So sánh một số chỉ tiêu kỹ thuật và hiệu quả kinh tế của việc nuôi ghép cá trê vàng với một số loài cá khác - 8

14

PHỤ LỤC B

Phụ lục B.1 Khối lượng ban đầu của cá thí nghiệm (g/con)


STT

TV

SR

TT

1

8,00

9,00

6,00

7,00

6,00

6,00

2

9,00

9,00

7,00

6,50

5,00

6,00

3

9,00

9,00

7,00

6,50

5,00

6,00

4

8,50

8,50

6,00

7,00

6,00

6,50

5

8,50

8,50

6,50

7,00

5,00

6,50

6

8,00

9,00

6,50

7,00

5,50

5,00

7

8,00

8,50

6,50

7,00

6,50

6,50

8

8,00

9,00

6,00

6,50

6,00

6,50

9

9,00

8,50

7,00

7,00

5,00

6,50

10

9,00

9,00

7,00

7,00

6,00

6,00

11

9,00

8,00

6,00

7,00

6,00

6,50

12

9,00

8,50

6,50

6,00

6,00

6,50

13

9,00

9,00

6,50

7,00

6,00

6,00

14

8,00

9,00

6,50

6,50

6,00

6,50

15

8,50

9,00

7,00

7,00

6,50

6,50

TB

8,67

6,67

6,00

ĐLC

0,40

0,38

0,53

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.

So sánh một số chỉ tiêu kỹ thuật và hiệu quả kinh tế của việc nuôi ghép cá trê vàng với một số loài cá khác - 8


Phụ lục B.2 Khối lượng cá ở nghiệm thức đối chứng khi thu hoạch (g/con)


STT

1A

1B

1C

1

220,0

235,0

240,0

200,0

190,0

245,0

2

215,0

220,0

190,0

230,0

205,0

210,0

3

215,0

250,0

185,0

245,0

235,0

215,0

4

215,0

245,0

205,0

195,0

210,0

245,0

5

215,0

190,0

245,0

220,0

245,0

200,0

6

220,0

210,0

235,0

210,0

235,0

240,0

7

220,0

210,0

215,0

220,0

215,0

190,0

8

220,0

230,0

210,0

220,0

215,0

230,0

9

240,0

210,0

220,0

200,0

220,0

230,0

10

190,0

230,0

250,0

230,0

220,0

215,0

11

185,0

245,0

245,0

205,0

220,0

245,0

12

205,0

195,0

190,0

220,0

240,0

190,0

13

245,0

250,0

210,0

215,0

190,0

210,0

14

210,0

210,0

245,0

215,0

185,0

200,0

15

215,0

235,0

240,0

215,0

205,0

240,0

TB

219,8

218,8

217,9

Phụ lục B.3 Khối lượng cá ở nghiệm thức 1 khi thu hoạch (g/con)


STT

1A

1B

1C

TV

SR

TT

TV

SR

TT

TV

SR

TT

1

160,0

55,0

150,0

160,0

70,0

100,0

195,0

90,0

100,0

2

180,0

110,0

130,0

180,0

90,0

100,0

190,0

80,0

100,0

3

190,0

70,0

150,0

190,0

80,0

150,0

195,0

55,0

100,0

4

195,0

90,0

105,0

195,0

55,0

130,0

200,0

90,0

150,0

5

195,0

80,0

105,0

195,0

90,0

150,0

175,0

70,0

130,0

6

190,0

55,0

105,0

190,0

70,0

105,0

165,0

60,0

150,0

7

195,0

90,0

105,0

195,0

60,0

105,0

210,0

55,0

105,0

8

200,0

70,0

110,0

200,0

55,0

105,0

180,0

85,0

105,0

9

175,0

60,0

110,0

175,0

85,0

110,0

185,0

90,0

105,0

10

165,0

55,0

150,0

165,0

90,0

110,0

210,0

65,0

150,0

11

210,0

85,0

130,0

210,0

65,0

110,0

210,0

60,0

130,0

12

180,0

90,0

150,0

180,0

60,0

110,0

195,0

85,0

150,0

13

185,0

65,0

150,0

185,0

85,0

110,0

200,0

65,0

110,0

14

210,0

60,0

110,0

210,0

55,0

150,0

190,0

110,0

110,0

15

210,0

85,0

115,0

210,0

80,0

130,0

210,0

70,0

110,0

16

195,0

55,0


195,0

90,0

150,0

185,0

85,0

110,0

17

200,0

90,0


200,0

65,0


215,0

90,0


18

190,0

70,0


190,0

60,0


185,0

80,0


19

210,0

80,0


210,0

80,0


200,0

90,0


20

185,0

80,0


185,0

55,0


165,0

85,0


21

215,0

55,0


215,0

110,0


205,0

55,0


22

200,0

85,0


185,0

70,0


160,0

110,0


23

220,0

70,0


220,0

85,0


180,0

65,0


24

165,0

60,0


165,0

80,0


190,0

90,0


25

200,0

55,0


205,0

55,0


195,0

80,0


26

220,0

110,0


200,0

80,0


195,0

75,0


27

180,0

70,0


175,0

75,0


190,0

90,0


28

190,0

90,0


165,0

110,0


195,0

70,0


29

195,0

80,0


195,0

70,0


200,0

60,0


30

195,0

55,0


180,0

80,0


185,0

55,0


TB

193,3

74,2

125,0

190,8

75,2

120,3

191,8

77,0

119,7


Phụ lục B.4 Khối lượng cá ở nghiệm thức 2 khi thu hoạch (g/con)


STT

2A

2B

2C

TV

SR

TT

TV

SR

TT

TV

SR

TT

1

235,0

85,0

150,0

210,0

65,0

165,0

200,0

85,0

150,0

2

225,0

65,0

155,0

195,0

105,0

150,0

180,0

75,0

230,0

3

205,0

90,0

150,0

230,0

70,0

230,0

205,0

75,0

170,0

4

200,0

70,0

230,0

195,0

70,0

170,0

200,0

95,0

200,0

5

180,0

85,0

170,0

230,0

85,0

175,0

185,0

100,0

200,0

6

195,0

75,0

175,0

240,0

105,0

180,0

195,0

85,0

175,0

7

210,0

75,0

180,0

215,0

65,0

150,0

175,0

95,0

230,0

8

195,0

95,0

150,0

240,0

105,0

230,0

240,0

95,0

170,0

9

230,0

95,0

230,0

200,0

110,0

170,0

205,0

90,0

175,0

10

195,0

90,0

170,0

180,0

65,0

200,0

205,0

80,0

180,0

11

230,0

80,0

175,0

205,0

90,0

200,0

190,0

100,0

150,0

12

240,0

65,0

200,0

200,0

70,0

175,0

205,0

105,0

230,0

13

215,0

105,0

210,0

185,0

85,0

180,0

200,0

70,0

170,0

14

240,0

80,0

195,0

195,0

75,0

150,0

230,0

70,0

170,0

15

200,0

70,0

190,0

175,0

90,0


180,0

110,0


16

180,0

85,0


240,0

70,0


205,0

105,0


17

205,0

105,0


205,0

85,0


200,0

65,0


18

200,0

70,0


205,0

75,0


185,0

105,0


19

200,0

105,0


190,0

75,0


195,0

110,0


20

195,0

110,0


205,0

95,0


200,0

65,0


21

175,0

65,0


200,0

95,0


240,0

90,0


22

240,0

90,0


200,0

90,0


230,0

70,0


23

205,0

70,0


180,0

80,0


225,0

85,0


24

205,0

85,0


205,0

105,0


190,0

75,0


25

190,0

75,0


200,0

65,0


205,0

75,0


26

205,0

80,0


185,0

100,0


205,0

105,0


27

200,0

95,0


195,0

110,0


185,0

110,0


28

210,0

95,0


185,0

90,0


195,0

65,0


29

240,0

90,0


240,0

90,0


200,0

90,0


30

185,0

80,0


210,0

80,0


240,0

70,0


TB

207,6

84,1

182,0

204,6

85,4

180,4

203,2

87,1

185,7

Phụ lục B.5 Khối lượng cá ở nghiệm thức 3 khi thu hoạch (g/con)


STT

3A

3B

3C

TV

SR

TT

TV

SR

TT

TV

SR

TT

1

240,0

70,0

210,0

240,0

100,0

200,0

230,0

70,0

190,0

2

190,0

70,0

195,0

190,0

110,0

190,0

230,0

85,0

185,0

3

185,0

60,0

190,0

185,0

75,0

185,0

235,0

65,0

205,0

4

205,0

60,0

180,0

205,0

80,0

205,0

235,0

60,0

180,0

5

245,0

60,0

205,0

245,0

80,0

180,0

235,0

60,0

205,0

6

235,0

80,0

195,0

235,0

85,0

205,0

185,0

80,0

195,0

7

215,0

100,0


235,0

70,0

195,0

205,0

100,0

180,0

8

235,0

100,0


235,0

85,0


245,0

100,0

205,0

9

220,0

110,0


240,0

65,0


235,0

110,0


10

250,0

75,0


240,0

60,0


235,0

75,0


11

245,0

80,0


240,0

60,0


235,0

80,0


12

240,0

80,0


240,0

80,0


240,0

80,0


13

210,0

85,0


240,0

100,0


240,0

60,0


14

245,0

70,0


245,0

60,0


240,0

60,0


15

240,0

85,0


185,0

80,0


250,0

80,0


16

200,0

65,0


205,0

100,0


245,0

100,0


17

230,0

60,0


245,0

100,0


245,0

60,0


18

245,0

60,0


235,0

110,0


210,0

80,0


19

195,0

80,0


215,0

75,0


225,0

100,0


20

250,0

100,0


235,0

80,0


240,0

100,0


21

210,0

100,0


215,0

75,0


200,0

100,0


22

250,0

110,0


250,0

80,0


230,0

100,0


23

245,0

75,0


240,0

80,0


235,0

110,0


24

200,0

80,0


190,0

85,0


220,0

75,0


25

235,0

80,0


210,0

70,0


185,0

80,0


26

240,0

85,0


245,0

85,0


205,0

80,0


27

190,0

70,0


230,0

65,0


245,0

80,0


28

185,0

85,0


200,0

90,0


225,0



29

205,0



230,0



210,0



30

240,0



250,0



235,0



TB

224,0

79,8

195,8

226,5

81,6

194,3

227,7

82,6

193,1

Phụ lục B.6 Tỷ lệ sống của cá thí nghiệm Phụ lục B.6.1 Tỷ lệ sống của cá trê vàng

Nghiệm thức

Số lần lặp lại

Số cá thả (con)

Số cá thu (con)

Tỷ lệ sống (%)


NTĐC

1

160

141

88,1

2

160

140

87,5

3

160

138

86,3

Trung bình

160

139,7

87,3


NT1

1

80

66

82,5

2

80

68

85,0

3

80

68

85,0

Trung bình

80

67,3

84,2


NT2

1

96

81

84,4

2

96

82

85,4

3

96

81

84,4

Trung bình

96

81,3

84,7


NT3

1

112

102

91,1

2

112

100

89,3

3

112

99

88,4

Trung bình

112

100,3

89,6


Phụ lục B.6.2 Tỷ lệ sống của cá sặc rằn


Nghiệm thức

Số lần lặp lại

Số cá thả (con)

Số cá thu (con)

Tỷ lệ sống (%)


NT1

1

48

42

87,5

2

48

41

85,4

3

48

40

83,3

Trung bình

48

41,0

85,4


NT2

1

40

32

80,0

2

40

34

85,0

3

40

31

77,5

Trung bình

40

32,3

80,8


NT3

1

32

28

87,5

2

32

28

87,5

3

32

27

84,4

Trung bình

32

27,7

86,5


Phụ lục B.6.3 Tỷ lệ sống của cá tai tượng


Nghiệm thức

Số lần lặp lại

Số cá thả (con)

Số cá thu (con)

Tỷ lệ sống (%)


NT1

1

32

15

46,9

2

32

16

50,0

3

32

16

50,0

Trung bình

32

15,7

49,0


NT2

1

24

15

62,5

2

24

14

58,3

3

24

14

58,3

Trung bình

24

14,3

59,7


NT3

1

16

6

37,5

2

16

7

43,8

3

16

8

50,0

Trung bình

16

7,00

43,8


Phụ lục B.7 Tăng trưởng khối lượng của cá trê vàng


Nghiệm thức

Lặp lại

Wc (g)

WG (g)

DWG (g/ngày)

SGR (%/ngày)


NTĐC

1

219,8

218,8

1,46

3,60

2

218,8

216,8

1,45

3,13

3

217,9

214,9

1,43

2,86

Trung bình

218,8

216,8

1,45

3,19


NT1

1

193,3

192,3

1,28

3,51

2

190,8

188,8

1,26

3,04

3

191,8

188,8

1,26

2,77

Trung bình

192,0

190,0

1,27

3,11


NT2

1

207,6

206,6

1,38

3,56

2

204,6

202,6

1,35

3,09

3

203,2

200,2

1,33

2,81

Trung bình

205,1

203,1

1,35

3,15


NT3

1

224,0

223,0

1,49

3,61

2

226,5

224,5

1,50

3,15

3

227,7

224,7

1,50

2,89

Trung bình

226,0

224,0

1,49

3,22

Phụ lục B.8 Tăng trưởng khối lượng của cá sặc rằn


Nghiệm thức

Lặp lại

Wc (g)

WG (g)

DWG (g/ngày)

SGR (%/ngày)


NT1

1

74,2

73,2

0,49

2,87

2

75,1

73,1

0,49

2,42

3

77,0

74,0

0,49

2,16

Trung bình

75,4

73,4

0,49

2,48


NT2

1

84,1

83,1

0,55

2,95

2

85,4

83,4

0,56

2,50

3

87,1

84,1

0,56

2,25

Trung bình

85,5

83,5

0,56

2,57


NT3

1

79,8

78,8

0,53

2,92

2

81,6

79,6

0,53

2,47

3

82,6

79,6

0,53

2,21

Trung bình

81,3

79,3

0,53

2,53


Phụ lục B.9 Tăng trưởng khối lượng của cá tai tượng


Nghiệm thức

Lặp lại

Wc (g)

WG (g)

DWG (g/ngày)

SGR (%/ngày)


NT1

1

125,0

124,0

0,83

3,22

2

120,3

118,3

0,79

2,73

3

119,7

116,7

0,78

2,46

Trung bình

121,7

119,7

0,80

2,80


NT2

1

182,0

181,0

1,21

3,47

2

180,4

178,4

1,19

3,00

3

185,7

182,7

1,22

2,75

Trung bình

182,7

180,7

1,20

3,07


NT3

1

195,8

194,8

1,31

3,52

2

194,3

192,3

1,30

3,05

3

193,1

190,1

1,29

2,78

Trung bình

194,4

192,4

1,30

3,12

Xem tất cả 90 trang.

Ngày đăng: 07/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí