Quản lý hoạt động kiểm tra chuyên môn ở các trường trung học cơ sở huyện Lục Nam tỉnh Bắc Giang - 16

Phụ lục 2

KẾT QUẢ THỐNG KÊ



Mã CH

Mã QS


Quan sát

Điểm TB

Độ lệch

chuẩn

1

1

Chức năng của hoạt động KTCM

3,26

0,73

2

Các nội dung của hoạt động KTCM

3,05

0,82

3

Pham vi của hoạt động KTCM

3,04

0,818

4

Sự cần thiết của hoạt động KTCM

3,31

0,801

5

Công tác quản lý các hoạt động KTCM

2,57

0,656

2

1

Phát huy, ngăn ngừa, giúp đỡ

3,75

0,848

2

Giúp đánh giá thực trạng

3,72

0,892

3

Động viên khuyến khích

3,74

0,873

4

Tác động đến hành vi

3,69

0,904

5

Tạo lập mối liên hệ

3,42

0,875

6

Thúc đẩy đổi mới

3,37

0,894

3

1

Tầm quan trọng của KTCM

4,1

0,881


4

1

Kiểm tra kế hoạch PTGD & PCGD

2,85

1,06

2

Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ giáo dục

3,16

0,944

3

Kiểm tra thực hiện chương trình giáo dục

3,13

0,995

4

Kiểm tra thực hiện quy chế CM

3,16

1,028

5

Kiểm tra hoạt động sư phạm

3,75

0,976

6

Kiểm tra quản lý cơ sở vật chất

4,0

0,845

5

1

Thực hiện chương trình kế hoạch giáo dục trong

hoạt động sư phạm

3,01

0,709

2

Thực hiện yêu cầu soạn giảng trong hoạt động sư

phạm

3,39

0,608

3

Sử dụng đồ dùng dạy học trong hoạt động sư phạm

3,34

0,701

4

Chấm bài trong hoạt động sư phạm

2,79

0,91

5

Đổi mới phương pháp giáo dục trong hoạt động sư

phạm

3,52

0,652

6

Đổi mới kiểm tra đánh giá trong hoạt động sư

phạm

3,28

0,677

7

Kết quả dạy học

3,35

0,725

8

Phụ đạo học sinh yếu kém

3,08

0,666

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

Quản lý hoạt động kiểm tra chuyên môn ở các trường trung học cơ sở huyện Lục Nam tỉnh Bắc Giang - 16

Mã QS


Quan sát

Điểm TB

Độ lệch

chuẩn


9

Bồi dưỡng học sinh giỏi

3,37

0,746

10

Sinh hoạt CM

3,23

1,061

11

Công tác GV chủ nhiệm

3,56

0,83

12

Công tác kiêm nhiệm

2,81

0,792

13

Việc chấp hành pháp luật, quy chế công tác ….

2,81

0,792

6

1

Phương pháp quan sát

2,65

0,92

2

Phương pháp phân tích tài liệu

2,74

0,901

3

Phương pháp tác động trực tiếp

4,16

1,025

4

Phương pháp tham dự các hoạt động

3,46

0,953

7

1

Kiểm tra hồ sơ

3,72

0,871

2

Kiểm tra, dự giờ trên lớp

3,57

0,934

3

Kiểm tra điều kiện thực tế khác

2,95

0,886

8

1

Xây dựng chuẩn kiểm tra

3,26

0,667

2

Xây dựng nội dung kiểm tra

3,29

0,738

3

Xác định công việc và thời điểm kiểm tra

3,1

0,727

4

Xác định nguồn lực cần huy động

2,84

0,807

5

Xây dựng quy trình, hình thức phương pháp KT

2,87

0,818

6

Xây dựng cơ chế phối hợp

2,85

0,82

9

1

Quy định về tiêu chuẩn cán bộ kiểm tra

3,27

0,703

2

Thực trạng bộ máy hoạt động kiểm tra

3,11

0,766

3

Bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ

2,81

0,753

4

Các nguồn lực hỗ trợ

2,62

0,788

5

Cơ chế chính sách

2,55

0,766

10

1

Ra Quyết định kiểm tra

3,24

0,674

2

Tổ chức quán triệt kế hoạch

3,08

0,824

3

Thành viên xây dựng kế hoạch chi tiết

2,98

0,728

4

Công khai chuẩn kiểm tra, yêu cầu đạt được

2,91

0,747

5

Tạo điều kiện cho cán bộ kiểm tra

2,7

0,819

6

Hướng dẫn, động viên

2,66

0,811

7

Phối hợp các phương pháp và hình thức

2,72

0,879

8

Kiểm tra hoạt động của tổ CM

3,03

0,835

11

1

Tổng kết đánh giá

3,67

0,77

2

Công khai kết quả

4,15

0,785

3

Sử dụng kết quả

3,33

0,697

Mã CH

Mã QS


Quan sát

Điểm TB

Độ lệch

chuẩn



4

Sử dụng số liệu, kết luận, đánh giá KTCM để điều

chỉnh hoạt động quản lý

3,15

0,785


5

Sử dụng số liệu, kết luận, đánh giá KTCM để điều

chỉnh hoạt động quản lý

2,92

0,903


6

Sử dụng số liệu, kết luận, đánh giá KTCM để điều

chỉnh hoạt động quản lý

2,9

0,924


7

Sử dụng số liệu, kết luận, đánh giá KTCM để điều

chỉnh hoạt động quản lý

2,82

0,863


8

Sử dụng số liệu, kết luận, đánh giá KTCM để điều

chỉnh hoạt động quản lý

2,8

0,887


9

Sử dụng số liệu, kết luận, đánh giá KTCM để điều

chỉnh hoạt động quản lý

2,72

0,873


12


1

Các chủ trương, chính sách, văn bản quy định về

KTCM trường học

4,18

0,743

2

Năng lực quản lý của hiệu trưởng

4,75

0,542

3

Sự phối hợp của các bộ phận liên quan

4,03

0,715


4

Nội dung, phương pháp, hình thức thực hiện

KTCM

4,06

0,685


5

Tinh thần trách nhiệm, tính tích cực chủ động của

cán bộ quản lý, GV và học sinh trong việc thực hiện KTCM


4,43


0,769


6

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, kinh phí

phục vụ cho việc tổ chức KTCM trường học

4,44

0,732

7

Các yếu tố khác….

