130. Nguyễn Anh Tuấn (2011), "Xây dựng và xúc tiến thương hiệu điểm đến",
Tạp chí Du lịch Việt Nam, (17).
131. Nguyễn Văn Tuấn (2010), "Du lịch Việt Nam: Khó khăn, thách thức và vận hội phát triển", Tạp chí Du lịch Việt Nam, (29).
132. Nguyễn Thị Tú (2006), Những giải pháp phát triển du lịch sinh thái Việt Nam trong xu thế hội nhập, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
133. Song Uyên (2016), Nhiều tiềm năng phát triển du lịch Sơn La, tại trang http://www.vccinews.vn/news/16870/nhieu-tiem-nang-phat-trien-du-lich-son-la.html, [truy cập ngày 7/6/2018].
134. Nguyễn Quang Vinh (2012), Khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp du lịch lữ hành quốc tế Việt Nam sau khi Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO), Luận án tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
135. Nguyễn Tấn Vinh (2008), Hoàn thiện quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
136. Bùi Thị Hải Yến (2009), Quy hoạch du lịch, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
C. Tiếng Anh
137. John Tribe (1995), The Economics of Leisure and Tourism), Butterworth - Heinemann Ltd.
138. John Ward, Phil Higson, William Campbell (1994), Leisure and Tourism, Stanley Thornes Ltd.
139. Larry Dwyer, Peter Forsyth và Wayne Dwyer (2010) Tourism Economics and Policy, Channel View.
140. Lelei LeLaulu (2006), "Global Tourism drives history’s greatest shift of wealth", https://sflcn.com, [date 02/12/2006].
141. Mechthild Kuellmer (2007), Economic Success of Tourism, Muenster University, Germany.
142. Martin Oppermann, Kye-Sung Chon (1997), Tourism in Developing Countries, International Thomson Business.
143. Priya Chetty (2011), Advantages of demand forecast for the tourism industry, English.
144. Stephen J. Page, Don Getz (1997), The Business of Rural Tourism InternationalPerspectives, International Thomson Business.
145. S.Medlik (1995), Managing Tourism, Butterworth - Heinemann Ltd.
146. "The different types of tourists in tourism industry", at page http://passionconnect.in/articleview/articleid/Different-Types-Of-Tourists-Throughout-The-World, [date 8/6/2018].
147. Xu Xeng (2015), "State management for business travel activities in China", http://en.people.cn, [date 12/5/2015].
148. William S. Reece (2009), The Economics of Tourism, Elsvier Ltd
149. William Theobald (1994), Du lịch toàn cầu - Thập kỷ tới (Global Tourism - The next decade).
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1 CÁC MẪU PHIẾU
Mẫu phiếu 1
PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH DU LỊCH Ở TỈNH BO KẸO
(tổng số phiếu 47 phiếu)
Cuộc khảo sát thăm dò đội ngũ cán bộ, công chức hoạt động trong lĩnh vực du lịch tỉnh Bo Kẹo nhằm mục đích cho nghiên cứu khoa học, phục vụ làm luận án tiến sĩ. Các thông tin mang tính tham khảo phục vụ nghiên cứu. Rất mong được các đồng chí hỗ trợ giúp đỡ.
Đồng chí vui lòng trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào câu lựa chọn
1. Đồng chí đang giữ chức vụ gì trong đơn vị công tác?
A. Thủ trưởng đơn vị
B. Quản lý phòng/ban
C. Chuyên viên
2. Chuyên ngành đồng chí được đào tạo trước khi công tác tại đơn vị ?
A. Chuyên gành du lịch
B. Chuyên ngành quản lý hành chính nhà nước
C. Chuyên ngành khác
3. Trình độ chuyên môn của đồng chí ?
A. Sau đại học
B. Đại học
C. Cao đẳng
D. Trung cấp
4. Trình độ quản lý nhà nước và lý luận chính trị của đồng chí ?
A. Sơ cấp
B. Trung cấp
C. Cao cấp
D. Không có
5. Mức độ thường xuyên đi cơ sở của đồng chí để nắm bắt tình hình và kiểm tra thực hiện các văn bản trong hoạt động kinh doanh du lịch?
A. Hàng quý
B. Hàng tháng
C. Hàng tuần
D. Chưa bao giờ
6. Mức độ thường xuyên phối hợp với các cấp, các ngành liên quan đến hoạt động du lịch của đồng chí trong giải quyết công việc.
A. Hàng quý
B. Hàng tháng
C. Hàng tuần
D. Chưa bao
7. Những thách thức và khó khăn của đồng chí khi thực hiện công việc, từ đó giảm thiểu những nguyên nhân tác động không tốt đến chất lượng công việc?
A. Không có chương trình, kế hoạch cụ thể
B. Không có đủ thời gian nghiên cứu vấn đề
C. Làm việc theo yêu cầu gấp của lãnh đạo
D. Không có sự hợp tác của đồng nghiệp
8. Mức độ hài lòng đối với công việc được giao phù hợp với chứcn ăng, nhiệm vụ được giao và khả năng chuyên môn của đồng chí như thế nào?
A. Rất hài lòng
B. Hài lòng
C. Chưa hài lòng
9. Việc bồi dưỡng kiến thức, kinh nghiệm từ thực tiễn thông qua việc học hỏi kinh nghiệm ở các địa phương khác của đồng chí như thế nào?
A. Hàng năm
B. Hàng quý
C. Hàng tháng
D. Chưa bao giờ
10. Mức độ hài lòng của đồng chí với thu nhập tương ứng công việc đang đảm nhận?
A. Rất hài lòng
B. Hài lòng
C. Chưa hài lòng
11. Đồng chí đánh giá mức độ quy hoạch phát triển du lịch của tỉnh Bo Kẹo hiện nay
A. Tốt
B. Khá
C. Trung bình
D. Kém
12. Đồng chí đánh giá tổ chức thực hiện phát triển du lịch tỉnh Bo Kẹo hiện nay
A. Tốt
B. Khá
C. Trung bình
D. Kém
Chân thành cám ơn đồng chí đã trả lời các câu hỏi trên!
Mẫu phiếu 2
PHIẾU KHẢO SÁT ĐỐI VỚI NGƯỜI DÂN ĐỊA PHƯƠNG
(177 phiếu khảo sát tháng 2 đến tháng 4/năm 2018)
Xin ông hay bà cho biết ý kiến của mình về phát triển du lịch ở địa phương hiện nay. Các thông tin của ông/bà sẽ giúp cho chính quyền địa phương có cái nhìn cụ thể hơn trong phát triển du lịch. Các ý kiến được tôn trọng. Nếu đồng ý ý kiến nào, xin ông / bà khoanh tròn vào đó.
1. Người dân ủng hộ chính quyền huyện Bo Kẹo về phát triển du lịch
A. Ủng hộ chính quyền phát triển du lich ở địa phương
B. Không ủng hộ phát triển du lịch ở địa phương
2. Ông/bà đã biết hoặc nghe thông tin về các quy hoạch, đề án, dự án nào sau đây?
A. Chương trình phát triển du lịch Tỉnh Bo Kẹo năm 2011- tầm nhìn 2020.
B. Quy hoạch tổng thể phát triển và khuyến khích đầu tư vào du lịch năm 2011 – 2020
C. Dự án Khu phát triển khu du lịch lịch sử (Su Văn Nạ Khôm Khăm Huyện Tổn Pầng).
D. Dự án phát triển Suối nước nóng Pung Lọ (Huyện Mâng).
E. Dự án phát triển Đảo (Đon Pung) Huyện Huổi Sai
3. Người dân có thể tham gia tích cực để cải thiện vấn đề phát triển du lịch địa phương
A. Giao thong
B. Vệ sinh môi trường
C. An ninh trật tự
D. Giới thiệu, quảng bá các điểm du lịch, văn hóa, con người Bo Kẹo
E. Cấm và xử lý triệt để bán hàng rong, ăn xin khi ảnh hưởng đến du lịch ở địa phương
F. Không nên cấm và xử lý triệt để bán hàng rong, ăn xin khi ảnh hưởng đến du lịch ở địa phương
4. Đánh giá thu nhập của người dân khi tham gia hoạt động du lịch địa phương
A. Tốt lên
B. Khá hơn trước
C. Như cũ
D. Kém đi
5. Đánh giá mức độ phù hợp, hiệu quả của các hình thức tuyên truyền vận động người dân của huyện Bo Kẹo
Ông/bà xin đánh V vào cột mình đồng ý
Rất kém | Kém | Trung bình | Tốt | Rất tốt | |
A. Sử dụng loa phát thanh tại địa phương | |||||
B. Phát tờ rơi | |||||
C. Thông qua họp làng | |||||
D. Thông qua họp các ngành liên quan | |||||
E. Sử dung xe ô tô tuyên truyền, băng rôn, phát loa | |||||
F. Cán bộ đến tận hộ tuyên truyền |
Có thể bạn quan tâm!
- Đẩy Mạnh Thực Hiện Hoạt Động Du Lịch Có Hiệu Quả Trên Địa Bàn Tỉnh Bo Kẹo
- Hoàn Thiện Bộ Máy Và Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Cán Bộ Quản Lý Nhà Nước Về Du Lịch
- Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Bo Kẹo Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào - 21
- Where Did You Hear About Bo Keo Tourist? (Mark The Appropriate Answer, More Answers Possible)
- Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Bo Kẹo Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào - 24
- Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Bo Kẹo Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào - 25
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
Xin chân thành ông/bà đã trả lời câu hỏi