Quản lý vốn đầu tư công tại Bộ Y tế Việt Nam - 27


Phụ lục 1b:

A- KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU SƠ CẤP TỪ PHẦN MỀM SPSS 20.0


Tổng số phiếu phát ra: 250

Tổng số phiếu thu về: 178; đạt 71,2%


FREQUENCIES VARIABLES=GIOTINH

/ORDER=ANALYSIS.

Frequencies

Statistics

Giới tính

N

Valid

178


Missing

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 221 trang tài liệu này.

Quản lý vốn đầu tư công tại Bộ Y tế Việt Nam - 27


Giới tính



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

126

70.8

70.8

70.8


Nữ

52

29.2

29.2

100.0


Total

178

100.0

100.0




FREQUENCIES VARIABLES=Tuoi

/ORDER=ANALYSIS.

Frequencies

Statistics

Tuổi

N

Valid

178


Missing

0


Tuổi



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 25 tuổi

10

5.6

5.6

5.6


Từ 25-45 tuổi

105

59.0

59.0

64.6


Trên 45 tuổi

63

35.4

35.4

100.0


Total

178

100.0

100.0




FREQUENCIES VARIABLES=TĐHV


/ORDER=ANALYSIS.

Frequencies

Statistics

Trình độ học vấn

N

Valid

178


Missing

0


Trình độ học vấn



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung cấp

29

16.3

16.3

16.3


Cao đẳng

60

33.7

33.7

50.0


Đại học

78

43.8

43.8

93.8


Trên đại học

11

6.2

6.2

100.0


Total

178

100.0

100.0



FREQUENCIES VARIABLES=Thamniencongtac

/ORDER=ANALYSIS.

Frequencies

Statistics

Thâm niên làm trong ngành xây dựng

N

Valid

178


Missing

0


Thâm niên làm trong ngành xây dựng



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 2 năm

23

12.9

12.9

12.9


Từ 2-5 năm

50

28.1

28.1

41.0


Trên 5 năm

105

59.0

59.0

100.0


Total

178

100.0

100.0



FREQUENCIES VARIABLES=Nhomduan

/ORDER=ANALYSIS.

Frequencies



Statistics


Nhóm dự án

N

Valid

178


Missing

0



Nhóm dự án




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nhóm A

9

5.1

5.1

5.1


Nhóm B

55

30.9

30.9

36.0


Nhóm C

114

64.0

64.0

100.0


Total

178

100.0

100.0




FREQUENCIES VARIABLES=Chucvu

/ORDER=ANALYSIS.

Frequencies



Statistics


Chức vụ

N

Valid

178


Missing

0


Chức vụ



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Lãnh đạo cấp Vụ/Cục

15

8.4

8.4

8.4


Lãnh đạo phòng ban

35

19.6

19.6

19.6


Chuyên viên

128

72.0

72.0

100.0


Total

178

100.0

100.0



B- KẾT QUẢ PHẢN HỒI XẾP THEO MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ


TT

câu

Mức độ đánh giá

Tổng số

1

2

3

4

5

Số

lượng

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

-

-

-

-

31

17,4

120

67,4

27

15,2

178

100,0

2

-

-

9

5,1

26

14,6

110

61,8

33

18,5

178

100,0

3

6

3,5

19

10,6

62

34,8

91

51,1

-

-

178

100,0

4

-

-

-

-

-

-

10

5,6

168

94,4

178

100,0

5

-

-

-

-

20

11,3

130

73,0

28

15,7

178

100,0

6

-

-

9

5,2

32

17,9

119

66,8

18

10,1

178

100,0

7

8

4,6

12

6,7

36

20,2

107

60,1

15

8,4

178

100,0

8

14

8,0

21

11,8

25

14,0

107

60,1

11

6,1

178

100,0

9

23

12,9

46

25,8

23

12,9

77

43,3

9

5,1

178

100,0

10

11

6,1

17

9,7

32

17,9

77

43,3

41

23,0

178

100,0

11

13

7,3

24

13,5

28

15,7

84

47,2

29

16,3

178

100,0

12

9

5,1

18

10,1

34

19,1

108

60,6

9

5,1

178

100,0

13

42

23,6

64

36,0

21

11,8

51

28,6

-

-

178

100,0

14

-

-

9

5,1

18

10,1

130

73,0

21

11,8

178

100,0

15

-

-

-

-

4

2,3

142

79,8

32

17,9

178

100,0

16

-

-

10

5,6

14

8,0

119

66,8

35

19,6

178

100,0

17

22

12,3

16

9,0

21

11,8

90

50,6

29

16,3

178

100,0

18

-

-

20

11,2

14

8,0

113

63,4

31

17,4

178

100,0

19

-

-

23

12,9

17

9,7

96

53,8

42

23,6

178

100,0

20

-

-

-

-

13

7,3

114

64,1

51

28,6

178

100,0


Phụ lục 2:


