Biểu 2.3: Hóa đơn GTGT số 0002013
Mấu số: 01 GTKT3/001 Ký hiệu : AA/18P Số 0002013 |
Có thể bạn quan tâm!
-
Kế Toán Tổng Hợp Thu – Chi Tiền Mặt (Tiền Việt Nam). -
Vận Dụng Hệ Thống Số Sách Kế Toán Trong Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Trong Doanh Nghiệp. -
Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý Tại Công Ty Công Ty Cổ Phần Vận Tải Biển Hùng Vương -
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần vận tải biển Hùng Vương - 7 -
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần vận tải biển Hùng Vương - 8 -
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần vận tải biển Hùng Vương - 9
Xem toàn bộ 80 trang tài liệu này.

Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần vận tải biển Hùng Vương
0 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | 3 | 5 | 7 | 8 |
Địa chỉ: Số 1A Cù Chính Lan- Phường Minh Khai- Quận Hồng Bàng- Hải Phòng. MST:
Họ tên người mua hàng:
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH Hoàng Phương
0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 5 | 5 | 4 | 8 | 0 |
Địa chỉ: Xóm Hồ- xã An Lư- Huyện Thuỷ Nguyên- TP Hải Phòng MST
Hình thức thanh toán: TM
Tên hàng hoá dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Cước vận chuyển hàng hóa | 8.090.909 | |||
Cộng tiền hàng: 8.090.909 | |||||
Thuế suất thuế GTGT: 10% | Tiền thuế GTGT: 809.091 | ||||
Tổng cộng tiền thanh toán: 8.900.000 | |||||
Số tiền bằng chữ: Tám triệu chín trăm nghìn đồng chẵn/ | |||||
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
* Ví dụ minh họa 3: Ngày 18/08/2019, chi tạm ứng cho Ông Nguyễn Văn An đi công tác. Ông Nguyễn Văn An gửi giấy để nghị tạm ứng đã được giám đốc phê duyệt lên phòng Tài chính- kế toán với số tiền là 5.000.000 đ. Kế toán sau khi xem xét các giấy tờ liên, sau đó kế toán lập Phiếu chi số 290. Phiếu chi được chuyển cho thủ quỹ chi tiền, sau khi thủ quỹ chi tiền xong rồi chuyển liên đó cho kế toán ghi sổ. Căn cứ vào Phiếu chi và các chứng từ có liên quan kế toán ghi vào sổ kế toán theo định khoản sau :
Nợ TK 141 :5.000.000
Có TK 111 :5.000.000
Kế toán căn cứ vào chứng từ phát sinh ghi vào sổ Nhật ký chung. Từ Nhật ký chung kế toán vào Sổ Cái TK 111, TK141. Từ Phiếu chi 290 thủ quỹ tiến hành vào Sổ quỹ tiền mặt.
Biểu số 2.4: Giấy đề nghị tạm ứng.
Công ty CP vận tải biển Hùng Vương Mẫu số: 03- TT
Địa chỉ: Số 1A Cù Chính Lan, Minh Khai,HP (Ban hành theo TT số 133/2016/TT -
BTC ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Hải Phòng, ngày 18 tháng 08 năm 2019
Kính gửi: Giám đốc Công ty CP vận tải biển Hùng Vương
Tôi tên là: Nguyễn Văn An
Địa chỉ : Phòng tổ chức hành chính
Đề nghị cho tạm ứng số tiền: 5.000.000 đồng (Viết bằng chữ): Năm triệu đồng chẵn.
Lý do tạm ứng: Tạm ứng đi công tác
Thời hạn thanh toán: Đến ngày 31 tháng 08 năm 2019
Hải Phòng, ngày 18 tháng 08 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người ĐN tạm ứng
(Ký, họ tên,đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu số 2.5: Phiếu chi 290
Mẫu số: 02- TT | |
Địa chỉ: Số 1A Cù Chính Lan, Minh Khai,HP | (Ban hành theo TT số 133/2016/TT – BTC ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
PHIẾU CHI
Hải phòng, ngày 18 tháng 08 năm 2019
Số PC 290
Nợ TK 141
Có TK 111
Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Văn An Địa chỉ: Phòng tổ chức hành chính
Lý do chi: Chi tạm ứng đi công tác
Số tiền: 5.000.000, đồng (Viết bằng chữ): Năm triệu đồng chẵn.
Kèm theo 01 chứng từ gốc Giấy đề nghị thanh toán
Ngày 18 tháng 08 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ). Năm triệu đồng chẵn.
+Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý)......................................................
+Số tiền quy đổi.....................................................................................
* Ví dụ minh họa 4:Ngày 25/08/2019, rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt, số tiền: 200.000.000 đồng.
Biểu 2.6: Phiếu thu 368
Công ty CP vận tải biển Hùng Vương Mẫu số: 01- TT
Địa chỉ: Số 1A Cù Chính Lan, Minh Khai,HP (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-
BTC ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài Chính)
PHIẾU THU
Hải phòng, ngày 25 tháng 08 năm 2019
Số PT 368
Nợ TK111 Có TK112
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thúy Nga
Địa chỉ : Phòng kế toán - Công ty CP vận tải biển Hùng Vương
Lý do nộp: Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt. Số tiền : 200.000.000, đồng.
(Viết bằng chữ) Hai trăm triệu đồng chẵn.
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Ngày 25 tháng 08 năm 2019
Thủ trưởng đv Kế toán trưởng Người lập Người nộp tiền Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Biểu 2.7: Giấy rút tiền.
Liên 2/ Copy 2 Số/ No 1510 Giao người nhận Depositors copy | ||
GIẤY RÚT TIỀN Cash Deposit Slip Ngày/Date: 25/08/2019 | ||
Tài khoản có/ Credit A/C No: 102010000801599 Tên tài khoản/ Accont name: Công ty CP vận tải biển Hùng Vương Số tiền bằng chữ/ Inword: Hai trăm triệu đồng chẵn. | ||
Người rút tiền/ Deposted by: Nguyễn Thúy Nga Địa chỉ/ Address: Phòng kế toán Tại ngân hàng/ with bank: NGÂN HÀNG TMCP | Số tiền bằng số (Amount in figures) 200.000.000 | |
Công thương Việt Nam- CN Nội dung nộp/ Remarks: Rú Người rút tiền Depositors signature | Hải Phòng t tiền từ tài khoản. Giao dịch viên Teller | Kiểm soát viên Supervisior |
Biểu 2.7: Sổ nhật ký chung
Công ty CP vận tải biển Hùng Vương Mẫu số: S03a- DN
Địa chỉ: Số 1A Cù Chính Lan, Minh Khai, HP. (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-
BTC ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2019
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ | Diễn giải | SH TK | Số tiền | |||
SH | NT | Nợ | Có | |||
… | ||||||
06/08 | PC 269 | 06/08 | Chi tiền cước viễn thông | 642 133 111 | 940.000 94.000 | 1.034.000 |
… | ||||||
11/08 | PT 332 | 11/08 | Thu nợ của khách hàng | 111 131 | 8.900.000 | 8.900.000 |
... | ||||||
18/08 | PC290 | 18/08 | Tạm ứng tiền đi công tác | 141 111 | 5.000.000 | 5.000.000 |
… | ||||||
25/08 | PT368 | 25/08 | Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt. | 111 112 | 200.000.000 | 200.000.000 |
… | ||||||
Cộng phát sinh tháng 8 | 2.561.365.253 | 2.561.365.253 | ||||
…. | ||||||
Cộng lũy kế từ đầu năm | 90.726.230.350 | 90.726.230.350 |
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn
(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
Biểu 2.8: Sổ Cái TK111
Công ty CP vận tải biển Hùng Vương Mẫu số: S03b- DN
Địa chỉ: Số 1A Cù Chính Lan, Minh Khai, HP. (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-
BTC ngày 26/08/2016 )
SỔ CÁI
Tên TK : Tiền mặt - Số hiệu : 111 Năm 2019
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ | Diễn giải | TKĐƯ | Số tiền | |||
SH | NT | Nợ | Có | |||
… | ||||||
Số dư đầu tháng 8/2019 | 210.968.812 | |||||
… | ||||||
06/08 | PC 269 | 06/08 | Chi tiền cước viễn thông | 642 133 | 940.000 94.000 | |
… | ||||||
11/08 | PT 332 | 11/08 | Thu nợ của khách hàng | 131 | 8.900.000 | |
... | ||||||
18/08 | PC290 | 18/08 | Tạm ứng tiền đi công tác | 141 | 5.000.000 | |
… | ||||||
25/08 | PT368 | 25/08 | Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt. | 112 | 200.000.000 | |
… | ||||||
Cộng phát sinh tháng 8 | 678.060.589 | 523.442.781 | ||||
Số dư cuối tháng 8 | 365.586.620 | |||||
… | ||||||
Số dư cuối năm | 450.235.650 |
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Biểu 2.9: Sổ quỹ Tiền mặt
Cô ng ty CP vâ ̣ n tẩi biển Hù ng Vương Mẫu số:S05- DN
Địa chỉ: Số 1A Cù Chính Lan, Minh Khai, HP. (Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC ngày 26/08/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
SỔ QUY TIỀN MẶT
NTGS | Số hiệu chứng từ | Diễn giải | Số tiền | |||
Thu | Chi | Thu | Chi | Tồn | ||
………. | ||||||
Số dư đầu tháng 8/2019 | 210.968.812 | |||||
…… | ………. | |||||
06/08 | PC 269 | Chi tiền cước viễn thông | 1.034.000 | 521.235.264 | ||
… | ||||||
11/08 | PT 332 | Thu nợ của khách hàng | 8.900.000 | 486.523.256 | ||
... | .................. | ……..... | ||||
18/08 | PC290 | Tạm ứng tiền đi công tác | 5.000.000 | 356.265.213 | ||
… | ||||||
25/08 | PT368 | Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt. | 200.000.000 | 756.6353.654 | ||
… | ||||||
Cộng tháng 8 | 678.060.589 | 523.442.781 | ||||
Số dư cuối tháng 8 | 365.586.620 | |||||
Năm 2019
Ngày 31 tháng 08 năm 2019
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Bùi Thị Doan – QT2001K 37
2.2.3. Kế toán các nghiệp vụ tăng giảm tiền gửi ngân hàng
Công ty chỉ mở tài khoản tiền gửi VND tại ngân hàng Vietin Bank.
* Chứng từ sử dụng:
- Giấy báo nợ, có.
- Ủy nhiệm chi.
- Hóa đơn GTGT.
- Chứng từ khác có liên quan.
* Tài khoản sử dụng:
- TK 112: Tiền gửi ngân hàng.
* Sổ sách sử dụng:
- Sổ nhật ký chung.
- Sổ cái 112.
- Sổ tiền gửi ngân hàng.
![]()
* Quy trình hạch toán:
Sổ theo dõi tiền gửi ngân hàng
Sổ nhật ký chung
Giấy báo Nợ, Giấy báo
Có, Ủy nhiệm chi,..
Bảng cân đối số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
![]()
![]()
Sổ cái TK 112
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty cổ phần vận tải biển Hùng Vương
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, định kỳ Kiểm tra, đối chiếu







