TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
1. TS. Nguyễn Hồng Đàm ( Chủ biên), Giáo trình “ Vận tải và Giao nhận trong ngoại thương”, NXB Lý Luận Chính Trị, 2005
2. Mac – Angghen toàn tập, tập 26 – quyển 3, NXB Chính trị quốc gia, 1980
3. GS. TS. Nguyễn Như Tiến ( Chủ nhiệm đề tài), Đề tài: Logistics và khả năng áp dụng trong các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tải giao nhận ở Việt Nam, Trường Đại học Ngoại Thương, Hà Nội, 2006
4. ThS. Nguyễn Hồng Vân, “ Nâng cao trình độ đội ngũ làm công tác giao nhận hàng hóa trong vận tải đa phương thức ở Việt Nam”, Tạp chí Hàng Hải Việt Nam, số 5/2006, tr. 18 – 19.
5. Bộ luật Thương Mại Việt Nam năm 2005, Điều 233, tr. 54
6. Bộ Giao thông vận tải ( 2007), Chiến lược phát triển của Hàng không Việt Nam từ 2001 - 2010
7. Viện quản lý kinh tế Trung ương, Báo cáo Kinh tế Việt Nam năm 2006
Tài liệu Tiếng Anh
8. Benjamin S. Blanchard (2006), “ Logistics Engineering and Management”, NXB Pearcon Education International, tr. 5
9. China Logistics Profile, “ China, People Republic of Market Development Report”, 2006
10. China Economic Forum, “ China’s WTO Accession – Enhancing Supply Chain Efficiency: Transportation and Logistics”, 2006
11. Economics Development Board of Singapore, “ Developing Singapore into a global Intergrated Logistics Hub”, 2006
Các trang Web
12. Báo điện tử Thương mại (2007), ( đường dẫn http://www.baothuongmai.com.vn/anticle.aspx?article_id), ngày 16/9/2007
13. Báo điện tử Thời báo kinh tế Việt Nam ( 2006), ( đường dẫn http://www.vneconomy.com.vn/vie/index.php?param=category&catid=10), ngày 14/7/2006
14. Báo điện tử Sài Gòn Giải Phóng ( 2007), ( đường dẫn http://www.sggp.org.vn/phongsudieutra/nam2007, ngày 15/8/2007
15. Báo điện tử Giao Thông Vận Tải ( 2007), ( đường dẫn http://www.giaothongvantai.com.vn/news_home.aspx), ngày 17/9/2007
16. Báo điện tử Vibasa Times (2007), (đường dẫn http://www.vibasatimes.com/webpage/082007/vdsk.aps), ngày 3/10/2007
17. Cổng thông tin Thương Mại Saga (2007), ( đường dẫn http://www.saga.vn/nguonnhanluc/phattrien/phattriennghenghiep/4415.saga, 5/8/2007
18. Website của VICT, http://www.vict.com.vn
19. Website của cảng Hải Phòng, http://haiphongport.com.vn
20. Website của cảng Đà Nẵng, http://wwwdanangportvn.com
21. Website của công ty Vận tải và Thuê tàu Vietfracht, http://www.vietfracht.com.vn
22. Website Hiệp hội Cảng biển Việt Nam (2006), (đường dẫn http://www.vpa.org.vn/information/info_capa.htm), ngày 7/10/2007
23. Website của Đường Sắt Việt Nam (2007), ( đường dẫn http://www.vr.com.vn/hientạihoatdong.html), ngày 12/8/2007
24. Website của Hiệp hội giao nhậnViệt Nam, http://www.viffas.org.vn
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Dự kiến nguồn vốn cho ngành GTVT giai đoạn 2002 – 2020
Đơn vị: tỷ đồng ( giá 2002)
Hạng mục | Giai đoạn 2002-2010 | Giai đoạn 2011-2020 | Tổng GĐ 2002-2020 | Bình quân/năm giai đoạn 2002-2020 | |
1 | Đường bộ Trong đó: + Đường cao tốc + Quốc lộ + Tỉnh lộ | 245.990 56.570 139.420 50.000 | 328.530 158.530 125.000 45.000 | 574.520 215.100 264.420 95.000 | 31.918 11.950 14.690 5.278 |
2 | Đường sắt Trong đó: + Đường cao tốc + Đường thường | 218.661 204.000 14.661 | 393.576 361.500 32.076 | 612.237 565.500 46.737 | 34.013 31.417 2.596 |
3 | Đường biển | 20.387 | 65.000 | 85.387 | 4.744 |
4 | Đường sông | 4.673 | 4.507 | 9.180 | 510 |
5 | Hàng không dân dụng | 17.880 | 36.330 | 54.210 | 3.012 |
6 | Giao thông đô thị ( Hà Nội và TP HCM) Trong đó: + Đường bộ + Đường sắt + Hỗ trợ vận tải công cộng | 195.885 219.385 56.501 10.000 | 423.595 221.448 193.147 9.000 | 619.481 350.833 249.648 19.000 | 34.416 19.491 13.859 1.056 |
7 | Giao thông nông thôn | 86.500 | 77.850 | 164.350 | 9.131 |
8 | Tổng cộng | 789.977 | 1.329.388 | 2.119.364 | 117.744 |
Có thể bạn quan tâm!
