhìn chung

1

2

3

4

5

6

7


VXBT2

Trong doanh nghiệp của chúng tôi, tất cả các

phòng ban/bộ phận thường giữ lời hứa của họ với nhau

1

2

3

4

5

6

7


VXBT3

Trong doanh nghiệp của chúng tôi, các đồng nghiệp tại các phòng ban/bộ phận khác nhau duy

trì mối quan hệ chặt chẽ

1

2

3

4

5

6

7


VXBT5

Trong doanh nghiệp của chúng tôi, mỗi phòng ban bộ phận đều cố gắng hết sức để tránh làm tổn hại đến lợi ích của các bộ phận/phòng ban

khác

1

2

3

4

5

6

7


VXBT6

Trong doanh nghiệp của chúng tôi, các đồng nghiệp ở các phòng ban/bộ phận khác nhau thường xuyên trao đổi kiến thức hoặc thông tin

thông qua các cuộc trò chuyện không chính thức

1

2

3

4

5

6

7


Phần 2: Quý vị vui lòng cho biết thêm một số thông tin sau:

1. Hình thức sở hữu công ty:

Công ty tư nhân trong nước (TNHH, Cổ phần, Tư nhân) Công ty có vốn nhà nước.

Công ty có vốn đầu tư nước ngoài. Khác: ...........................................

2. Quý vị vui lòng cho biết thời gian hoạt động của công ty trong lĩnh vực dệt may thời trang được bao lâu?


Ít hơn hai năm. Từ 2 – 5 năm.

Từ 6 ­10 năm.

Hơn 10 năm.

3. Quý vị vui lòng cho biết số lượng cán bộ, công nhân viên trong công ty hiện tại?


Nhỏ hơn hoặc bằng 10 người Từ 101 đến 200 người


Từ 11 đến 100 người Từ 201 trở lên


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ !


PHỤ LỤC 8

KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC


8.1. CFA CÁC THÀNH PHẦN THANG ĐO VỐN XÃ HỘI LÃNH ĐẠO

Estimates Group number 1 ­ Default model Scalar Estimates Group number 1 ­ Default model 1

Estimates (Group number 1 ­ Default model)

Scalar Estimates (Group number 1 ­ Default model) Maximum Likelihood Estimates

Regression Weights: (Group number 1 ­ Default model)


Estimate

S.E.

C.R.

P Label

HHNN1

<­­­

HHNN

1,000




HHNN3

<­­­

HHNN

,716

,043

16,614

***

HHNN4

<­­­

HHNN

,721

,043

16,957

***

DTKD1

<­­­

DTKD

1,000






Estimate

S.E.

C.R.

P Label

DTKD2

<­­­

DTKD

,468

,050

9,291

***

DTKD3

<­­­

DTKD

,531

,044

12,043

***

DGNP2

<­­­

DGNP

1,000




DGNP3

<­­­

DGNP

,471

,045

10,431

***

DGNP4

<­­­

DGNP

,553

,045

12,307

***

Standardized Regression Weights: (Group number 1 ­ Default model)


Estimate

HHNN1

<­­­

HHNN

,992

HHNN3

<­­­

HHNN

,762

HHNN4

<­­­

HHNN

,771

DTKD1

<­­­

DTKD

,950

DTKD2

<­­­

DTKD

,513

DTKD3

<­­­

DTKD

,629

DGNP2

<­­­

DGNP

,982

DGNP3

<­­­

DGNP

,547

DGNP4

<­­­

DGNP

,618

Covariances: (Group number 1 ­ Default model)


Estimate

S.E.

C.R.

P Label

HHNN

<­­>

DTKD

,958

,098

9,736

***

HHNN

<­­>

DGNP

,925

,088

10,540

***

DTKD

<­­>

DGNP

1,052

,096

10,973

***

e36

<­­>

e37

,224

,037

6,018

***

e42

<­­>

e43

,071

,032

2,207

,027

e39

<­­>

e40

,116

,043

2,720

,007

Correlations: (Group number 1 ­ Default model)


Estimate

HHNN

<­­>

DTKD

,735

HHNN

<­­>

DGNP

,805

DTKD

<­­>

DGNP

,898

e36

<­­>

e37

,485

e42

<­­>

e43

,135

e39

<­­>

e40

,171

Variances: (Group number 1 ­ Default model)



Estimate

S.E.

C.R.

P Label

HHNN

1,280

,116

11,051

***

DTKD

1,327

,132

10,019

***

DGNP

1,032

,095

10,921

***

e35

,021

,043

,497

,619

e36

,473

,045

10,502

***

e37

,453

,044

10,354

***

e38

,145

,055

2,639

,008

e39

,812

,069

11,718

***

e40

,571

,050

11,381

***

e41

,039

,033

1,173

,241

e42

,537

,045

11,838

***

e43

,510

,044

11,680

***

Model

NPAR

CMIN

DF

P

CMIN/DF

Default model

24

34,436

21

,033

1,640

Saturated model

45

,000

0



Independence model

9

1724,491

36

,000

47,903

Model Fit Summary CMIN


RMR, GFI


Model

RMR

GFI

AGFI

PGFI

Default model

,032

,975

,946

,455

Saturated model

,000

1,000



Independence model

,525

,315

,143

,252

Baseline Comparisons

Xem tất cả 295 trang.

Ngày đăng: 11/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí