Phụ lục 3.9: Thang đo biến Giám s át “HQ H ĐKD”
Nhân tố đo lường | Nguồn | |
ROA | ROA- Lợi nhuận trên tài sản của công ty từ 3-5 n ăm | Tseng (2007); Berrone (2005); Mawanda (2008); Yousef (2015); Kinyua (2016) |
ROE | ROE- Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của công ty từ 3-5 n ăm | Tseng (2007); Berrone (2005); Mawanda (2008); Yousef (2015); Kinyua (2016) |
ROI | ROI- Lợi nhuận trên vốn đầu tư của công ty từ 3-5 n ăm | Tseng (2007); Berrone (2005); Mawanda (2008); Yousef (2015); Kinyua (2016) |
ROS | ROS- Lợi nhuận trên doanh thu của công ty từ 3-5 n ăm | Tseng (2007); Berrone (2005); Mawanda (2008); Yousef (2015); Kinyua (2016) |
GOS | GOS- Tỷ suất lợi nhuận gộp trong công ty từ 3-5 n ăm | Tseng (2007); Berrone (2005); Mawanda (2008); Yousef (2015); Kinyua (2016) |
EPS | EPS - Lợi nhuận sau thuế của 1 cổ phiếu. | Tseng (2007); Berrone (2005); Mawanda (2008); Yousef (2015); Kinyua (2016) |
NFP7 | Năng suất lao động của doanh nghiệp, Đạt được MT HĐ và t uân thủ các quy định | Adagye (2015) Saeed và cộng sự. (2013) (Muogbo (2013) Arindam (2016) |
NFP8 | NLĐ hài lòng về công việc | Ewa & Udoayang (2012) BOAKYE (2016) Taradipa (2017) Syafii et al. (2015) Anggraini & Setiawan (2011) Salehi et al. (2013) Wang (2015) Srisawangwong & Ussahawanitchakit (2015) Cheng et al. (2015) |
NFP9 | Khách hàng hài lòng về sản phẩm, dịch vụ của công ty. | Chuyên gia bổ sung, góp ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Hợp Các Biến Quan Sát Các Biến Quan Sát Thuộc “Mtks”
- Tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp phi tổ chức niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam - 21
- Tổng Hợp Đg Mức Độ Ảnh H Ưởng Của Các Nhân Tố Hqhd
- Thống Kê Mô Tả Biến Nhận Diện Và Phân Tích Những Thay Đổi Đáng Kể
- Hệ Số Cronbach’S Alpha Của Thang Đo Mtks
- Tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp phi tổ chức niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
Phụ lục 3.10: Các giả thuyết của mô hình NC đề xuất:
Giả thuyết | Nội dung | |
K SNB tác đ ộng đến HQH ĐKD | H1 | K SNB tác đ ộng cùng chiều HQH ĐKD |
K SNB tác đ ộng đến HQTC | H2 | K SNB tác đ ộng cùng chiều HQTC |
K SNB tác đ ộng đến HQPTC | H3 | K SNB tác đ ộng cùng chiều với HQPTC |
Thành phần K SNB tác đ ộng đến HQTC | H4 | MTKS có tác đ ộng cùng chiều đến HQTC |
H5 | DGRR có tác đ ộng cùng chiều đến HQTC | |
H6 | TTTT có tác đ ộng cùng chiều đến HQTC | |
H7 | HDKS có tác đ ộng cùng chiều đến HQTC | |
H8 | GS có tác đ ộng cùng chiều đến HQTC | |
Thành phần K SNB tác đ ộng đến HQ phi TC | H9 | MTKS có tác đ ộng cùng chiều đến HQPTC |
H10 | DGRR có tác đ ộng cùng chiều đến HQPTC | |
H11 | TTTT có tác đ ộng cùng chiều đến HQPTC | |
H12 | HDKS có tác đ ộng cùng chiều đến HQPTC | |
H13 | GS có tác đ ộng cùng chiều đến HQPTC |
Phụ lục 3. 11: Số lượng mẫu và cơ cấu đối tượng khảo sát
(Nguồn: Phát triển của Tác giả)
Ngành nghề | Số công ty | Số phiếu khảo sát | Ngành nghề | Số công ty | Số phiếu khảo sát | |||
Số lượng | Tỷ lệ (%) | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |||||
1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 3 | 3 | 0.516 | Công nghiệp | 109 | 100 | 17.212 |
2 | Khai khoáng và dầu khí | 20 | 16 | 2.754 | TC | 38 | - | |