CÁC CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHĂM SÓC SỨC KHỎE VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2025 VÀ 2030 CỦA TỪNG LĨNH VỰC


Lĩnh vực/Chỉ tiêu

Năm

2025

Năm

2030

Thực hiện Mục tiêu 1



1. Bảo đảm dinh dưỡng hợp lý



1) Giảm tỷ lệ trẻ < 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi

< 20%

< 15%

2) Khống chế tỷ lệ người trưởng thành bị béo phì

< 12%

< 10%

3) Tăng chiều cao trung bình của thanh niên (18 tuổi)

- Nam (cm)

- Nữ (cm)


167

156


168,5

157,5

4) Giảm tỷ lệ người trưởng thành ăn thiếu rau/trái cây

50%

45%

5) Giảm mức tiêu thụ muối/người/ngày (gam)

< 8g

< 7g

2. Tăng cường vận động thể lực



6) Giảm tỷ lệ người dân thiếu vận động thể lực:

- Người 18 – 69 tuổi

- Trẻ em 13 – 17 tuổi


25%

60%


20%

40%

Thực hiện Mục tiêu 2



3. Phòng chống tác hại của thuốc lá



7) Giảm tỷ lệ hút thuốc ở nam giới trưởng thành

37%

32,5%

8) Giảm tỷ lệ hút thuốc thụ động ở người dân:

- Tại nhà

- Nơi làm việc


50%

35%


40%

30%

4. Phòng chống tác hại của rượu, bia



9) Giảm tỷ lệ uống rượu, bia ở mức nguy hại ở nam giới trưởng thành

39%

35%

5. Vệ sinh môi trường



10) Tăng tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch

- Nông thôn

- Thành thị


75%

90%


90%

95%


11) Tăng tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh

- Nông thôn

- Thành thị


85%

> 95%


100%

100%

12) Tăng tỷ lệ người dân rửa tay với xà phòng (trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh)

50%

70%

6. An toàn thực phẩm



13) Giảm số vụ ngộ độc thực phẩm tập thể từ 30 người mắc/vụ trở lên (so với trung bình giai đoạn 2011-2015)

10%

20%

14) Tăng tỷ lệ người sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm, người quản lý và người tiêu dùng có kiến thức và thực hành đúng về an toàn thực phẩm

90%

> 95%

15) Tăng tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm đạt điều kiện an toàn thực phẩm

90%

> 95%

7. Chăm sóc sức khỏe trẻ em và học sinh



16) Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ

- 12 loại vaccine

- 14 loại vaccine


> 95%



> 95%

17) Tăng tỷ lệ trường học bán trú, nội trú có tổ chức bữa ăn học đường bảo đảm dinh dưỡng cho học sinh

- Trường mầm non

- Trường tiểu học


70%

75%


90%

100%

18) Tăng tỷ lệ học sinh được tầm soát giảm thị lực, được kê đơn kính và được hướng dẫn rèn luyện thị lực

40%

60%

Thực hiện Mục tiêu 3



8. Phát hiện và quản lý một số bệnh không lây nhiễm



19) Tỷ lệ trạm y tế cấp xã thực hiện dự phòng, quản lý, điều trị một số bệnh nhân không lây nhiễm phổ biến

95%

100%

20) Tăng tỷ lệ phát hiện tăng huyết áp

50%

70%

21) Tăng tỷ lệ quản lý tăng huyết áp

25%

> 40%

22) Tăng tỷ lệ phát hiện đái tháo đường

50%

70%

23) Tăng tỷ lệ quản lý đái tháo đường

> 30%

> 40%

24) Tăng tỷ lệ người thuộc đối tượng nguy cơ được khám phát hiện sớm

40%

50%



ung thư (Ung thư vú, cổ tử cung, đại trực tràng)



9. Quản lý sức khỏe người dân



25) Tỷ lệ người dân được quản lý, theo dõi sức khỏe tại cộng đồng

90%

95%

10. Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi



26) Tỷ lệ trạm y tế cấp xã triển khai CSSK người cao tuổi tại cộng đồng và gia đình

100%

100%

11. Chăm sóc sức khỏe người lao động



27) Tỷ lệ người lao động làm việc tại các cơ sở có nguy cơ bị các bệnh nghề nghiệp phổ biến được phát hiện bệnh nghề nghiệp

50%

70%

28) Tỷ lệ xã thực hiện các hoạt động CSSK lao động cơ bản cho người lao động trong khu vực không có hợp đồng lao động (nông nghiệp, lâm

nghiệp, ngư nghiệp, làng nghề, … )

40%

50%


Nguồn: [58, điều 1, mục II]

Xem tất cả 221 trang.

Ngày đăng: 23/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí