Nhóm 3: Du khách trong nước đến du lịch tỉnh Bo Kẹo
Với số lượng du khách trong nước đến Bo Kẹo, Học viên phát phiếu điều tra 200 phiếu nhưng chỉ thu được 100 phiếu trả lời (đạt 50%). Học viên khảo sát 100 người, chủ yếu ở 3 địa phương trên với số phiếu được chia như sau
+ Khu phát triển khu du lịch lịch sử (Su Văn Nạ Khôm Khăm Huyện Tổn Pầng) 35 phiếu.
+ Suối nước nóng Pung Lọ ( Huyện Mâng) 20 phiếu
+ Đảo (Đon Pung) Huyện Huổi Sai: 45 phiếu
Với nhóm du khách trong nước, Học viên nhờ các công ty du lịch và các điểm du lịch hỗ trợ khảo sát.
Nhóm 4: Du khách quốc tế đến du lịch tỉnh Bo Kẹo
Hiện nay số lượng du khách quốc tế đến Bo Kẹo ngày càng tăng hơn trước, nên, Học viên phát phiếu khảo sát 200 phiếu và thu được 132 phiếu (đạt 66%) ở 3 địa phương trên với số phiếu được chia như sau:
+ Khu phát triển khu du lịch lịch sử (Su Văn Nạ Khôm Khăm Huyện Tổn Pầng) 40 phiếu.
+ Suối nước nóng Pung Lọ ( Huyện Mâng) 30 phiếu
+ Đảo (Đon Pung) Huyện Huổi Sai 62 phiếu.
Với nhóm du khách quốc tế, Học viên nhờ các công ty du lịch hỗ trợ khảo sát.
Nhóm 5: Nhóm doanh nghiệp, nhà hàng tham gia hoạt động du lịch
Tác giả khảo sát 10 doanh nghiệp và 2 khách sạn và 8 nhà hàng kinh doanh du lịch. Với 10 doanh nghiệp, tác giả chọn 2 doanh nghiệp có thời gian kinh doanh dài nhất (11 năm); 8 doanh nghiệp có quy mô nhỏ. Còn 2 khách sạn: 1 huyện Huổi Sai, 1 ở huyện Tổn Pầng; 8 nhà hàng gồm: 3 ở huyện Huổi Sai; 2 huyện Mâng và 3 ở huyện Tổn Pầng. Số phiếu khảo sát 20, số phiếu thu được 20 (đạt 100%).
Ở nhóm đối tượng này, Học viên trực tiếp khảo sát thu thập thông tin.
Các phiếu sau khi thu được sẽ được làm sạch phiếu; Các phiếu sau khi làm sạch được nhập số liệu bằng phần mềm Epidata để từ đó sử dụng phân tích số liệu. Phân tích số liệu bằng phần mềm SPSS: sau khi làm sạch dữ liệu, tiến hành phân tích số liệu thu thập được bằng các phép tính thống kê mô tả và suy diễn như tính tỷ lệ phần trăm.
Kết quả xử lý phiếu 1
KẾT QUẢ XỬ LÝ PHIẾU KHẢO SÁT ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH DU LỊCH Ở TỈNH BO KẸO
(tổng số phiếu 47 phiếu)
Người | Tỷ lệ % | |
1. Vị trí đang giữ chức vụ gì trong đơn vị công tác | ||
A. Thủ trưởng đơn vị | 7 | 14,9 |
B. Quản lý phòng/ban | 7 | 14,9 |
C. Quản lý bộ phận | 10 | 21,3 |
D. Chuyên viên | 23 | 68,8 |
2. Chuyên ngành được đào tạo trước khi công tác tại đơn vị | ||
A. Chuyên ngành du lịch | 7 | 14,9 |
B. Chuyên ngành quản lý hành chính nhà nước | 10 | 21,3 |
C. Chuyên ngành khác | 30 | 63,8 |
3. Trình độ chuyên môn của đồng chí | ||
A. Sau đại học | 2 | 4,3 |
B. Đại học | 20 | 42,7 |
C. Cao đẳng | 19 | 40,2 |
D. Trung cấp | 6 | 12,8 |
4. Trình độ quản lý nhà nước và lý luận chính trị | ||
A. Cao cấp | 10 | 21,3 |
B. Trung cấp | 4 | 8,5 |
C. Sơ cấp | 3 | 6,4 |
D. Không có | 30 | 63,8 |
5. Mức độ thường xuyên đi cơ sở của đồng chí để nắm bắt tình hình và kiểm tra thực hiện các văn bản trong hoạt động kinh doanh du lịch | ||
A.Hàng quý | 4 | 8,5 |
B.Hàng tháng | 8 | 17,0 |
C.Hàng tuần | 7 | 14,9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Bo Kẹo Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào - 21
- Đồng Chí Đang Giữ Chức Vụ Gì Trong Đơn Vị Công Tác?
- Where Did You Hear About Bo Keo Tourist? (Mark The Appropriate Answer, More Answers Possible)
- Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Bo Kẹo Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào - 25
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
28 | 59,6 | |
6. Mức độ thường xuyên phối hợp với các cấp, các ngành liên quan đến hoạt động du lịch của đồng chí trong giải quyết công việc | ||
A.Hàng quý | 5 | 10,6 |
B.Hàng tháng | 20 | 42,6 |
C.Hàng tuần | 8 | 17,0 |
D.Chưa bao giờ | 14 | 29,8 |
7. Những thách thức và khó khăn của đồng chí khi thực hiện công việc, từ đó giảm thiểu những nguyên nhân tác động không tốt đến chất lượng công việc? | ||
A.Không có chương trình, kế hoạch cụ thể | 15 | 31,9 |
B.Không có đủ thời gian nghiên cứu vấn đề | 3 | 6,4 |
C.Làm việc theo yêu cầu gấp của lãnh đạo | 25 | 53,2 |
D.Không có sự hợp tác của đồng nghiệp | 4 | 8,5 |
8. Mức độ hài lòng đối với công việc được giao phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao và khả năng chuyên môn của đồng chí như thế nào? | ||
A. Rất hài long | 13 | 35,1 |
B. Hài long | 19 | 51,4 |
C. Chưa hài lòng | 5 | 13,5 |
9. Việc bồi dưỡng kiến thức, kinh nghiệm từ thực tiễn thông qua việc học hỏi kinh nghiệm ở các địa phương khác của đồng chí như thế nào? | ||
A. Hàng năm | 17 | 36,2 |
B. Hàng quý | 5 | 10,6 |
C. Hàng tuần | 6 | 12,8 |
D. Chưa bao giờ | 19 | 40,4 |
10. Mức độ hài lòng của đồng chí với thu nhập tương ứng công việc |
A. Rất hài long | 10 | 21,3 |
B. Hài long | 27 | 57,4 |
C. Chưa hài lòng | 10 | 21,3 |
11. Đánh giá mức độ quy hoạch phát triển du lịch của tỉnh Bo Kẹo hiện nay | ||
A.Tốt | 3 | 6,4 |
B.Khá | 23 | 48,9 |
C.Trung bình | 14 | 29,8 |
D.Kém | 7 | 14,9 |
12. Đánh giá tổ chức thực hiện phát triển du lịch tỉnh Bo Kẹo hiện nay | ||
A.Tốt | 13 | 27,6 |
B.Khá | 17 | 36,2 |
C.Trung bình | 10 | 21,3 |
D.Kém | 7 | 14,9 |
Kết quả xử lý phiếu 2
KẾT QUẢ XỬ LÝ PHIẾU KHẢO SÁT ĐỐI VỚI NGƯỜI DÂN ĐỊA PHƯƠNG
(177 phiếu khảo sát tháng 2/năm 2018)
1. Người dân ủng hộ chính quyền huyện Bo Kẹo về phát triển du lịch:
Kết quả: 177 người được hỏi đều ủng hộ chính quyền tỉnh Bo Kẹo về phát triển du lịch. Không có phiếu nào phản đối hoặc có ý kiến khác.
2. Ông/bà đã biết hoặc nghe thông tin về các quy hoạch, đề án, dự án nào sau đây?
Số người | % | |
A. Chương trình phát triển du lịch Tỉnh Bo Kẹo năm 2011- tầm nhìn 2020. | 84 | 47,5 |
B. Quy hoạch tổng thể phát triển và khuyến khích đầu tư vào du lịch năm 2011 – 2020 | 114 | 64,4 |
C. Dự án Khu phát triển khu du lịch lịch sử (Su Văn Nạ Khôm Khăm Huyện Tổn Pầng). | 141 | 79,7 |
D. Dự án phát triển Suối nước nóng Pung Lọ (Huyện Mâng). | 136 | 76,8 |
E. Dự án phát triển Đảo (Đon Pung) Huyện Huổi Sai | 128 | 72,3 |
3. Người dân có thể tham gia tích cực để cải thiện vấn đề phát triển du lịch địa phương
99 | 55,9 | |
B. Vệ sinh môi trường | 72 | 40,7 |
C An ninh trật tự | 36 | 20,3 |
D Giới thiệu, quảng bá các điểm du lịch, văn hóa, con người Bo Kẹo | 64 | 36,2 |
159 | 89,8 | |
F. Không nên cấm và xử lý triệt để bán hàng rong, ăn xin khi ảnh hưởng đến du lịch ở địa phương | 18 | 10,2 |
4. Đánh giá thu nhập của người dân khi tham gia hoạt động du lịch địa phương
50 | 28,2 | |
B. Khá hơn trước | 72 | 40,6 |
C. Như cũ | 31 | 17,5 |
D. Kém đi | 24 | 13,5 |
5. Đánh giá mức độ phù hợp, hiệu quả của các hình thức tuyên truyền vận động người dân của huyện Bo Kẹo
Rất kém | Kém | Trung bình | Tốt | Rất tốt | ||||||
Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | |
A. Sử dụng loa phát thanh tại địa phương | 31 | 17,5 | 23 | 13,0 | 43 | 24,3 | 34 | 19,2 | 46 | 26,0 |
B.Phát tờ rơi | 65 | 36,7 | 29 | 16,4 | 38 | 21,5 | 23 | 13,0 | 21 | 11,9 |
C. Thông qua họp làng | 20 | 11,3 | 20 | 11,3 | 46 | 26,0 | 55 | 31,1 | 36 | 20,3 |
D.Thông qua họp các ngành liên quan | 15 | 8,5 | 11 | 6,2 | 29 | 16,4 | 61 | 34,5 | 61 | 34,5 |
E. Sử dung xe ô tô tuyên truyền, băng rôn, phát loa | 36 | 20,3 | 27 | 15,3 | 46 | 26,0 | 40 | 22,6 | 27 | 15,3 |
F. Cán bộ đến tận hộ tuyên truyền | 21 | 11,9 | 28 | 15,8 | 26 | 14,7 | 41 | 23,2 | 61 | 34,5 |
Kết quả xử lý phiếu 3 + 4
KẾT QUẢ XỬ LÝ PHIẾU KHẢO SÁT ĐỐI VỚI KHÁCH DU LỊCH TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ ĐẾN BO KẸO
(khảo sát tháng 2/ đến tháng 4 năm 2018)
Đối với khách du lịch trong nước, số phiếu khảo sát là 100 phiếu Đối với khách du lịch quốc tế, số phiếu khảo sát là 132 phiếu
Khách trong nước | Khách quốc tế | |||
Lượt | Tỷ lệ % | Lượt | Tỷ lệ % | |
1. Biết đến du lịch Bo Kẹo qua: | ||||
- Phương tiện đại chúng (TV, radio..) | 48 | 48 | 5 | 3,8 |
- Bạn bè, người thân giới thiệu | 21 | 21 | 44 | 33,3 |
- Các ấn phẩm, tờ rơi | 20 | 20 | 22 | 16,6 |
- Các địa lý du lịch | 15 | 15 | 15 | 11,3 |
- Các hội chợ, triển lãm | 20 | 20 | 2 | 1,5 |
- Internet | 69 | 69 | 62 | 47,0 |
- Là một điểm trong du lịch trọn gói | 7 | 7 | 3 | 2,2 |
- Khác | 5 | 5 | 6 | 4,5 |
2. Đây có phải lần đầu tiên bạn đến du lịch ở Bo Kẹo không | ||||
- Đúng | 82 | 82 | 114 | 86,4 |
- Không | 18 | 18 | 18 | 13.6 |
3. Bạn có cảm thấy an toàn khi đi du lịch ở Bo Kẹo | ||||
- Có | 95 | 95 | 126 | 95,5 |
- Không | 5 | 5 | 6 | 4,5 |
4. Bạn có mua một chương trình du lịch nào để được hướng dẫn tham quan tỉnh Bo Kẹo | ||||
- Có | 15 | 15 | 65 | 49,2 |
- Không | 85 | 85 | 67 | 50,8 |
5. Bạn có bị làm phiền hay cảm thấy khó chịu hoặc không hài lòng với các vấn đề sau: | ||||
- Người bán hàng rong, người ăn xin | 39 | 39 | 3 | 2,3 |
- Thái độ cư xử người dân địa phương | 9 | 9 | 11 | 8,3 |
- Môi trường | 26 | 26 | 15 | 26,5 |
- Thông tin hỗ trợ khách du lịch | 17 | 17 | 10 | 7,6 |
- Nhà vệ sinh công cộng | 30 | 30 | 16 | 12,1 |
- Giao thong | 32 | 32 | 10 | 7,6 |
6. Bạn có biết số điện thoại nóng của chính quyền để hỗ trợ khách du lịch không | ||||
- Không | 82 | 82 | 119 | 90,2 |
- Có | 18 | 18 | 11 | 9,8 |
KẾT QUẢ XỬ LÝ PHIẾU KHẢO SÁT VỀ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ DU LỊCH TẠI BO KẸO CỦA KHÁCH TRONG NƯỚC
Rất kém | Kém | Trung bình | Tốt | Rất tốt | ||||||
Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | |
1. Mức độ mong muốn tham gia các hoạt động | ||||||||||
- Thăm di tích lịch sử | 17 | 17 | 45 | 45 | 40 | 40 | ||||
- Du lịch sông nước | 5 | 5 | 9 | 9 | 18 | 18 | 29 | 29 | 39 | 39 |
- Biểu diễn nghệ thuật | 5 | 5 | 8 | 8 | 29 | 29 | 33 | 33 | 27 | 27 |
- Trải nghiệm, quan sát cuộc sống địa phương | 2 | 2 | 8 | 8 | 20 | 20 | 35 | 35 | 36 | 36 |
- Ẩm thực địa phương | 2 | 2 | 14 | 14 | 18 | 18 | 27 | 27 | 39 | 39 |
2. Nhận xét về dịch vụ, sản phẩm du lịch | ||||||||||
- Đa dạng, nhiều lựa chọn | 3 | 3 | 6. | 6 | 27 | 27 | 28 | 38 | 26 | 26 |
- Chất lượng tốt | 15 | 15 | 15 | 15 | 39 | 39 | 31 | 31 | ||
- Giá cả hợp lý | 3 | 3 | 8 | 8 | 18 | 18 | 41 | 41 | 30 | 30 |
- Độc đáo, hấp dẫn | 3 | 3 | 6 | 6 | 17 | 17 | 30 | 30 | 44 | 44 |
KẾT QUẢ XỬ LÝ PHIẾU KHẢO SÁT VỀ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ DU LỊCH TẠI BO KẸO CỦA KHÁCH QUỐC TẾ
Rất kém | Kém | Trung bình | Tốt | Rất tốt | ||||||
Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | |
1. Mức độ mong muốn tham gia các hoạt động | ||||||||||
- Thăm di tích lịch sử | 15 | 11,4 | 5 | 3,8 | 57 | 43,2 | 20 | 15,2 | 5 | 3,8 |
- Du lịch sông nước | 9 | 6,8 | 18 | 13,6 | 24 | 18,2 | 25 | 18,9 | 28 | 21,2 |
- Biểu diễn nghệ thuật | 3 | 2,3 | 9 | 6,8 | 30 | 22,7 | 26 | 19,7 | 53 | 40,2 |
- Trải nghiệm, quan sát cuộc sống địa phương | 3 | 2,3 | 5 | 3,8 | 21 | 15,9 | 57 | 43,2 | 23 | 17,4 |
- Ẩm thực địa phương | 8 | 6,1 | 19 | 14,4 | 39 | 29,5 | 29 | 22,0 | 9 | 6,8 |
2. Nhận xét về dịch vụ, sản phẩm du lịch | ||||||||||
- Đa dạng, nhiều lựa chọn | 10 | 7,6 | 26 | 19,7 | 47 | 35,6 | 44 | 33,3 | 5 | 3.8 |
- Chất lượng tốt | 13 | 9,8 | 6 | 4,5 | 36 | 27,3 | 63 | 47,7 | 14 | 10,6 |
- Giá cả hợp lý | 7 | 5,3 | 10 | 7,6 | 36 | 27,3 | 64 | 48,5 | 15 | 11,4 |
- Độc đáo, hấp dẫn | 8 | 6,1 | 9 | 6,8 | 19 | 14,4 | 61 | 46,2 | 35 | 26,5 |