3.21. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp quy “O ô chọn”
50 | 90 | 80 | 30 | |
30 | Ô cấm | 4 | 5 | 2 |
70 | 2 | 1 | 3 | 1 |
30 | 6 | 5 | 2 | Ô cấm |
Có thể bạn quan tâm!
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
Đáp số: f(x*) = 190
3.22. Giải bài toán vận tải sau bằng phương pháp quy “O ô chọn”
50 | 90 | 80 | 30 | |
30 | 1 | Ô cấm | 5 | 2 |
70 | 2 | 1 | 4 | 1 |
30 | 6 | 5 | 2 | 6 |
Đáp số: f(x*) = 160
3.23. Giải bài toán vận tải sau:
50 | 90 | 80 | 30 | |
30 | 1 | 4 | 3 | 2 |
70 | 2 | Ô cấm | 2 | 1 |
30 | 3 | 5 | 1 | 6 |
120 | 4 | 2 | 4 | 7 |
Đáp số: f(x*) = 470
3.24. Giải bài toán vận tải sau:
50 | 90 | 80 | 30 | |
30 | 5 | 4 | 5 | 2 |
70 | 2 | Ô cấm | 2 | 1 |
100 | 1 | 5 | 2 | Ô cấm |
50 | 4 | 5 | 3 | 2 |
Đáp số: f(x*) = 660
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Đặng Hấn, Quy hoạch tuyến tính, Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, 1995
[2] Phạm Quốc Khánh, Trần Huệ Nương, Quy hoạch tuyến tính, NXB Giáo dục, 2003
[3] Nguyễn Đức Nghĩa, Tối ưu hóa, NXB Giáo dục, 1999
[4] Lê Văn Phi, Quy hoạch tuyến tính ứng dụng trong kinh tế, NXB Giáo dục, 2004
[5] Trần Vũ Thiệu, Giáo trình Quy hoạch tuyến tính, NXB ĐH Quốc gia Hà Nội, 2004
[6] Bùi Minh Trí, Tối ưu hóa, Tập 1 + 2, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2005