Ngữ pháp tiếng Anh căn bản - 1

Ngữ Pháp Tiếng Anh Mục Lục Tóm Tắt Ngữ Pháp Tiếng Anh 7 1. Cấu Trúc Chung Của Một Câu Trong Tiếng Anh 7 1.1 Subject (Chủ Ngữ) 7 1.2 Verb (Động Từ) 7 1.3 Complement (Vị Ngữ) 8 1.4 Modifier (Trạng Từ) 8 2. Noun Phrase (Ngữ Danh Từ) 8 2.1 Danh Từ ...

Ngữ pháp tiếng Anh căn bản - 2

Nó không thể dùng được với a , còn the chỉ trong một số trường hợp đặc biệt. VD: milk (sữa). Bạn không thể nói "one milk", "two milks" . (Một số vật chất không đếm được có thể được chứa trong các bình đựng, bao ...

Các Từ Luôn Đi Với Danh Từ Hoặc Đại Từ Số Ít

The view of these disciplines varies from time to time. The danger of forest fires is not to be taken lightly. Chú ý rằng trong các ví dụ trên các danh từ nằm trong ngữ giới từ đều trái ngược với chủ ngữ về số ít / số nhiều nhưng động từ luôn ...

Tân Ngữ (Complement / Object) Và Các Vấn Đề Liên Quan

 Dùng để diễn đạt chủ ngữ vừa là tác nhân gây ra hành động, vừa là tác nhân nhận tác động của hành động đó. Nó đứng ngay đằng sau động từ hoặc giới từ for , to ở cuối câu. Jill bought himself a new car. Chú ý: Jill bought him a ...

Câu Giả Định Đối Lập Với Thực Tế Ở Hiện Tại

S + used to + [verb in simple form] . When David was young, he used to swim once a day. - Nghi vấn: Did + S + use to + verb in simple form Did David use to swim once a day when he was young? - Phủ định: S + didn't + use to + verb in simple form David didn’t use to swim once a day when ...

Các Dạng So Sánh Của Tính Từ Và Phó Từ

1) Một số tính từ đặc biệt: good => well; hard => hard; fast => fast; . She is a good singer . She sings very well . 2) Một số tính từ cũng có tận cùng là đuôi ly (lovely, friendly) nên để thay thế cho phó từ của các tính từ này, người ta ...

So Sánh Hơn Kém Không Dùng Than (Giữa 2 Đối Tượng)

19.4 Các tính từ và phó từ đặc biệt Một số ít tính từ và phó từ có dạng thức so sánh đặc biệt. Chúng không theo các quy tắc nêu trên. Nghiên cứu bảng sau: Tính từ hoặc trạng từ So sánh hơn kém So sánh nhất far farther further farthest ...

Các Từ Nghi Vấn Đứng Đầu Câu Dùng Làm Từ Nối

 Long mang vai trò phó từ phải đặt sau trợ động từ, trước động từ chính: This is a problem that has long been recognized.  All (day/ night/ week/ year) long = suốt cả. She sits dreaming all day long (Cô ta ngồi mơ mộng suốt cả ngày).  Before + long = ...

However + Adj + S + Linkverb = Dù Có .... Đi Chăng Nữa Thì ....

It + be + adj + that + S + [verb in simple form] It is necessary that he find the books. It is necessary that he not find the books. It has been proprosed that we change the topic. It has been proprosed that we not change the topic. Nếu bỏ that đi thì chủ ngữ 2 sẽ biến thành tân ...

Đi Trước Đại Từ Phải Có Một Danh Từ Tương Ứng Với Nó

Nhưng nếu sau chủ ngữ có một tân ngữ gián tiếp (có đề cập đến người nghe) rồi mới đến liên từ that thì phải dùng to tell . S + tell + indirect object + (that) + S +V. He told us a story last night. He tells me to stay here, waiting for him. To tell cũng ...

Ngữ pháp tiếng Anh căn bản - 15

Để biến đổi một câu trực tiếp sang câu gián tiếp cần: 1. Đổi chủ ngữ và các đại từ nhân xưng khác trong câu trực tiếp theo chủ ngữ của thành phần thứ nhất. 2. Lùi động từ ở vế thứ 2 xuống một cấp so với lúc ban đầu. 3. ...

Ngữ pháp tiếng Anh căn bản - 16

By + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra) by + phương tiện giao thông = đi bằng by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL) by way of= theo đường. = via by the way = một cách tình cờ, ngẫu ...