3 | Công nghiệp | 107 | 90 | 15.49 1 | Hàng tiêu dùng thiết yếu | 36 | 25 | 4.303 |
4 | Xây dựng | 58 | 50 | 8.606 | Dịch vụ viễn thông | 4 | 4 | 0.688 |
5 | Vận tải kho bãi | 24 | 20 | 3.442 | Dịch vụ tiện ích | 27 | 26 | 4.475 |
6 | Thương mại và dịch vụ lưu trú, ăn uống | 46 | 42 | 7.229 | Công nghệ thông tin | 4 | 3 | 0.516 |
7 | Thông tin truyền thông và các HĐ khác | 18 | 15 | 2.582 | Nguyên vật liệu | 67 | 60 | 10.327 |
8 | Y tế | 8 | 5 | 0.861 | Chăm sóc sức khỏe | 13 | 12 | 2.065 |
9 | HĐ chuyên môn và khoa học công nghệ, hành chính và dịch vụ hỗ trợ | 10 | 8 | 1.377 | Hàng tiêu dùng | 44 | 40 | 6.885 |
10 | TC | 21 | 0.000 | Bất động sản | 46 | 42 | 7.229 | |
11 | H ĐKD bất động sản | 17 | 10 | 1.721 | Năng lượng | 11 | 10 | 1.721 |
Tổng | 332 | 259 | 44.57 83 | Tổng | 399 | 322 | 55.422 | |
Theo https://www.hnx.vn/ | Theo https://www.hsx.vn/ |
167
Phụ lục 4. 1: Điều kiện CTNY trên Thị trường chứng khoán Việt N am theo Nghị định số 58/CP
Điều kiện n iêm yết trên sàn HOSE | Điều kiện n iêm yết trên sàn HNX | |
Vốn điều lệ | >=120 tỷ | >=30 tỷ |
HĐ dưới hình thức CTCP | Ít nhất 2 n ăm | Ít nhất 1 n ăm |
ROE n ăm gần nhất | ROE> = 5% | |
H ĐKD | Lãi 2 n ăm liên tiếp trước khi n iêm yết | |
Nợ quá hạn | Không có nợ quá hạn trên 1 n ăm | |
Lỗ lũy kế | Không có lỗ lũy kế | |
Tỷ lệ sở hữu | Tối thiểu có 20% cổ phần có quyền biểu quyết do 300 cổ đông không phải cổ đông lớn nắm giữ | Tối thiểu có 15% cổ phần có quyền biểu quyết do 100 cổ đông không phải cổ đông lớn nắm giữ |
Cam kết của cổ đông nội bộ | Cổ đông là thành viên Hội đồng quản trị, Ban KS, Ban giám đốc, kế toán trưởng, cổ đông lớn có liên quan đến các thành viên trên phải cam kết nắm giữ 100% cổ phiếu trong thời gian 6 tháng từ ngày n iêm yết và 50% trong 6 tháng tiếp theo | |
Quy định hủy bỏ n iêm yết | - Ngừng các H ĐKD chính trên 1 n ăm trở lên - KQ sản xuất, kinh doanh bị lỗ trong 3 n ăm liên tục hoặc tổng số lỗ lũy kế vượt quá số vốn điều lệ thực góp trong báo cáo kiểm toán - TC kiểm toán không chấp nhận thực hiện kiểm toán hoặc có ý kiến không chấp nhận hoặc từ chối cho ý kiến đối với BCTC n ăm gần nhất - TC n iêm yết vi phạm chậm nộp BCTC n ăm trong 3 n ăm liên tiếp |
Phụ lục 4. 2: Quy mô doanh nghiệp n iêm yết trên TTCKVN 2011-2019
Số doanh nghiệp n iêm yết | |
2011 | 617 |
2012 | 690 |
2013 | 688 |
2014 | 669 |
2015 | 683 |
2016 | 685 |
2017 | 728 |
2018 | 749 |
2019 | 751 |
2020 | 750 |
2021 | 731 |
Cập nhật đến tháng 12/2021 , nguồn truy cập: và https://www.hsx.vn/
Phụ lục 4.3: Thống kê mô tả ban KS
Quy mô Ban KS
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 0 | 2 | ,3 | ,3 | ,3 |
1 | 11 | 1,5 | 1,5 | 1,7 | |
2 | 34 | 4,5 | 4,5 | 6,3 | |
3 | 679 | 90,4 | 90,4 | 96,7 | |
4 | 16 | 2,1 | 2,1 | 98,8 | |
5 | 9 | 1,2 | 1,2 | 100,0 | |
Total | 751 | 100,0 | 100,0 |
Phụ lục 4.4: Thống kê mô tả thành viên ban KS là nữ
Số lượng thành viên nữ thuộc Ban KS
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 0 | 102 | 13,6 | 13,6 | 13,6 |
1 | 209 | 27,8 | 27,8 | 41,4 | |
2 | 306 | 40,7 | 40,7 | 82,2 | |
3 | 133 | 17,7 | 17,7 | 99,9 | |
4 | 1 | ,1 | ,1 | 100,0 | |
Total | 751 | 100,0 | 100,0 |
Phụ lục 4.5: Thống kê mô tả số lượng thành viên BKS có chuyên môn TC, kế toán