- Dự Báo Nhu Cầu Logistics Trong Tương Lai Của Nền Kinh Tế Việt Nam
- Một Số Giải Phát Triển Logistics Tại Các Dngnvt Vn
- Phương hướng và một số giải pháp chủ yếu phát triển hoạt động Logistics tại các doanh nghiệp giao nhận vận tải Việt Nam - 13
Xem toàn bộ 118 trang tài liệu này.
Nguồn: Thuyết minh Báo cáo chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020
Phụ lục2: Dự kiến lộ trình phát triển vận tải và logistics tại Việt Nam
Hiện tại | Đến 2010 và sau 2010 | Đến 2020 và sau 2020 | |
Nhu cầu hàng hóa | Các mặt hàng khối lượng nhỏ | Các mặt hàng từ khối lượng nhỏ đến khối lượng lớn | Nhiều mặt hàng từ khối lượng nhỏ đến khối lượng lớn |
Vận tải biển | Chủ yếu sử dụng tàu hàng bách hóa | Sử dụng các tàu chuyên dụng, các tàu container trung bình, khai tác tàu hàng thường xuyên | Sử dụng các tàu chuyên dụng, tàu container lớn, khai thác tàu container. |
Vận tải đường sắt | Khai thác tàu hàng thường xuyên và không thường xuyên | Khai thác tàu hàng thường xuyên và tàu container | Khai thác tàu hàng thường xuyên và tàu container |
Vận tải bộ | Khai thác xe tải | Khai thác xe tải LCL thường xuyên | Khai thác xe tải LCL thường xuyên |
Vận tải đường không | Vận chuyển hàng hóa bằng máy bay có khoang chưa | Khai thác vận tải hàng hóa theo hướng cụ thể | Khai thác vận tải hàng hóa theo hướng cụ thể |
Nhu cầu của chủ hàng | Thay đổi địa điểm, giảm chi phí dịch vụ | Tăng khối lượng hàng hóa. Rút ngắn thời gian dịch vụ tăng cường lưu thông ngoại thương | Tăng khối lượng các mặt hàng, đảm bảo nhu cầu đúng giờ, giảm thời gian chờ đợi và lưu kho, tiếp cận với bất cứ thị |
trường nào. | |||
Các dịch vụ liên quan và dịch vụ hàng hóa tương ứng | Vận tải với chi phí thấp | Vận tải cự ly dài, khối lượng lớn, khai thác tàu chợ thường xuyên hơn, đẩy mạnh container hóa từ cửa tới cửa, khai thác vận tải đa phương thức trên các hành lang vận tải điển hình | Vận tải thuận lợi và nhanh chóng trên mạng lưới rộng lớn và dày đặc. Vận chuyển đúng giờ và thường xuyên hơn. Khai thác vận tải đa phương thức và cung cấp dịch vụ thuận lợi cho khách hàng. |
Cơ sở hạ tầng của ngành vận tải | Nâng cấp mạng lưới hiện có, xây dựng các công trình mới. | Nâng cấp mạng lưới hiện có, xây dựng các công trình mới, từng bước hiện đại hóa, đồng bộ hóa | Nâng cấp mạng lưới hiện có, xây dựng các công trình mới, từng bước hiện đại hóa, đồng bộ hóa |
Chi phí | Trung bình | Thấp | Thấp đến trung bình |
Chất lượng dịch vụ | Thấp đến trung bình | Trung bình đến cao | Cao |
Hệ thống quản lý hàng hóa thông minh | ưng dụng hệ thống EDI và các hệ thống tiên tiến khác | Tiếp tục đẩy mạnh ứng dụng hệ thống EDI và các hệ thống tiên tiến khác |
Nguồn: TS Đoàn Thị Phin – Báo cáo của viện Chiến lược và Phát triển GTVT tại hội nghị KHCN ngành GTVT 2004.