1,49

0,718

Mã CH

ĐỀ XUẤT CỦA ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA


Đề xuất

Tần số

- Đổi mới hình thức kiểm tra

1

-Chính sách cho hoạt động KTCM

1

-Cơ chế chính sách cho công tác kiểm tra

1

-Cơ chế chính sách cho hoạt động KTCM

2

-Đổi mới hình thức kiểm tra

1

-Nâng cao hiệu quả quản lý của Hiệu trưởng và TTCM

5

-Nâng cao kỹ năng quản lý của Hiệu trưởng

1

-Nâng cao năng lực cho CBKT

2

-Nâng cao năng lực cho đội ngũ CBKT

2

-Nâng cao năng lực kiểm tra cho CBKT

41

-Nâng cao năng lực kiểm tra cho TTCM

1

-Nâng cao năng lực kiểm tra cho Hiệu trưởng, TTCM

1

-Nâng cao năng lực quản lý cho BGH, TTCM

1

-Nâng cao năng lực quản lý của hiệu trưởng

129

- Nâng cao năng lực quản lý của hiệu trưởng và TTCM

36

-Nâng cao nghiệp vụ quản lý của hiệu trưởng và TTCM

1

-Nâng cao nghiệp vụ kiểm tra cho cán bộ kiểm tra

1

- Nâng cao nghiệp vụ kiểm tra cho cán bộ quản lý và TTCM

1

-Nâng cao nhận thức của cán bộ kiểm tra và của GV

1

-Nâng cao nhận thức của cán bộ, GV

1

- Nâng cao nhận thức của cán bộ quản lý, TTCM và của GV

1

-Nâng cao nhận thức của GV

1

-Nâng cao tinh thần trách nhiệm của cán bộ kiểm tra

1

- Nâng cao trách nhiệm của cán bộ kiểm tra

1

- Nâng cao trách nhiệm của cán bộ quản lý, TTCM

1

-Nâng cao trách nhiệm của đội ngũ TTCM

1

-Năng lực kiểm tra của TTCM

1

-Năng lực kiểm tra của TTCM và cán bộ quản lý

1

-Năng lực quản lý của hiệu trưởng và năng lực TTCM

1

-Năng lực quản lý của hiệu trưởng và năng lực kiểm tra của cán bộ kiểm tra

1

-Năng lực thực hiện nghiệp vụ kiểm tra của đội ngũ tổ trưởng

1

-Năng lực, nghiệp vụ của cán bộ kiểm tra

1

-Nghiệp vụ kiểm tra của TTCM

1

-Nhận thức của cán bộ quản lý, GV

1

-Tinh thần trách nhiệm của đội ngũ cán bộ kiểm tra

1

-Xây dựng cơ chế chính sách hợp lý cho hoạt động KTCM

1

-Xây dựng cơ chế thuận lợi cho cán bộ kiểm tra

1

-Xây dựng tốt bộ tiêu chuẩn trong kiểm tra

1

-Bồi dưỡng năng lực kiểm tra cho TTCM

2

Tổng Cộng

250


Phụ lục 3

GIÁ TRỊ PHÂN TÍCH THEO CƠ SỞ ĐÀO TẠO


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

II

III

1

3.00

3,17

3.00

2,5

2,62

2,5

2,67

3.00

3,75

3,89

3,71

3,39

2,71

3,78

3.00

2

3,8

3,17

3,67

3,5

2,92

3,5

4.00

2,8

3.00

3,89

4,57

3,32

3,4

3,82

3,8

3

3,4

2,83

3.00

2,83

3,15

3.00

3.00

3,2

3,13

4.00

3,86

3,08

3,03

3,66

3,4

4

3.00

3,33

4.00

3,33

3,15

3,5

3,33

3.00

3.00

4.00

4.00

3,11

3,39

3,67

3.00

5

3,4

3.00

2,83

3.00

3,23

3,5

3,33

3,2

3,63

3,11

3,86

3,13

3,18

3,53

3,4

6

3,2

3,5

2,67

3,33

3,08

3.00

3.00

3,4

3,5

3,89

4,43

3,57

3,08

3,94

3,2

7

2,97

4,06

2,85

3,43

3,18

3,27

3,14

2,57

2,55

2,98

3,93

3,93

3,07

3,15

2,97

8

2,8

3.00

3,83

3,5

3,46

3,5

3.00

3,8

3,25

4.00

4,57

2,93

3,52

3,94

2,8

9

3,8

4,06

3,33

3,56

3,69

3,17

4,11

2,93

2,92

3,96

3,62

3,95

3,47

3,5

3,8

10

3,05

3,95

3,13

3,32

3,39

3,21

3,65

3,12

3,13

3,48

