Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào 1669778721 - 30


* Nội dung 6: Đánh giá về: mức độ tuân thủ; trình độ chuyên môn; đạo đức nghề nghiệp; nguồn nhân lực QLNX có trình độ am hiểu pháp luật như thế nào.

ĐTPV

Ý kiến

ĐTPV1

­ Mức độ tuân thủ chính sách, quy trình, nghiệp vụ của cán bộ ngân hàng ở từng vị trí (tốt/chưa tốt/ý kiến khác)?

­ Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ ngân hàng có đồng đều không?

­ Đạo đức nghề nghiệp cán bộ ngân hàng (tốt/chưa tốt/ý kiến khác)?

ĐTPV2

­

Mức độ tuân thủ chính sách, quy trình, nghiệp vụ của cán bộ ngân hàng ở từng vị trí (tốt/chưa tốt/ý kiến khác)?


­

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ ngân hàng có đồng đều không?


­

Đạo đức nghề nghiệp cán bộ ngân hàng (tốt/chưa tốt/ý kiến khác)?


­

Nguồn nhân lực QLNX có trình độ am hiểu pháp luật như thế nào?

ĐTPV3

­

Mức độ tuân thủ chính sách, quy trình, nghiệp vụ của cán bộ ngân hàng ở từng vị trí (tốt/chưa tốt/ý kiến khác)?


­

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ ngân hàng có đồng đều không?


­

Đạo đức nghề nghiệp cán bộ ngân hàng (tốt/chưa tốt/ý kiến khác)?


­

Nguồn nhân lực QLNX có trình độ am hiểu pháp luật như thế nào?

ĐTPV4

­

Mức độ tuân thủ chính sách, quy trình, nghiệp vụ của cán bộ ngân hàng ở từng vị trí (tốt/chưa tốt/ý kiến khác)?


­

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ ngân hàng có đồng đều không?


­

Đạo đức nghề nghiệp cán bộ ngân hàng (tốt/chưa tốt/ý kiến khác)?


­

Nguồn nhân lực QLNX có trình độ am hiểu pháp luật như thế nào?

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 242 trang tài liệu này.

Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào 1669778721 - 30


Tổng hợp

­ Mức độ tuân thủ chính sách, quy trình, nghiệp vụ của cán bộ ngân hàng ở từng vị trí (tốt/chưa tốt/ý kiến khác)? (50/65) tốt (76,92%)

­ Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ ngân hàng có đồng đều không? (51/65) tương đối đồng đều (78,46%)

­ Đạo đức nghề nghiệp cán bộ ngân hàng (tốt/chưa tốt/ý kiến khác)? (7/65)bộ phận nhỏ chưa tốt (10,77%)

­ Nguồn nhân lực QLNX có trình độ am hiểu pháp luật như thế nào? (50/65) am hiểu tốt (76,92%)

(Nguồn: Tổng hợp từ dữ liệu ghi chép các ý kiến chuyên gia)


ĐTPV

Giải pháp

ĐTPV1

­ Cần thống nhất trong mọi quy trình và sự chịu trách nhiệm của mỗi cán bộ

­ Chuyển nợ vay thành vốn góp

­ Bán nợ cho VAMC

ĐTPV2

­ Cần cải cách hơn nữa quá trình giải quyết tại tòa và thi hành án các cấp vì hiện nay đang tốn rất nhiều thời gian.

­ Làm tốt các công tác thẩm định ngay từ trước khi cho vay. Quyết liệt xử lý các món nợ tiềm ẩn rủi ro. Phối hợp nhịp nhàng giữa các phòng ban từ Trụ sở chính và Chi nhánh.

­ Cần có sự chuyên môn hóa hơn nữa trong hoạt động quản lý và phòng ngừa nợ xấu.

ĐTPV3

­ Cần có sự chuyên môn hóa kết hợp với các phần mềm quản lý chuyên sâu hơn.

­ Có nhiểu chương trình cảnh báo rui ro sớm hơn nữa.

­ Mỗi món nợ xấu cần thành lập một tổ xử lý nợ chuyên trách để báo cáo tình hình thực hiện hằng tuấn và đưa ra các

giải pháp tháo gỡ kịp thời khi vướng mắc.


ĐTPV4

­Tăng cường quản lý nợ xấu theo thông lệ quốc tế.

­ Bản thân ngân hàng bán nợ cho VAMC phải có trách nhiệm về sau với các trái phiếu đặc biệt bán cho VAMC này. ­Tích cực sử dụng hệ thống cảnh báo sớm rủi ro tín dụng ngân hàng.

­Trong tương lai Vietinbank cần có quy trình quản lý nợ xấu tiên tiến nhất trong hệ thống NHTM Việt Nam.

(Nguồn: Tổng hợp từ dữ liệu ghi chép các ý kiến chuyên gia)

Ngân hàng ngoại thương Lào


Phụ lục 5. Dư nợ và tỷ trọng dư nợ tín dụng của 10 khách hàng lớn nhất của NHTMNN Lào giai đoạn 2016­2020

Đơn vị tính: Triệu kíp



STT

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Dư nợ

Tỷ trọng

Dư nợ tín

Tỷ trọng

Dư nợ tín

Tỷ trọng dư

Dư nợ tín

Tỷ trọng

Dư nợ tín

Tỷ trọng

1

2.579

1,20

3.673

2,80

3.788

2,30

5.298

2,60

5.070

2,10

2

2.299

1,10

3.088

2,30

3.681

2,20

3.133

1,50

3.159

1,30

3

1.873

0,90

3.008

2,30

3.242

2,00

2.566

1,30

2.869

1,20

4

1.260

0,60

2.000

1,50

2.348

1,40

2.367

1,20

2.768

1,20

5

1.213

0,60

1.603

1,20

2.000

1,20

2.000

1,00

2.217

0,90

6

1.107

0,50

1.085

0,80

1.500

0,90

1.658

0,80

1.288

0,50

7

1.100

0,50

1.067

0,80

1.493

0,90

1.500

0,70

1.217

0,50

8

888

0,40

1.005

0,80

1.424

0,90

1.466

0,70

1.133

0,50

9

848

0,40

903

0,70

966

0,60

1.322

0,60

1.123

0,50

10

728

0,30

724

0,50

913

0,60

1.261

0,60

914

0,40

Tổng

13.895

6,50

18.156

13,70

21.355

13,00

22.571

11,00

21.858

9,10

(Nguồn số liệu: Báo cáo thống kê của NHTM NN Giai đoạn 2016­2020).

Xem tất cả 242 trang.

Ngày đăng: 30/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí