Câu 5: Thầy (cô) đánh giá về việc xây dựng kế hoạch quản lí giáo dục kĩ năng sống thông qua trải nghiệm cho học sinh các trường tiểu học, nơi thầy cô đang công tác hiện nay như thế nào?
Nội dung | Mức độ đánh giá thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Xây dựng kế hoạch giáo dục KNS cho toàn trường từ đầu năm học | ||||
2 | Kế hoạch đảm bảo mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục KNS | ||||
3 | Xây dựng kế hoạch GD KNS riêng cho từng khối lớp | ||||
4 | Xây dựng các kế hoạch tổ chức hoạt động NGLL lồng ghép GD KNS | ||||
5 | Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trong quá trình tổ chức thực hiện |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Hoạt Động Kiểm Tra, Đánh Giá, Thi Đua Khen Thưởng Trong Công Tác Giáo Dục Kỹ Năng Sống Cho Học Sinh Tiểu Học
- Kết Quả Khảo Sát Tính Cần Thiết Của Các Biện Pháp
- Quản lý giáo dục kĩ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh các trường tiểu học thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai - 15
Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.
Câu 7: Thầy (cô) đánh giá về việc tổ chức thực hiện giáo dục kĩ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh các trường tiểu học, nơi thầy cô đang công tác hiện nay như thế nào?
Nội dung | Mức độ đánh giá thực hiện | |||
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa bao giờ | ||
1 | Thành lập ban chỉ đạo, phân công nhiệm vụ rõ ràng | |||
2 | Chỉ đạo các bộ phận triển khai thực hiện kế hoạch | |||
3 | Động viên, khuyến khích các bộ phận thực hiện kế hoạch | |||
4 | Chỉ đạo sự phối hợp giữa các lực lượng tham gia giáo dục KNS cho HS |
Câu 8: Thầy (cô) đánh giá về việc chỉ đạo thực hiện giáo dục kĩ năng sống thông qua trải nghiệm cho học sinh các trường tiểu học, nơi thầy cô đang công tác hiện nay như thế nào?
Nội dung | Mức độ đánh giá thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Xây dựng chương trình, nội dung giáo dục kĩ năng sống cho học sinh | ||||
2 | Nâng cao nhận thức cho các LLGD | ||||
3 | Đầu tư mua sắm trang thiết bị, CSVC phục vụ cho các hoạt động | ||||
4 | Chỉ đạo đổi mới cách thức tổ chức hoạt động, thu hút HS tích cực tham gia | ||||
5 | Phối hợp với CMHS, các tổ chức đoàn thể của địa phương tham gia vào quá trình triển khai | ||||
6 | Tăng cường rèn kỹ năng sống cần thiết cho học sinh | ||||
7 | Phân công cụ thể trách nhiệm, quyền hạn của từng thành viên trong tổ chức | ||||
8 | Bồi dưỡng, nâng cao năng lực tổ chức, quản lý hoạt động giáo dục KNS cho giáo viên và các lực lượng giáo dục tham gia |
Câu 9: Thầy (cô) đánh giá về công tác kiểm tra, đánh giá giáo dục kĩ năng sống thông qua trải nghiệm cho học sinh các trường tiểu học, nơi thầy cô đang công tác hiện nay như thế nào?
Nội dung | Mức độ đánh giá thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Kiểm tra việc thực hiện giáo dục kĩ năng sống cho học sinh theo kế hoạch | ||||
2 | Kiểm tra kế hoạch, lịch trình tổ chức các hoạt động trong một tuần | ||||
3 | Thường xuyên động viên, khen thưởng, đánh giá đúng vai trò của các thành viên tham gia | ||||
4 | Kiểm tra hiệu quả giáo dục kĩ năng sống cho học sinh của các nhà trường thông qua việc tổ chức các hoạt động | ||||
5 | Kịp thời đánh giá kết quả |
Câu 10: Thầy (cô) đánh giá về các yếu tố khách quan giáo dục kĩ năng sống thông qua trải nghiệm cho học sinh các trường tiểu học, nơi thầy cô đang công tác hiện nay như thế nào?