Số lượng thành viên BKS có chuyên môn TC, Kế toán
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 0 | 374 | 49,8 | 49,8 | 49,8 |
1 | 223 | 29,7 | 29,7 | 79,5 | |
2 | 124 | 16,5 | 16,5 | 96,0 | |
3 | 28 | 3,7 | 3,7 | 99,7 | |
4 | 2 | ,3 | ,3 | 100,0 | |
Total | 751 | 100,0 | 100,0 |
Phụ lục 4. 6: Tổng hợp số phiếu thu về
Ngành nghề | Số lượng công ty | Số phiếu khảo sát | Ngành nghề | Số lượng công ty | Số phiếu khảo sát | |||
Số lượng | Tỷ lệ (%) | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |||||
1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 3 | 3 | 0.516 | Công nghiệp | 109 | 100 | 17.212 |
2 | Khai khoáng và dầu khí | 20 | 16 | 2.754 | TC | 38 | - | |
3 | Công nghiệp | 107 | 88 | 15.146 | Hàng tiêu dùng thiết yếu | 36 | 25 | 4.303 |
4 | Xây dựng | 58 | 50 | 8.606 | Dịch vụ viễn thông | 4 | 4 | 0.688 |
5 | Vận tải kho bãi | 24 | 20 | 3.442 | Dịch vụ tiện ích | 27 | 26 | 4.475 |
6 | Thương mại và dịch vụ lưu trú, ăn uống | 46 | 42 | 7.229 | Công nghệ thông tin | 4 | 3 | 0.516 |
7 | Thông tin truyền thông và các HĐ khác | 18 | 15 | 2.582 | Nguyên vật liệu | 67 | 60 | 10.327 |
8 | Y tế | 8 | 5 | 0.861 | Chăm sóc sức khỏe | 13 | 12 |
2.065 | ||||||||
9 | HĐ chuyên môn và khoa học công nghệ, hành chính và dịch vụ hỗ trợ | 10 | 8 | 1.377 | Hàng tiêu dùng | 44 | 40 | 6.885 |
10 | TC | 21 | 0.000 | Bất động sản | 46 | 32 | 5.508 | |
11 | H ĐKD bất động sản | 17 | 10 | 1.721 | Năng lượng | 11 | 10 | 1.721 |
Tổng | 332 | 257 | 44.2341 | Tổng | 399 | 312 | 53.701 | |
Theo https://www.hnx.vn/ | Theo https://www.hsx.vn/ |
Phụ lục 4. 7: Thống kê mô tả biến Cam kết tính chính trực và t uân thủ đạo đức
Descriptive Statistics
N | Min | Max | Mean | Std. Deviation | |
CE1.1 | 506 | 1 | 5 | 3,44 | ,843 |
CE1.2 | 506 | 1 | 5 | 3,49 | ,784 |
CE1.3 | 506 | 1 | 5 | 3,50 | ,837 |
CE1.4 | 506 | 1 | 5 | 3,47 | ,775 |
CE1.5 | 506 | 1 | 5 | 3,55 | ,797 |
Valid N (listwise) | 506 |
Phụ lục 4. 8: Thống kê mô tả biến Cơ cấu TC và phong cách điều hành
của ban giám đốc
Descriptive Statistics
N | Min | Max | Mean | Std. Deviation | |
CE2.1 | 506 | 1 | 5 | 3,54 | ,822 |
CE2.2 | 506 | 1 | 5 | 3,51 | ,791 |
CE2.3 | 506 | 1 | 5 | 3,52 | ,803 |
CE2.4 | 506 | 1 | 5 | 3,42 | ,797 |
CE2.5 | 506 | 1 | 5 | 3,53 | ,803 |
Valid N (listwise) | 506 |
Phụ lục 4. 9: Thống kê mô tả biến Phân công quyền lực và trách nhiệm
Descriptive Statistics
N | Min | Max | Mean | Std. Deviation | |
CE3.1 | 506 | 2 | 5 | 3,67 | ,798 |
CE3.2 | 506 | 1 | 5 | 3,51 | ,786 |
CE3.3 | 506 | 1 | 5 | 3,40 | ,845 |
Valid N (listwise) | 506 |
Phụ lục 4. 10: Thống kê mô tả biến Cam kết đối với năng lực và trình độ của NV
Descriptive Statistics
N | Min | Max | Mean | Std. Deviation | |
CE4.1 | 506 | 2 | 5 | 3,59 | ,753 |
CE4.2 | 506 | 1 | 5 | 3,35 | ,809 |
CE4.3 | 506 | 2 | 5 | 3,62 | ,883 |
CE4.4 | 506 | 1 | 5 | 3,55 | ,759 |
Valid N (listwise) | 506 |
Phụ lục 4. 11: Thống kê mô tả biến chính s ách nguồn nhân lực và thông lệ
Descriptive Statistics
N | Min | Max | Mean | Std. Deviation | |
CE5.1 | 506 | 1 | 5 | 3,48 | ,786 |
CE5.2 | 506 | 1 | 5 | 3,27 | ,878 |
CE5.3 | 506 | 1 | 5 | 3,23 | ,820 |
CE5.4 | 506 | 1 | 5 | 3,38 | ,850 |
Valid N (listwise) | 506 |