3,19

3,73

3,31

3,29

3,05

11

2,9

3,44

3,04

3,25

3,32

3,33

3,41

3,15

2,81

3,09

4,12

3,44

3,32

3,34

2,9

12

2,8

3.00

3.00

3,17

3,08

3,25

4.00

3,4

4.00

4.00

4,43

2,93

3,32

4,14

2,8

13

3,2

3,5

3,5

3,5

3,46

3,5

3,67

3,4

2,63

3,56

3,14

3,57

3,5

3,11

3,2

14

3,09

3,29

4.00

3,22

2,95

3,18

3,06

3,4

3,03

3,31

4,01

3,35

3,45

3,45

3,09

15

3,53

3,72

3,17

3,39

3,21

3,33

4.00

2,93

3,04

3,44

3,67

3,97

3,34

3,38

3,53

16

3,4

3.00

3.00

3.00

3,15

3,5

3,33

3,4

3,5

3,44

3,14

3,13

3,23

3,36

3,4

17

3,67

4.00

3,28

3,39

3,38

2,92

3,44

3.00

2,75

2,78

4,05

4,11

3,24

3,19

3,67

18

3,53

3,56

2,72

3,28

2,95

3,17

3,67

2,4

2,79

2,81

4,14

3,7

3,03

3,25

3,53

19

2,88

3,22

2,76

2,94

3,02

2,85

2,84

2,56

2,77

2,75

3,82

3,3

2,83

3,11

2,88

20

3,53

3,89

3,44

3,56

3,33

3,08

3,78

2,8

2,83

3.00

3,71

3,92

3,33

3,18

3,53

21

3,4

3,5

3.00

3,56

2,97

3,17

3,44

2,93

2,96

2,78

3,81

3,86

3,18

3,18

3,4

22

3,07

3,33

3.00

3,67

3,44

3,33

3,22

2,8

2,83

2,85

4,1

3,13

3,24

3,26

3,07

23

3,25

3,5

2,99

3,44

3,55

3,32

3,54

2,97

2,9

3,21

3,89

3,52

3,3

3,34

3,25

24

3,07

3,06

3,06

3,5

3,08

3,17

3,67

2,8

2,92

2,81

4.00

3,15

3,21

3,24

3,07

25

3,2

3,9

3,41

3,57

3,47

3,57

3,44

3,37

3,33

3,42

3,93

3,71

3,47

3,56

3,2

26

3,25

3,79

3,44

3,74

3,48

3,3

3,97

2,92

3,17

3,23

3,76

3,82

3,48

3,39

3,25

27

2,95

3,67

3,08

3,77

3,77

3,44

3,9

2,96

2,76

3,13

3,88

3,67

3,49

3,26

2,95

28

3,67

4,22

2,89

4,11

3,82

3,42

3,67

3,2

2,75

3,37

3,43

4,07

3,52

3,18

3,67

29

2,93

3,56

3,28

3,44

3,18

3,25

3,33

3.00

3,33

3,41

4,57

3,27

3,25

3,77

2,93

30

2,33

3,06

2,59

2,87

3,05

3,13

2,89

2,44

2,48

2,76

3,87

3,13

2,83

3,04

2,33


PL14

Bảng mã cơ sở đào tạo


Tên Cơ sở

1

PTDT Nội trú huyện Lục Nam

2

TH&THCS Bình Sơn

3

TH&THCS Lục Sơn

4

TH&THCS Tam Dị

5

TH&THCS Tiên Nha

6

TH&THCS Trường Giang

7

THCS Bắc Lũng

8

THCS Bảo Đài

9

THCS Bảo Sơn

10

THCS Bình Sơn

11

THCS Cẩm Lý

12

THCS Chu Điện

13

THCS Cương Sơn

14

THCS Đan Hội

15

THCS Đông Hưng

16

THCS Đông Phú

17

THCS Huyền Sơn

18

THCS Khám Lạng

19

THCS Lan Mẫu

20

THCS Lục Sơn

21

THCS Ngĩa Phương

22

THCS Phương Sơn

23

THCS Tam Dị

24

THCS Thanh Lâm

25

THCS Trường Sơn

26

THCS TT Đồi Ngô 1

27

THCS TT Đồi Ngô 2

28

THCS Vô Tranh

29

THCS Vũ Xá

30

THCS Yên Sơn

Bảng mã tiêu chí phân tích


Tên tiêu chí

1

Thực trạng

2

Tác động

3

Tầm quan trọng

4

Xây dựng kế hoạch

5

Thực hiện nội dung kiểm tra

6

Kết quả kiểm tra hoạt động sư phạm

7

Phương pháp kiểm tra

8

Hình thức

9

Tổ chức bộ máy

10

Quản lý hoạt động kiểm tra

11

Sử dụng kết quả

12

Yếu tố ảnh hưởng

I

Nhận thức

II

Đánh giá thực trạng

III

Đánh giá thực trạng quản lý

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 25/02/2023