Nội dung | Mức độ đánh giá thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Điều kiện kinh tế của các gia đình, địa phương | ||||
2 | Điều kiện văn hoá, chính trị của địa phương | ||||
3 | Các văn bản chỉ đạo của ngành | ||||
4 | Nội dung, chương trình giáo dục KNS | ||||
5 | Cơ sở vật chất của nhà trường | ||||
6 | Phương pháp kiểm tra đánh giá và cơ chế động viên khen thưởng |
Câu 11: Thầy (cô) đánh giá về các yếu tố chủ quan giáo dục kĩ năng sống thông qua trải nghiệm cho học sinh các trường tiểu học, nơi thầy cô đang công tác hiện nay như thế nào?
Nội dung | Mức độ đánh giá thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Nhận thức của đội ngũ CBQL và giáo viên về vai trò của giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học | ||||
2 | Nhận thức của PHHS về vai trò của giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học | ||||
3 | Ý thức, thái độ của học sinh đối với hoạt động giáo dục KNS | ||||
4 | Năng lực quản lí hoạt động giáo dục kĩ năng sống cho học sinh của đội ngũ CBQL | ||||
5 | Năng lực tổ chức hoạt động giáo dục kĩ năng sống cho học sinh của đội ngũ giáo viên |
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý thầy (cô)!
PHỤ LỤC 2
PHIẾU KHẢO SÁT (DÀNH CHO HỌC SINH)
Các em học sinh thân mến!
Những năm gần đây, các công trình nghiên cứu về kỹ năng sống của học sinh ngày càng tăng. Để góp một cái nhìn tổng thể về vấn đề này, chúng tôi thực hiện đề tài nghiên cứu “Quản lý hoạt động giáo dục kĩ năng sống thông qua trải nghiệm cho học sinh các trường Tiểu học thành phố Lào Cai” và rất mong muốn nhận được sự giúp đỡ của anh (chị) về vấn đề này bằng cách trả lời giúp một số câu hỏi sau đây:
Ý kiến của anh (chị) rất có ý nghĩa rất quan trọng đối với việc làm sáng tỏ vấn đề này. Mong các em đọc câu hỏi và lựa chọn phương án trả lời bằng cách đánh dấu
(x) vào ô tương ứng với câu trả lời được lựa chọn. Xin cảm ơn các em trước!
Các em vui lòng trả lời những câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Em đang học tiểu học tại một trong những trường tiểu học trên địa bàn thành phố Lào Cai không?
1
- Có
2
- Không
Câu 2. Em có quan tâm đến việc giáo dục kỹ năng sống thông qua trải nghiệm cho học sinh các trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Lào Cai
1
- Rất quan tâm
2
- Quan tâm
3
- Không quan tâm
Câu 3: Em đánh giá đánh giá nội dung của hoạt động giáo dục kĩ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm của học sinh tại trường tiểu học, nơi Em đang học tập như thế nào?
Nội dung | Mức độ đánh giá thực hiện | |||||
Tốt | Khá | Trung bình | Chưa tốt | |||
1 | Nhóm kĩ năng nhận thức | Nhận thức bản thân. | ||||
Xây dựng kế hoạch. | ||||||
Kĩ năng học và tự học | ||||||
Tư duy tích cực và tư duy sáng tạo. | ||||||
Giải quyết vấn đề | ||||||
2 | Nhóm kĩ năng xã hội | Kĩ năng giao tiếp. | ||||
Kĩ năng thuyết trình và nói được đám đông. | ||||||
Kĩ năng diễn đạt cảm xúc và phản hồi. | ||||||
Kĩ năng làm việc nhóm | ||||||
Kĩ năng quan sát. | ||||||
Kĩ năng lãnh đạo (làm thủ lĩnh) | ||||||
3 | Nhóm kĩ năng quản lý bản thân | Kĩ năng làm chủ. | ||||
Quản lý thời gian | ||||||
Giải trí lành mạnh | ||||||
4 | Nhóm kĩ năng giao tiếp | Xác định đối tượng giao tiếp | ||||
Xác định nội dung và hình thức giao tiếp | ||||||
5 | Nhóm kĩ năng phòng chống bạo lực | Phòng chống xâm hại thân thể. | ||||
Phòng chống bạo lực học đường. | ||||||
Phòng chống bạo lực gia đình. | ||||||
Tránh tác động xấu từ bạn bè. |
Câu 4: Em đánh giá đánh giá phương pháp giáo dục kĩ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm của học sinh tại trường tiểu học, nơi Em đang học tập như thế nào?
Nội dung | Mức độ đánh giá thực hiện | |||
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa sử dụng | ||
1 | Phương pháp nêu gương | |||
2 | Phương pháp đàm thoại | |||
3 | Phương pháp đóng vai | |||
4 | Phương pháp kể chuyện | |||
5 | Phương pháp giảng giải | |||
6 | Phương pháp luyện tập, thực hành |
Câu 5: Em đánh giá đánh giá hình thức giáo dục kĩ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm của học sinh tại trường tiểu học, nơi Em đang học tập như thế nào?
Nội dung | Mức độ đánh giá thực hiện | |||
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa sử dụng | ||
1 | Hoạt động tham quan, dã ngoại | |||
2 | Hoạt động tình nguyện | |||
3 | Hoạt động nhân đạo | |||
4 | Hoat động giao lưu | |||
5 | Hoạt động câu lạc bộ | |||
6 | Hoạt động trò chơi | |||
7 | Sân khấu tương tác |
Xin các em vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau đây:
1. Em là học sinh khối lớp:
2. Giới tính:
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của các em!
PHỤ LỤC 3
ĐÁNH GIÁ CỦA THẦY/CÔ VỀ TÍNH CẤP THIẾT, KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP ĐỀ XUẤT
* Tính cấp thiết
BIỆN PHÁP | MỨC ĐỘ | |||
Rất cấp thiết | Cấp Thiết | Không cấp thiết | ||
1 | Xây dựng danh mục các KNS cần giáo dục cho học sinh các trường tiểu học thành phố Lào Cai | |||
2 | Tổ chức bồi dưỡng nâng cao năng lực GDKNS thông qua hoạt động trải nghiệm cho đội ngũ GV chủ nhiệm lớp và Tổng phụ trách Đội các trường Tiểu học | |||
3 | Đổi mới phương pháp giáo dục theo hướng tiếp cận năng lực học sinh và đa dạng hóa các hình thức giáo dục KNS cho HS tiểu học | |||
4 | Tăng cường sự phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường, gia đình và xã hội trong việc giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu học | |||
5 | Tăng cường hoạt động kiểm tra, đánh giá, thi đua khen thưởng trong công tác giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu học |
* Tính khả thi
BIỆN PHÁP | MỨC ĐỘ | |||
Rất khả thi | Khả thi | Không khả thi | ||
1 | Xây dựng danh mục các KNS cần giáo dục cho học sinh các trường tiểu học thành phố Lào Cai | |||
2 | Tổ chức bồi dưỡng nâng cao năng lực GDKNS thông qua hoạt động trải nghiệm cho đội ngũ GV chủ nhiệm lớp và Tổng phụ trách Đội các trường Tiểu học | |||
3 | Đổi mới phương pháp giáo dục theo hướng tiếp cận năng lực học sinh và đa dạng hóa các hình thức giáo dục KNS cho HS tiểu học | |||
4 | Tăng cường sự phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường, gia đình và xã hội trong việc giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu học | |||
5 | Tăng cường hoạt động kiểm tra, đánh giá, thi đua khen thưởng trong công tác giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu học |