Quy hoạch tuyến tính - 1

Bài Giảng Quy Hoạch Tuyến Tính Lời Giới Thiệu Trong Quá Trình Công Nghiệp Hóa, Hiện Đại Hóa Nền Kinh Tế, Việc Giải Quyết Các Bài Toán Kinh Tế Bằng Cách Tăng Cường Và Hợp Lí Hóa Quá Trình Sản Xuất, Đòi Hỏi Phải Áp Dụng Rộng Rãi ...

Quy hoạch tuyến tính - 2

Tổng này càng nhỏ càng tốt Từ phân tích trên, mô hình của bài toán này là F(x) = 5x 11 + 7x 12 + 2x 13 + 4x 21 + 3x 22 + 6x 23  min x 11 + x 12 + x 13 = 20 x 21 + x 22 + x 23 = 40 x 11 + x 21 = 15 x 12 + x 22 = 20 x 13 + x 23 = 25 x ij ≥ 0 với i = 1,2; j = 1, 3 1.1.2. ...

Bài Toán Quy Hoạch Tuyến Tính Ở Dạng Chuẩn Tắc

Nếu phương án x = (x 1 , x 2 , . . . , x n ) có các thành phần đều ≥ 0 thì nó là phương án cực biên ứng với cơ sở B và B được gọi là cơ sở của bài toán của bài toán QHTT dạng chính tắc trên. Các biến x j  J B được gọi là biến ...

Đưa Dạng Chính Tắc Về Dạng Chuẩn Tắc (Bài Toán M)

F(x) = 3x 1 – (x ’ – x ) + 2x - 5(x ’ – x ) - 2x ’  min 2 2 3 4 4 5 4 4 5 6 2x 1 - x 3 + 3(x ’ – x ) - 4x ’ - x = 5 (x ’ – x ) + 3x - (x ’ – x ) + x = -2 2 2 3 4 4 7 4 4 5 x 1 - 5(x ’ – x ) + x ’ = 3 4x 1 - (x ’ – x ) + 3x + 3x ’ + x = 8 2 2 3 5 8 x 1 ...

Quy hoạch tuyến tính - 5

M  j =  c i a ij  c j i  1 = Cột hệ số nhân với véc tơ cột thứ j trừ đi hệ số c j của ẩn x j (  j gọi là ước lượng thứ j) Bước 2 : Kiểm tra tính tối ưu  Nếu  j  0  j thì phương án đang xét là phương án tối ưu ...

Hiện Tượng Xoay Vòng Và Cách Khắc Phục

 Bài toán mở rộng có phương án tối ưu là: x * = (0, 1, 0, 4/3, 0, 19/3, 0, 17/3) Vì ẩn giả x 8 = 17/3 khác không nên bài toán ban đầu không có phương án tối ưu. 1.3.3. Phương pháp đơn hình hai pha Xét bài toán QHTT dạng chính tắc sau (gọi là ...

Bài Toán Quy Hoạch Tuyến Tính Đối Ngẫu

1.20. f(x) = - 3x 1 + 2x 2 – x 3 + 4x 4  max  2x  x  3x  3  1 2 4 3  3x 1  2x 2  x  3x 4  6   4x  3x  2x    7  1 2 3 x 1 , x 4  0 ; x 2  0 ; x 3 tuỳ ý ĐƯA VỀ BÀI TOÁN M CÁC BÀI TOÁN QHTT SAU: 1.21. f(x) = - 3x 1 + x 3 - 4x ...

Quan Hệ Giữa Bài Toán Gốc (P) Và Bài Toán Đỗi Ngẫu (D)

Ví dụ 1: Lập bài toán đối ngẫu của bài toán sau: 3 x 1 + 2x 2 - 5x 3 - 3x 4 ≤ 6 -2 x 1 + x 2 + x 3 + 2x 4 = - 7 x 1 - 3x 2 + 4x 3 + x 4 ≥ 9 f(x) = 3x 1 - 2x 2 - 5x 3 + 4x 4 → min (P) x 1 , x 3 ≥ 0; x 2 tùy ý; x 4 ≤ 0 Giải: * Trước hết lấy vế phải của ràng ...

Thuật Toán Đơn Hình Đối Ngẫu Khi Biết Cơ Sở Đối Ngẫu

C) Tìm nghiệm của bài toán gốc (P) Theo định lý 2, ta có: y 1 (x 1 + 2) = 0 y 2 (2x 1 + 4x 2 + 3x 3 - 6) = 0 y 3 (4x 1 + 2x 2 - 4) = 0 y 4 (x 2 + 2) = 0 y 5 (x 3 - 3) = 0 x 1 (y 1 + 2y 2 + 4y 3 - 52) = 0 x 2 (4y 2 + 2y 3 + y 4 - 60) = 0 x 3 (3y 2 + y 5 - 36) = 0 mà y = (0 , 34/3 , ...

Quy hoạch tuyến tính - 13

Hệ số Ẩn CB Giả PA 0 3 -4 -1 -8 4 1  i  i (M) x 0 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 0 X 0 0 1 1 0 0 0 1 1 1 3 X 1 -7 0 0 1 0 0 -1 1 -1 -4 X 2 2 0 0 0 1 0 1 1 -2 -1 X 3 8 0 1 0 0 1 2 -1 1  k 0 0 0 0 -1 -4 3 1 X 6 0 1 1 0 0 0 1 1 1 3 X 1 -7 1 1 1 0 0 0 2 0 -4 X 2 2 2 2 0 1 0 3 3 0 -1 X 3 8 -1 ...

Quy hoạch tuyến tính - 14

2.5. f(x) = - 3x 1 + x 3 - 4x 4  max  x  x  9x  5x   3  1 2 3 4 3  3x 1  2x 2  x  3x 4  8  x  3x  2x  x   5  1 2 3 4 x 2 , x 3  0 ; x 4  0 ; x 1 tuỳ ý 2.6. f(x) = - 3x 1 + 2x 2 – x 3 + 4x 4  min  2x  x  3x  3  ...

Thuật Toán “Quy O Cước Phí Các Ô Chọn”

Ví dụ 1 : Tìm phương án cơ bản ban đầu B j A i B 1 = 76 B 2 = 62 B 3 = 88 B 4 = 45 B 5 = 40 A 1 = 79 10 19 15 6 7 A 2 = 102 13 11 8 7 4 A 3 = 70 12 17 10 5 3 A 4 = 60 12 18 18 9 10 Bảng 1 Đây là bài toán cân bằng thu phát ∑ a i = ∑ b j = 311 Nhìn trên toàn bảng 1, ...

Quy hoạch tuyến tính - 16

Nhỏ nhất bằng nhau thì chọn lấy một ô cước phí nhỏ nhất bất kỳ ), ta được vòng V duy nhất. Đánh dấu + và - trên vòng V, ta được bảng sau: 2 5 6 0 20 4 5 0 30 7 0 5 0 0 - + 35 10 5 -1 0 -1 0 + - * 20 5 Ta thấy các ô đánh dấu - có lượng hàng ...

Một Số Bài Toán Vận Tải Đặc Biệt

10 34 19 15 6 45 7 u 1 = -2 13 11 44 8 58 7 4 u 2 = -7 12 17 10 30 5 3 40 u 3 = -5 12 42 18 18 18 9 10 u 4 = 0 v 1 = 12 v 2 = 18 v 3 = 15 v 4 = 8 v 5 = 8 Lặp lần 2 : Tính các Δ ij = u i + v j - c ij tại các ô loại Δ 21 = -8 ; Δ 31 = -5 ; Δ 12 = -3 ; Δ 32 = -6 Δ 13 = -2 ; Δ 43 = ...

Quy hoạch tuyến tính - 18

1 30 5 4 3 0 2 10 3 3 1 40 -1 4 1 60 M 2 0 0 10 0 10 0 60 0 1 -1 -1 -1 0 u i v j 0 30 4 3 3 0 10 1 1 0 40 3 0 60 M-1 2 0 10 0 10 0 60 1 Kết luận: x* =  30 0 0 0     10 0 0 40    0 60 0 0   f(x*) = 30*1 + 10*2 + 60*1 + 40*1 = 150 BÀI TẬP CHƯƠNG 3 GIẢI BÀI ...

Quy hoạch tuyến tính - 19

3.21. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp quy O ô chọn B A 50 90 80 30 30 Ô cấm 4 5 2 70 2 1 3 1 30 6 5 2 Ô cấm Đáp số: f(x*) = 190 3.22. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp quy O ô chọn B A 50 90 80 30 30 1 Ô cấm 5 2 70 2 1 4 1 30 6 5 2 6 ...