10. Bùi Thanh Tú - Học viện Ngân hàng (2014), “Xây dựng hệ thống quản trị rủi ro hoạt động tại các ngân hàng thương mại Việt Nam”, Tạp chí Tài chính (Số 6/2014).
11. Website NHNN Việt Nam (2017), Nghiên cứu và trao đổi, “Hiệp ước vốn Basel (Basel I và Basel II)”.
12. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc ( 2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản thống kê, Thành Phố Hồ Chí Minh.
PHỤ LỤC 1
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN
Xin chào Anh (Chị)! Để có cơ sở thực tiễn nghiên cứu đề tài “Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) - CN tỉnh Quảng Trị” thì những ý kiến của Anh (Chị) cung cấp là nguồn thông tin vô cùng quan trọng giúp tôi hoàn thành tốt nghiên cứu này. Rất mong sự giúp đỡ quý báu của Anh (Chị).
I.Thông tin cá nhân
Câu 1: Họ và tên:………………………………………………………………..
Câu 2. Đối tượng
1. Cán bộ lãnh đạo, quản lý
2. Nhân viên
Câu 3. Giới tính
1. Nữ 2. Nam
Câu 4. Trình độ chuyên môn
1. Trung cấp 1. Cao đẳng
2. Đại học 3. Sau đại học
Câu 5. Độ tuổi (năm)
1. <30 2. 31-40
3. 41-50 4. >50
II. Đánh giá của đối tượng được phỏng vấn.
2.1. Anh (Chị) cho biết mức độ đồng ý của mình về công tác Quản trị rủi ro hoạt động tại Agribank CN tỉnh Quảng Trị đối với các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu (x) vào ô mà Anh (Chị) chọn. Mức độ đồng ý dựa trên thang điểm như sau:
1. Hoàn toàn không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3.Bình thường; 4.Đồng ý; 5.Hoàn toàn
đồng ý.
Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Con người | |||||
1.1 | Cán bộ nhân viên Agribank ở các bộ phận khác nhau có ý thực hợp tác cao. |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Kinh Doanh Của Agribank Cn Tỉnh Quảng Trị
- Nhóm Giải Pháp Nâng Cao Nhận Thức Về Quản Lý Rủi Ro Hoạt Động Và Tính Tuân Thủ Quy Trình Cho Cán Bộ Nhân Viên
- Kiến Nghị Với Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam
- Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Trị - 15
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.
Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1.2 | Agribank có chính sách đãi ngộ tốt nhằm thúc đẩy nhân viên phát huy khả năng, hạn chế gian lận nội bộ. | |||||
1.3 | Agribank có các chính sách kỷ luật thích đáng đối với các cán bộ nhân viên không tuân thủ quy trình nghiệp vụ, gây tổn thất về tài sản và uy tín của ngân hàng. | |||||
1.4 | Agribank thuờng xuyên có các chuơng trình đào tạo nâng cao trình độ nghiệp vụ, kĩ năng mềm và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp cho nhân viên. | |||||
1.5 | Ít xảy ra các truờng hợp vi phạm đạo đức nghề nghiệp ở Agribank. | |||||
2 | Quy chế, quy trình nghiệp vụ | |||||
2.1 | Tất cả các sản phẩm dịch vụ của Agribank đều có văn bản hướng dẫn đầy đủ. | |||||
2.2 | Văn bản quy định nội bộ được ban hành kịp thời, đồng bộ. | |||||
2.3 | Văn bản, quy chế quy trình nghiệp vụ phù hợp với quy định của pháp luật. | |||||
2.4 | Các văn bản hướng dẫn rò ràng, hợp lý, ít có hiện tượng hiểu lầm, chồng chéo trong quá trình thực hiện nghiệp vụ. | |||||
2.5 | Văn bản quy định nội bộ thiết kế đầy đủ các chốt kiểm soát trong quy trình nghiệp vụ. | |||||
3 | Hệ thống | |||||
3.1 | Hệ thống cơ sở hạ tầng kiên cố, an toàn, kịp thời khắc phục khi có hỏng hóc. | |||||
3.2 | Hệ thống phần cứng từ hội sở đến phòng giao dịch hiện đại, đồng bộ, đáp ứng đuợc yêu cầu công việc. | |||||
3.3 | Agribank chú trọng đến công tác bảo trì bảo duỡng, khắc |
Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
phục lỗi hệ thống phần cứng nhanh chóng. | ||||||
3.4 | Hệ thống bảo mật thông tin an toàn, ít xảy ra lỗi. | |||||
3.5 | Hệ thống ATM hiện đại, ít sai sót. | |||||
4 | Tác động bên ngoài | |||||
4.1 | Agribank thường xuyên cẩn trọng, cảnh giác với các hành động phá hoại an ninh hệ thống. | |||||
4.2 | Agribank thường nhanh chóng khống chế, giải quyết dứt điểm các tin đồn thất thiệt gây ảnh hưởng đến uy tín NH. | |||||
4.3 | Agribank lựa chọn kĩ càng các đối tác cung cấp sản phẩm, dịch vụ,... để giảm thiểu sai sót. | |||||
4.4 | Agribank chú trọng an ninh nhằm hạn chế các trường hợp trộm cắp, phá hoại tài sản, phòng chóng cháy nổ, thiên tai. | |||||
4.5 | Agribank thường dự báo, có biện pháp phòng tránh các thay đổi trong chính sách của CP và NHNN có ảnh hưởng đến hoạt động của Agribank. | |||||
5 | Đánh giá chung | |||||
5.1 | Công tác Quản trị rủi ro hoạt động tại Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Trị tốt. |
III. Câu hỏi mở rộng
Để nâng cao hiệu quả công tác Quản trị rủi ro hoạt động tại Agribank CN tỉnh Quảng Trị
trong thời gian tới cần phải làm gì?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------
Xin chân thành cám ơn Anh (Chị)!
