Quy hoạch tuyến tính - 18


1

30

5

4

3


0

2

10

3

3

1

40


-1

4

1

60

M

2


0

0

10

0

10

0

60

0


1


-1


-1


-1


0

ui

vj

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.

Quy hoạch tuyến tính - 18


0

30

4

3

3

0

10

1

1

0

40

3

0

60

M-1

2

0

10

0

10

0

60

1

Kết luận:


x* =


30 0 0 0

10 0 0 40

0 60 0 0


f(x*) = 30*1 + 10*2 + 60*1 + 40*1 = 150


BÀI TẬP CHƯƠNG 3


GIẢI BÀI TOÁN VẬN TẢI CÂN BẰNG THU PHÁT SAU

3.1. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp quy O ô chọn


B

A


40


60


90


70

40

3

1

2

7

60

4

2

4

2

70

1

5

6

3

90

3

3

4

1


Đáp số: f(x*) = 570

3.2. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp quy O ô chọn


B


A


50


60


30


40

50

3

7

4

3

60

1

2

3

1

40

5

4

5

4

30

2

3

1

2


Đáp số: f(x*) = 420


3.3. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp quy O ô chọn


B

A


40


50


80


40

40

2

1

2

5

60

4

3

4

1

40

2

5

6

3

70

1

3

4

2

Đáp số: f(x*) = 510

3.4. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp quy O ô chọn


B

A

40

50

90

70

40

2

1

2

2

50

3

2

4

5

90

1

4

1

3

70

5

2

3

2

Đáp số: f(x*) = 410

3.5. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp quy O ô chọn


B

A

20

60

90

30

60

3

4

1

3

40

4

2

5

2

70

1

1

2

4

30

2

5

6

2

Đáp số: f(x*) = 300


3.6. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp thế vị


B

A

20

40

80

60

40

3

4

1

5

70

4

2

5

1

60

1

1

2

3

30

2

5

6

2


Đáp số: f(x*) = 280

3.7. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp thế vị


B

A

20

60

90

30

60

1

6

4

3

40

2

2

5

2

70

5

1

2

4

30

2

5

6

2


Đáp số: f(x*) = 440

3.8. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp thế vị


B


A


20


40


80


60

40

3

5

3

5

70

4

2

1

6

60

7

6

2

3

30

1

5

6

2


Đáp số: f(x*) = 440


GIẢI BÀI TOÁN VẬN TẢI KHÔNG CÂN BẰNG THU PHÁT SAU

3.9. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp thế vị


B

A

50

40

60

60

2

4

3

40

1

5

4

70

5

6

3

50

3

2

5

Đáp số: f(x*) = 320

3.10. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp thế vị


B

A


30


40


50

30

6

4

3

20

4

1

2

60

5

2

4

30

2

6

5

Đáp số: f(x*) = 270

3.11. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp thế vị


B

A


20


40


80


30

60

4

4

1

2

70

3

6

2

8

30

1

5

4

4

Đáp số: f(x*) = 360


3.12. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp quy O ô chọn


B

A


50


60


80


30

30

3

2

5

2

70

2

7

2

1

30

4

5

1

3


Đáp số: f(x*)=200

3.13. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp quy O ô chọn


B

A


30


40


50

30

5

1

3

20

4

5

2

60

2

2

4

30

2

6

1

Đáp số: f(x*) = 180

3.14. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp quy O ô chọn


B

A


20


40


80


30

60

4

2

5

2

70

2

1

1

8

30

5

2

4

4

Đáp số: f(x*) = 290


3.15. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp quy O ô chọn


B

A


50


60


80


30

30

3

4

5

2

70

2

2

2

1

30

5

5

2

6


Đáp số: f(x*) = 350

3.16. Giải bài toán vận tải sau (dùng phương pháp bất kỳ):


B

A


60


80


70


50

30

4

2

1

4

40

3

3

4

1

50

1

4

5

3


Đáp số: f(x*) = 120

3.17. Giải bài toán vận tải sau (dùng phương pháp bất kỳ):


B

A


50


70


30


40

60

1

4

5

2

40

2

3

3

1

50

4

5

2

3


Đáp số: f(x*) = 290


GIẢI BÀI TOÁN VẬN TẢI CÓ Ô CẤM

3.18. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp thế vị


B

A


40


80


60


70

50

5

3

1

4

40

2

Ô cấm

5

3

60

1

4

2

5


Đáp số: f(x*) = 230

3.19. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp thế vị


B

A


50


80


60


70

50

1

4

Ô cấm

1

30

3

1

2

4

60

2

3

1

3

Đáp số: f(x*) = 140

3.20. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp quy “O ô chọn”


B

A


20


40


30


80

60

5

2

4

4

70

2

1

Ô cấm

3

30

4

5

2

6

Đáp số: f(x*) = 410

Xem tất cả 152 trang.

Ngày đăng: 16/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí