chúng ta sẽ sử dụng hồi quy SUR. Để xác định phương pháp hồi quy phù hợp kiểm định LM được sử dụng với
𝛌𝐋𝐌 = 𝐓 ∗ 𝐌
𝟏
𝐢−𝟏∗ 𝐫𝟐 Với 𝐫𝐢𝐣 = 𝐬 𝐢𝐣/(𝐬 𝐢𝐢𝐬 𝐣𝐣)𝟐
𝐢=𝟐
𝐣=𝟏 𝐢𝐣
thu được từ phần dư của OLS và hệ số tương quan là phân phối chi bình phương. Nó kiểm tra đường chéo của ma trận hiệp phương sai, Σ. Các phần tử thuộc đường chéo của ma trận hiệp phương sai chính là phương sai của ma trận. λLM là phân phối tiệm cận theo chi bình phương.
Nếu λLM > χ2 hoặc giá trị P-value nhỏ hơn mức ý nghĩa (1%, 5% 10%) thì tồn tại phương sai sai số thay đổi (heteroskedasticity), nên chúng ta sẽ sử dụng SUR- GLS thay vì OLS (Sek, 2010). Phương sai bằng nhau (Homoskedasticity) tức là tất cả các phương sai của sai số là hằng số (White, 1980). Tuy nhiên, nếu λLM < χ2 tức là có phương sai bằng nhau thì chúng ta sử dụng OLS. Thứ ba, sau khi lựa chọn phương pháp phù hợp chúng ta tiến hành hồi quy.
4.1 Kết quả kiểm tra tính dừng – ADF
Individual effects, individual linear trends | |||||
Huy động | t-stat | Prob. | Sai phân bậc 1 | t-stat | Prob. |
DR_CHI | -1.1903 | 0.9079 | D(DR_CHI) | -12.3893 | 0.0000*** |
DR_IND | -3.1539 | 0.0985* | D(DR_IND) | - | 0.0003*** |
DR_JAP | -1.6481 | 0.7684 | D(DR_JAP) | -11.2391 | 0.0000*** |
DR_KOR | -2.1272 | 0.5251 | D(DR_KOR) | -3.6057 | 0.0334** |
DR_MAL | -1.6783 | 0.7554 | D(DR_MAL) | -8.7008 | 0.0000*** |
DR_MYA | -1.0341 | 0.9348 | D(DR_MYA) | -11.5402 | 0.0000*** |
DR_PHI | -3.0935 | 0.1122 | D(DR_PHI) | -11.6016 | 0.0000*** |
DR_SIN | -2.9306 | 0.1565 | D(DR_SIN) | -6.1925 | 0.0000*** |
DR_THA | -1.4366 | 0.8457 | D(DR_THA) | -8.6916 | 0.0000*** |
DR_VNA | -2.5419 | 0.3078 | D(DR_VNA) | -5.2182 | 0.0002*** |
Kiểm định Phillips-Perron test với lãi suất huy động | |||||
Individual effects, individual linear trends | |||||
Huy động | Prob. | Bandwidth | Sai phân bậc 1 | Prob. | Bandwidth |
DR_CHI | 0.9452 | 15 | D(DR_CHI) | 0.0000*** | 15 |
DR_IND | 0.3066 | 7 | D(DR_IND) | 0.0003*** | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự truyền dẫn chính sách tiền tệ thông qua sự truyền dẫn của lãi xuất kết quả thực nghiệm trọng khối ASEAN +3 - 1
- Sự truyền dẫn chính sách tiền tệ thông qua sự truyền dẫn của lãi xuất kết quả thực nghiệm trọng khối ASEAN +3 - 2
- Kiểm Định Tính Dừng - Kiểm Định Nghiệm Đơn Vị (Unit Root Tests)
- Sự truyền dẫn chính sách tiền tệ thông qua sự truyền dẫn của lãi xuất kết quả thực nghiệm trọng khối ASEAN +3 - 5
- Sự Truyền Dẫn Của Lãi Suất : Một Số Kết Quả Cho Từng Quốc Gia
- Sự truyền dẫn chính sách tiền tệ thông qua sự truyền dẫn của lãi xuất kết quả thực nghiệm trọng khối ASEAN +3 - 7
Xem toàn bộ 73 trang tài liệu này.
0.8217 | 9 | D(DR_JAP) | 0.0000*** | 13 | |
DR_KOR | 0.6342 | 6 | D(DR_KOR) | 0.0001*** | 2 |
DR_MAL | 0.8037 | 4 | D(DR_MAL) | 0.0000*** | 1 |
DR_MYA | 0.9374 | 2 | D(DR_MYA) | 0.0000*** | 4 |
DR_PHI | 0.0797* | 3 | D(DR_PHI) | - | 2 |
DR_SIN | 0.5287 | 5 | D(DR_SIN) | 0.0001*** | 8 |
DR_THA | 0.8514 | 5 | D(DR_THA) | 0.0000*** | 2 |
DR_VNA | 0.4864 | 5 | D(DR_VNA) | 0.0000*** | 4 |
*** có ý nghĩa ở mức 1%; ** có ý nghĩa ở mức 5%; * có ý nghĩa ở mức 10%
Individual effects, individual linear trends | |||||
Cho vay | Prob. | Sai phân bậc 1 | Prob. | ||
LR_CHI | -1.3743 | 0.8637 | D(LR_CHI) | -2.3837 | 0.3862 |
LR_IND | -4.3330 | 0.0040*** | D(LR_IND) | - | 0.0217** |
LR_JAP | -0.0287 | 0.9955 | D(LR_JAP) | -4.5858 | 0.0017*** |
LR_KOR | -1.4751 | 0.8329 | D(LR_KOR) | -4.1452 | 0.0072*** |
LR_MAL | -1.8917 | 0.6531 | D(LR_MAL) | -6.3919 | 0.0000*** |
LR_MYA | -0.7075 | 0.9699 | D(LR_MYA) | -10.6961 | 0.0000*** |
LR_PHI | -2.1772 | 0.4978 | D(LR_PHI) | -15.4254 | 0.0000*** |
LR_SIN | -3.2315* | 0.0829* | D(LR_SIN) | - | 0.0001*** |
LR_THA | -2.0393 | 0.5740 | D(LR_THA) | -3.2522 | 0.0792* |
LR_VNA | -0.8220 | 0.9602 | D(LR_VNA) | -11.4995 | 0.0000*** |
Kiểm định Phillips-Perron test với lãi suất cho vay | |||||
Individual effects, individual linear trends | |||||
Cho vay | Prob. | Bandwidth | Sai phân bậc 1 | Prob. | Bandwidth |
LR_CHI | 0.9283 | 9 | D(LR_CHI) | 0.0000*** | 7 |
LR_IND | 0.3255 | 7 | D(LR_IND) | 0.0000*** | 3 |
LR_JAP | 0.9998 | 7 | D(LR_JAP) | 0.0000*** | 6 |
LR_KOR | 0.6419 | 7 | D(LR_KOR) | 0.0000*** | 3 |
LR_MAL | 0.7455 | 7 | D(LR_MAL) | 0.0000*** | 3 |
LR_MYA | 0.0142** | 1 | D(LR_MYA) | - | 26 |
LR_PHI | 0.1902 | 4 | D(LR_PHI) | 0.0000*** | 4 |
LR_SIN | 0.3174 | 5 | D(LR_SIN) | 0.0000*** | 5 |
LR_THA | 0.8885 | 8 | D(LR_THA) | 0.0000*** | 6 |
LR_VNA | 0.9393 | 4 | D(LR_VNA) | 0.0000*** | 4 |
*** có ý nghĩa ở mức 1%; ** có ý nghĩa ở mức 5%; * có ý nghĩa ở mức 10%
Individual effects, individual linear trends | |||||
Chính sách | Prob. | Sai phân bậc 1 | Prob. | ||
MR_CHI | -2.4079 | 0.3737 | D(MR_CHI) | -12.2727 | 0.0000*** |
MR_IND | -2.6535 | 0.2578 | D(MR_IND) | -13.7160 | 0.0000*** |
MR_JAP | -1.1290 | 0.9194 | D(MR_JAP) | -7.3080 | 0.0000*** |
-2.4817 | 0.3366 | D(MR_KOR) | -5.7044 | 0.0000*** | |
MR_MAL | -1.8562 | 0.6709 | D(MR_MAL) | -3.1108 | 0.1086 |
MR_MYA | -1.0175 | 0.9372 | D(MR_MYA) | -11.5768 | 0.0000*** |
MR_PHI | -2.0297 | 0.5789 | D(MR_PHI) | -4.3081 | 0.0043*** |
MR_SIN | -1.7304 | 0.7322 | D(MR_SIN) | -9.6719 | 0.0000*** |
MR_THA | -5.8258 | 0.0000*** | D(MR_THA) | - | 0.0000*** |
MR_VNA | -1.2686 | 0.8910 | D(MR_VNA) | -12.6001 | 0.0000*** |
Kiểm định Phillips-Perron test với lãi suất chiết khấu | |||||
Individual effects, individual linear trends | |||||
Chính sách | Prob. | Bandwidth | Sai phân bậc 1 | Prob. | Bandwidth |
MR_CHI | 0.6545 | 4 | D(MR_CHI) | 0.0000*** | 4 |
MR_IND | 0.1821 | 2 | D(MR_IND) | 0.0000*** | 3 |
MR_JAP | 0.9892 | 0 | D(MR_JAP) | 0.0000*** | 6 |
MR_KOR | 0.4202 | 6 | D(MR_KOR) | 0.0000*** | 2 |
MR_MAL | 0.4713 | 3 | D(MR_MAL) | 0.0000*** | 7 |
MR_MYA | 0.9420 | 3 | D(MR_MYA) | 0.0000*** | 4 |
MR_PHI | 0.0000 | 6 | D(MR_PHI) | - | 2 |
MR_SIN | 0.6360 | 2 | D(MR_SIN) | 0.0000*** | 9 |
MR_THA | 0.5960 | 7 | D(MR_THA) | 0.0000*** | 7 |
MR_VNA | 0.9123 | 10 | D(MR_VNA) | 0.0000*** | 8 |
*** có ý nghĩa ở mức 1%; ** có ý nghĩa ở mức 5%; * có ý nghĩa ở mức 10% |
Chúng ta có thể thấy hầu hết các chuỗi dữ liệu đều không dừng và chỉ có một số là dừng. Nếu sử dụng dữ liệu gốc không dừng để áp dụng vào mô hình thì kết quả đưa ra sẽ bị sai lệch, không chính xác. Do đó chúng ta cần xử lý chuỗi dữ liệu này bằng cách lấy sai phân bậc nhất của chuỗi dữ liệu. Sau khi lấy sai phân thì chúng ta có thể thấy các chuỗi dữ liệu đã dừng và có ý nghĩa thống kê. Do đó chúng ta sẽ sử dụng sai phân bậc nhất của các chuỗi dữ liệu để hồi quy.
4.2 Kết quả kiểm định phương sai sai số thay đổi và tự tương quan.
Với giả thiết H0: phương sai của sai số không đổi (hoặc H0 : không có tự tương quan). Chúng ta sẽ tiến hành kiểm định để chấp nhận hay bác bỏ H0.
Kết quả kiểm định phương sai thay đổi và tự tương quan được thể hiện trong Bảng 5 và Bảng 6. Như đã được trình bày trong các tài liệu nghiên cứu trước, khi hồi quy mà có hiện tượng phương sai sai số thay đổi hay tự tương quan thì các ước lượng sẽ không thiên lệch tuyến tính tốt nhất ( không BLUE). Để khắc phục hiện tượng này, chúng ta sẽ tiến hành hồi quy bằng một phương pháp khác đó là
phương pháp Hồi quy có vẻ không liên quan để ước lượng và cho ra kết quả hồi quy có ý nghĩa thống kê hơn. Bảng 5 và Bảng 6 thể hiện kết quả kiểm định phương sai sai số thay đổi và tự tương quan.
Kết quả trong bảng cho ta thấy rằng hầu hết các giá trị LM đều rất lớn tương ứng với đó là các giá trị p-value rất nhỏ, vì thế chúng ta có thể bác bỏ giả thiết H0 : phương sai của sai số không đổi (hoặc H0 : không có tự tương quan). Có thể thấy hiện tượng phương sai của sai số thay đổi và tự tương quan là rất phổ biến
Quốc Gia | Obs*R2 | Prob | Tên Kiểm định | Kết Luận |
Trung Quốc | 28.0307 | 0.0002*** | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
0.4023 | 0.8178 | Breusch-Godfrey | ||
Indonesia | 57.3737 | 0.0000*** | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
24.7409 | 0.0000*** | Breusch-Godfrey | Có TTQ | |
Nhật Bản | 15.9668 | 0.0676 | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
3.5692 | 0.1679 | Breusch-Godfrey | ||
Hàn Quốc | 96.0669 | 0.0000*** | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
3.5608 | 0.1686 | Breusch-Godfrey | ||
Malaysia | 116.6025 | 0.0000*** | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
0.3294 | 0.8482 | Breusch-Godfrey | ||
Myanmar | 111.6705 | 0.0000** | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
0.0841 | 0.9588 | Breusch-Godfrey | ||
Philippin | 7.6896 | 0.5657 | White Heteroskedasticity | |
0.1457 | 0.9297 | Breusch-Godfrey | ||
Singapore | 97.6436 | 0.0000*** | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
20.3258 | 0.0000*** | Breusch-Godfrey | Có TTQ | |
Thái Lan | 77.5096 | 0.0000*** | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
25.6451 | 0.0000*** | Breusch-Godfrey | Có TTQ | |
Việt Nam | 50.9839 | 0.0000*** | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
15.9614 | 0.0003*** | Breusch-Godfrey | Có TTQ | |
*** có ý nghĩa ở mức 1%; ** có ý nghĩa ở mức 5%; * có ý nghĩa ở mức 10% |
Quốc Gia | Obs*R2 | Prob | Tên Kiểm định | Kết Luận |
Trung Quốc | 15.0651 | 0.0352** | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
0.6888 | 0.7086 | Breusch-Godfrey | ||
Indonesia | 74.7822 | 0.0000*** | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
12.6803 | 0.0018*** | Breusch-Godfrey | Có TTQ | |
Nhật Bản | 6.2153 | 0.7182 | White Heteroskedasticity | |
15.4434 | 0.0004*** | Breusch-Godfrey | Có TTQ | |
Hàn Quốc | 46.7977 | 0.0000*** | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
3.4543 | 0.1778 | Breusch-Godfrey | ||
Malaysia | 82.4268 | 0.0000*** | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
9.8288 | 0.0073*** | Breusch-Godfrey | Có TTQ | |
Myanmar | 13.8196 | 0.0545* | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
16.7605 | 0.0002*** | Breusch-Godfrey | Có TTQ | |
Philippin | 35.1735 | 0.0001*** | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
0.5999 | 0.7408 | Breusch-Godfrey | ||
Singapore | 73.4391 | 0.0000*** | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
14.8986 | 0.0006*** | Breusch-Godfrey | Có TTQ | |
Thái Lan | 29.4914 | 0.0005*** | White Heteroskedasticity | Có PSTD |
9.8778 | 0.0072*** | Breusch-Godfrey | Có TTQ | |
Việt Nam | 1.2358 | 0.9963 | White Heteroskedasticity | |
11.0648 | 0.0040*** | Breusch-Godfrey | Có TTQ | |
*** có ý nghĩa ở mức 1%; ** có ý nghĩa ở mức 5%; * có ý nghĩa ở mức 10% |
4.3 Hồi quy có vẻ không liên quan - Seemingly Unrelated Regression
Như phần trước đã trình bày, để hồi quy theo phương pháp SUR, chúng ta sẽ tiến hành hồi quy đơn và lấy các phần dư đó hồi quy theo FGLS. Trong bài này chúng ta cũng tiến hành như vậy nhưng sẽ sử dụng phần mềm Eview 6.0 để hồi quy. Các bước hồi quy sẽ đơn giản hơn. Kết quả hồi quy như sau:
4.3.1 Thời kỳ trước khủng hoảng
System: SYS03_DR
Estimation Method: Seemingly Unrelated Regression
Date: 03/16/13 Time: 15:24 Sample: 1997M03 2007M12
Included observations: 130
Total system (balanced) observations 1300
Linear estimation after one-step weighting matrix
Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. | |
C(1) | 0.001423 | 0.004223 | 0.336967 | 0.7362 |
C(2) | 0.617201 | 0.056651 | 10.89474 | 0.0000 |
C(12) | 0.034580 | 0.081122 | 0.426267 | 0.6700 |
C(22) | 0.003966 | 0.073463 | 0.053987 | 0.9570 |
C(3) | 0.045852 | 0.016376 | 2.799994 | 0.0052 |
C(13) | 0.675439 | 0.061731 | 10.94169 | 0.0000 |
C(23) | 0.038559 | 0.016693 | 2.309939 | 0.0211 |
C(4) | 0.524402 | 0.145302 | 3.609062 | 0.0003 |
C(14) | -0.087476 | 0.085633 | -1.021515 | 0.3072 |
C(24) | 0.373399 | 0.157242 | 2.374680 | 0.0177 |
C(5) | 0.219655 | 0.022179 | 9.903539 | 0.0000 |
C(15) | 0.297873 | 0.056928 | 5.232408 | 0.0000 |
C(25) | 0.172282 | 0.031077 | 5.543750 | 0.0000 |
C(6) | 0.136716 | 0.035857 | 3.812853 | 0.0001 |
C(16) | 0.120237 | 0.081527 | 1.474813 | 0.1405 |
C(26) | 0.069608 | 0.039089 | 1.780765 | 0.0752 |
C(7) | 0.770873 | 0.023469 | 32.84697 | 0.0000 |
C(17) | 0.027361 | 0.084571 | 0.323531 | 0.7463 |
C(27) | -0.013974 | 0.068753 | -0.203249 | 0.8390 |
C(8) | -0.004405 | 0.033755 | -0.130515 | 0.8962 |
C(18) | 0.013709 | 0.083669 | 0.163847 | 0.8699 |
C(28) | -0.017125 | 0.033734 | -0.507649 | 0.6118 |
C(9) | 0.203571 | 0.027267 | 7.465945 | 0.0000 |
C(19) | 0.525856 | 0.059314 | 8.865580 | 0.0000 |
C(29) | 0.088433 | 0.029617 | 2.985891 | 0.0029 |
C(10) | 0.059421 | 0.022809 | 2.605142 | 0.0093 |
C(20) | 0.156030 | 0.064520 | 2.418313 | 0.0157 |
C(30) | 0.135098 | 0.022045 | 6.128239 | 0.0000 |
C(11) | 0.114259 | 0.089690 | 1.273929 | 0.2029 |
C(21) | 0.190257 | 0.085632 | 2.221790 | 0.0265 |
C(31) | 0.169530 | 0.088924 | 1.906468 | 0.0568 |
Determinant residual covariance 1.88E-12
Equation: D(DR_CHI)=C(1) + C(2)*D(MR_CHI) + C(12)*D(DR_CHI(-1)) + C(22)*D(MR_CHI(-1))
Observations: 130
R-squared 0.396757 Mean dependent var -0.025615
0.382394 | S.D. dependent var | 0.241712 | |
S.E. of regression | 0.189957 | Sum squared resid | 4.546520 |
Durbin-Watson stat | 1.987730 |
Equation: D(DR_IND)= C(1) + C(3)*D(MR_IND) + C(13)*D(DR_IND(-1)) + C(23)*D(MR_IND(-1))
Observations: 130
0.493712 | Mean dependent var | -0.071077 | |
Adjusted R-squared | 0.481657 | S.D. dependent var | 1.782744 |
S.E. of regression | 1.283505 | Sum squared resid | 207.5704 |
Durbin-Watson stat | 2.214267 |
Equation: D(DR_JAP)=C(1) + C(4)*D(MR_JAP) + C(14)*D(DR_JAP(-1)) + C(24)*D(MR_JAP(-1))
Observations: 130
0.171302 | Mean dependent var | 0.002846 | |
Adjusted R-squared | 0.151571 | S.D. dependent var | 0.061891 |
S.E. of regression | 0.057008 | Sum squared resid | 0.409492 |
Durbin-Watson stat | 2.038548 |
Equation:D(DR_KOR)=C(1)+C(5)*D(MR_KOR) + C(15)*D(DR_KOR(-1))+C(25)*D(MR_KOR(-1))
Observations: 130
0.760024 | Mean dependent var | -0.032462 | |
Adjusted R-squared | 0.754310 | S.D. dependent var | 0.481954 |
S.E. of regression | 0.238891 | Sum squared resid | 7.190657 |
Durbin-Watson stat | 2.282466 |
Equation:D(DR_MAL)=C(1) +C(6)*D(MR_MAL)+C(16)*D(DR_MAL(-1)) + C(26)*D(MR_MAL(-1))
Observations: 130
0.194553 | Mean dependent var | -0.031308 | |
Adjusted R-squared | 0.175375 | S.D. dependent var | 0.348192 |
S.E. of regression | 0.316189 | Sum squared resid | 12.59694 |
Durbin-Watson stat | 1.851653 |
Equation:D(DR_MYA)=C(1)+C(7)*D(MR_MYA)+C(17)*D(DR_MYA(-1)) + C(27)*D(MR_MYA(-1))
Observations: 130
0.883851 | Mean dependent var | -0.003846 | |
Adjusted R-squared | 0.881085 | S.D. dependent var | 0.295287 |
S.E. of regression | 0.101827 | Sum squared resid | 1.306456 |
Durbin-Watson stat | 2.061077 |
Equation: D(DR_PHI) = C(1) + C(8)*D(MR_PHI) + C(18)*D(DR_PHI(-1)) + C(28)*D(MR_PHI(-1))
Observations: 130
-0.002042 | Mean dependent var | -0.036808 | |
Adjusted R-squared | -0.025900 | S.D. dependent var | 0.949151 |
S.E. of regression | 0.961364 | Sum squared resid | 116.4517 |
Durbin-Watson stat | 2.072098 |
Equation: D(DR_SIN) = C(1) + C(9)*D(MR_SIN) + C(19)*D(DR_SIN(-1)) + C(29)*D(MR_SIN(-1))
Observations: 130
0.555322 | Mean dependent var | -0.022308 | |
Adjusted R-squared | 0.544735 | S.D. dependent var | 0.204380 |
0.137902 | Sum squared resid | 2.396150 | |
Durbin-Watson stat | 2.026234 |
Equation:D(DR_THA)=C(1) + C(10)*D(MR_THA)+C(20)*D(DR_THA(-1))+C(30)*D(MR_THA(-1))
Observations: 130
0.247208 | Mean dependent var | -0.057692 | |
Adjusted R-squared | 0.229285 | S.D. dependent var | 0.497609 |
S.E. of regression | 0.436853 | Sum squared resid | 24.04591 |
Durbin-Watson stat | 2.173239 |
Equation:D(DR_VNA)=C(1)+C(11)*D(MR_VNA)+C(21)*D(DR_VNA(-1))+ C(31)*D(MR_VNA(-1))
Observations: 130
0.088427 | Mean dependent var | -0.020769 | |
Adjusted R-squared | 0.066723 | S.D. dependent var | 0.443696 |
S.E. of regression | 0.428638 | Sum squared resid | 23.15006 |
Durbin-Watson stat | 1.923271 |
System: SYS01_LR
Estimation Method: Seemingly Unrelated Regression
Date: 03/16/13 Time: 17:09 Sample: 1997M03 2007M12
Included observations: 130
Total system (unbalanced) observations 1299 Linear estimation after one-step weighting matrix
Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. | |
C(1) | -0.003295 | 0.001097 | -3.002884 | 0.0027 |
C(2) | 0.532379 | 0.041827 | 12.72817 | 0.0000 |
C(12) | 0.089604 | 0.083045 | 1.078992 | 0.2808 |
C(22) | -0.021846 | 0.060952 | -0.358407 | 0.7201 |
C(3) | 0.065466 | 0.008304 | 7.883404 | 0.0000 |
C(13) | 0.372707 | 0.070045 | 5.320948 | 0.0000 |
C(23) | 0.024308 | 0.009278 | 2.619953 | 0.0089 |
C(4) | 0.122272 | 0.030830 | 3.965961 | 0.0001 |
C(14) | 0.327754 | 0.082184 | 3.988050 | 0.0001 |
C(24) | 0.113347 | 0.033601 | 3.373353 | 0.0008 |
C(5) | 0.322721 | 0.017184 | 18.78077 | 0.0000 |
C(15) | 0.523693 | 0.065554 | 7.988770 | 0.0000 |
C(25) | -0.129973 | 0.029101 | -4.466292 | 0.0000 |
C(6) | 0.135872 | 0.025801 | 5.266195 | 0.0000 |
C(16) | 0.252639 | 0.078662 | 3.211698 | 0.0014 |
C(26) | 0.100554 | 0.026818 | 3.749452 | 0.0002 |
C(7) | 0.448266 | 0.131890 | 3.398803 | 0.0007 |
C(17) | -0.482860 | 0.075413 | -6.402876 | 0.0000 |
C(27) | 0.199862 | 0.135958 | 1.470023 | 0.1418 |
C(8) | 0.080071 | 0.035109 | 2.280633 | 0.0227 |
C(18) | -0.275253 | 0.080383 | -3.424257 | 0.0006 |
C(28) | 0.111148 | 0.034634 | 3.209218 | 0.0014 |