PHỤ LỤC 2
Bảng 1: Phân tích Cronbach's Alpha biến “Con người”
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
0,773 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CN1 | 16,8 | 3,973 | 0,486 | 0,75 |
CN2 | 16,91 | 3,629 | 0,607 | 0,71 |
CN3 | 17 | 3,624 | 0,537 | 0,734 |
CN4 | 16,99 | 3,631 | 0,57 | 0,722 |
CN5 | 16,99 | 3,698 | 0,525 | 0,738 |
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu)
Bảng 2: Phân tích Cronbach's Alpha nhân tố “ Quy chế, quy trình nghiệp vụ”
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
0,804 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QT1 16,21 4,823 0,552 0,776
16,41 | 4,417 | 0,647 | 0,746 | |
QT3 | 16,4 | 4,497 | 0,555 | 0,779 |
QT4 | 16,29 | 4,705 | 0,618 | 0,757 |
QT5 | 16,35 | 4,819 | 0,575 | 0,77 |
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu)
Bảng 3: Phân tích Cronbach's Alpha nhân tố “Hệ thống”
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
0,829 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HT1 | 14,11 | 4,665 | 0,659 | 0,786 |
HT2 | 14,14 | 4,618 | 0,642 | 0,791 |
HT3 | 14,1 | 4,762 | 0,61 | 0,801 |
HT4 | 14 | 5,315 | 0,559 | 0,813 |
HT5 | 14,02 | 4,919 | 0,673 | 0,783 |
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu)
Bảng 4: Phân tích Cronbach's Alpha nhân tố “Bên ngoài”
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
0,872 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if ItemDeleted | |
BN1 | 13,13 | 9,803 | 0,634 | 0,861 |
BN2 | 13,27 | 9,526 | 0,609 | 0,87 |
BN4 | 13,13 | 9,405 | 0,8 | 0,821 |
BN5 | 13,21 | 9,256 | 0,81 | 0,818 |
BN3 | 13,15 | 9,916 | 0,667 | 0,852 |
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu)
Bảng 5: Kiểm định KMO and Bartlett's Test trong phân tích nhân tố
KMO and Bartlett's Test
0,727 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | 1218 | 1229 |
190 | 190 | |
0 | 0 | |
Bảng 6: Tổng phương sai trích trong phân tích nhân tố | (Nguồn: | Kết quả xử lý số liệu) |
Total Variance Explained |
Com pone nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total | % of Variance | Cumulati ve % | Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 3,796 | 18,979 | 18,979 | 3,796 | 18,979 | 18,979 | 3,393 | 16,963 | 16,963 |
2 | 3,088 | 15,438 | 34,416 | 3,088 | 15,438 | 34,416 | 3,036 | 15,182 | 32,146 |
3 | 2,82 | 14,098 | 48,514 | 2,82 | 14,098 | 48,514 | 2,843 | 14,214 | 46,36 |
4 | 2,215 | 11,077 | 59,591 | 2,215 | 11,077 | 59,591 | 2,646 | 13,232 | 59,591 |
5 | 0,973 | 4,866 | 64,457 | ||||||
6 | 0,867 | 4,333 | 68,79 | ||||||
7 | 0,81 | 4,05 | 72,84 | ||||||
8 | 0,734 | 3,668 | 76,508 | ||||||
9 | 0,642 | 3,21 | 79,718 | ||||||
10 | 0,594 | 2,971 | 82,689 | ||||||
11 | 0,56 | 2,801 | 85,49 | ||||||
12 | 0,496 | 2,482 | 87,972 | ||||||
13 | 0,426 | 2,132 | 90,104 | ||||||
14 | 0,416 | 2,079 | 92,183 | ||||||
15 | 0,345 | 1,723 | 93,906 | ||||||
16 | 0,327 | 1,636 | 95,542 |