29. Trung tâm Thông tin và Dự báo KTXH quốc gia (2005), Tìm hiểu vai trò của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường, Báo cáo chuyên đề, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Hà Nội.
30. Nguyễn Kế Tuấn và Ngô Thắng Lợi (2010), Kinh tế Việt Nam năm 2009, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
31. Vũ Quốc Tuấn và Hoàng Thu Hòa (2001), Phát triển DNNVV: kinh nghiệm nước ngoài và phát triển DNNVV ở Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà nội.
32. Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương (2000), Báo cáo nghiên cứu DNNVV: Hiện trạng và những kiến nghị giải pháp, NXB Giao thông vận tải, Hà Nội.
33. Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương (2001), Phát triển DNNVV: Kinh nghiệm nước ngoài và phát triển DNNVV ở Việt Nam, NXB Thống kê, Hà Nội.
34. VNCI (2007), Báo cáo Nghiên cứu chính sách (số 12): chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2007 của Việt Nam, Hà Nội.
2. Tiếng Anh:
35. APEC (2000), “Profile of SME and SME issues in APEC 1990-2000”, APEC SME Working group report, www.apec.org/apec/publications
36. Bert Helmsing and Th.Kolstee (1993), Small enterprises and changing policies, Intermediate Technology Publication, London, UK.
37. DAYUE (2003), Development of SME Alternative Financing Mechanism, Final report , Beijing, China.
38. Harvie C. and B.C.Lee (2003), Public policy and SME development,
http://ro.uow.edu.au/commwkpaper/84
39. http://en.wikipedia.org/wiki/Learning_curve
40. IKEP (International Organization for Knowledge Economy and Enterprise Development) (2004), Enabling growth and innovation for SMEs, Report of roundtable meeting in Sweden.
41. Johnson, Mc.Millan & Woodruff (2000), Entrepreneurs and the Ordering of Institutional Reform: Poland, Slovakia, Romania, Russia and Ukraine Compared. http://papers.ssrn.com/sol3/papers.cfm?abstract_id=241735
42. Jorg Meyer-Stamer and Frank Waltring (2000) “Behind the Myth of the Mittelstand Economy”. www.policy.hu/istileulova/Policy.html
43. Krishna B. Kumar, Raghuram G. Rajan & Luigi Zingales (2001), What determine a firm size?, working paper, University of Chicago, USA. http://papers.ssrn.com/sol3/papers.cfm?abstract_id=170349
44. Liedholm C. & D. Mead (1987), Small scale industries in developing countries: Emperical evidence and policy implications, New York, USA.
45. OECD (2004), Promoting SMEs for Development, Report of 2nd OECD
conference of ministers responsible for SMEs, Istanbul, Turkey.
46. OECD (2005), “The role of SMEs and Entrepreneuship in OECD countries”,
OECD SME and Entrepreneuship Outlook 2005, www.oecd.org/cfe/sme
47. Oliver E. Williamson (1995), Transaction cost economics: An overview, http://organizationsandmarkets.files.wordpress.com/2009/09/williamson-o- transaction-cost-economics-an-overview.pdf
48. Paul Cook (2000), “Support Mechanisms for interfirm linkages among SMEs: Impact and Assessment”, Working paper for ADB and OECD Workshop on SME Financing in Asia, 3-4/7/2000.
49. Richard Hooley and Muzaffer Admad (1990), “Small and medium size enterprises and the development process in Four Asian countries: An overview”, The role of small and medium scale manufacturing industries in industrial development: Experience of selected Asian countries, ADB, Manila.
50. Ronald Harry Coase (1937), “Nature of the firm”, Economica, New series, Vol.4, No.16, (Nov.1937), pp.386-405.
51. SEDF-South Asia Enterprise Development Facility (2003) “ASIA: Regional Experience of SME” www.bei-bd.org/docs/smetf2.pdf
52. Thomas Henk (ed.), Francisco Uribe-Echivarria & Henny Romijn (1991) “Small scale production” IT publication, London.
53. Thorsten Beck, Asli Demirguc and Ross Levine (2003), Small and medium Enterprises, Growth and Poverty: Cross-country evidence, World Bank, Washington,USA.
54. Tyler Biggs, Is small beautiful and worthy of subsidy,
http://www.bidnetwork.org/page/39422/en
55. UNIDO-OECD (2004) “Effective policies for small business: A guide for the policy review process and strategic plan for micro, small and medium enterprise development” OECD.
56. United Nations Economic Commission for Europe (2003), Small and Medium- sized enterprises in countries in Transition, UN publication, Geneva.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Đóng góp của DNNVV trong kim ngạch xuất khẩu ở một số nước
Năm | % DNNVV trong xuất khẩu | |
Các nước đang phát triển | ||
Đài loan | đầu thập kỷ 1990 | 56 |
Trung Quốc | đầu thập kỷ 1990 | 40-60 |
Hàn Quốc | 1995 | 42.4 |
Việt Nam | đầu thập kỷ 1990 | 20 |
Ấn Độ | 1991/1992 | 31.5 |
Singapore | đầu thập kỷ 1990 | 16 |
Malaysia | đầu thập kỷ 1990 | 15 |
Indonesia | đầu thập kỷ 1990 | 11 |
Thái Lan | đầu thập kỷ 1990 | 10 |
Mauritius | 1997 | 2.2 |
Tanzania | 2002 | <1,0 |
Malawi | 2003 | <1,0 |
OECD | ||
Đan Mạch | đầu thập kỷ 1990 | 46 |
Pháp | 1994 | 28.6 |
Thuỵ Điển | đầu thập kỷ 1990 | 24.1 |
Phần Lan | 1991 | 23.3 |
Nhật | 1991 | 13.3 |
USA | 1994 | 11 |
Trung bình cho 6 nước OECD | 24.4% |
Có thể bạn quan tâm!
- Tiếp Tục Hoàn Thiện Thể Chế Kinh Tế Thị Trường Cho Hoạt Động Của Doanh Nghiệp
- Nhà Nước Chỉ Đóng Vai Trò Là Người Tạo Điều Kiện Cho Dnnvv Phát Triển
- Phát triển vai trò của nhà nước trong phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 22
- Phát triển vai trò của nhà nước trong phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 24
- Phát triển vai trò của nhà nước trong phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.
Nguồn:OECD, [44. tr.15].
Phụ lục 2: Phân bổ ngân sách cho các chương trình hỗ trợ DNNVV
Chương trình hỗ trợ | |||||||
Thông tin | Tài chính | Công nghệ | Đào tạo | Tiếp thị | Khác | Tổng | |
Giai đoạn 1994 – 1995 | |||||||
Úc | 0.5 | 63.3 | 10.6 | 25.7 | ≈100.0 | ||
Canada | 8.8 | 25.9 | 55.7 | 9.7 | 100.0 | ||
Chi Lê | 100.0 | 100.0 | |||||
Trung Quốc | 57.1 | 42.9 | 100.0 | ||||
Hồng Kông | 11.4 | 88.6 | 100.0 | ||||
Inđônêxia | 76.9 | 23.1 | 100.0 | ||||
Nhật Bản | 95.8 | 4.2 | 100.0 | ||||
Hàn Quốc | 66.8 | 22.6 | 1.0 | 9.6 | 100.0 | ||
Niu Dilân | 49.7 | 50.3 | 100.0 | ||||
Đài Loan | 45.9 | 39.2 | 14.8 | ≈100.0 | |||
Trung bình | 1.2 | 28.0 | 28.8 | 28.3 | 13.0 | 0.7 | 100.0 |
Giai đoạn 2000 – 2001 | |||||||
Úc | 96.1 | 0.3 | 3.5 | 0.1 | 100.0 | ||
Canada | 100.0 | 100.0 | |||||
Chi Lê | 0.1 | 9.4 | 40.4 | 14.5 | 31.4 | 4.1 | 100.0 |
Hồng Kông | 73.0 | 19.3 | 7.7 | 100.0 | |||
Nhật Bản | 2.1 | 1.0 | 3.5 | 41.2 | 52.3 | 100.0 | |
Hàn Quốc | 3.4 | 87.4 | 8.2 | 1.0 | 100.0 | ||
Niu Dilân | 2.1 | 31.1 | 1.2 | 8.6 | 53.0 | 4.0 | 100.0 |
Đài Loan | 87.4 | 10.2 | 2.3 | 0.1 | 100.0 | ||
Trung bình | 0.9 | 51.4 | 19.9 | 10.8 | 15.7 | 1.4 | 100.0 |
Nguồn: APEC, [35].
STT | Tên biến | Viết tắt | Kí hiệu tên biến trong kết quả ước lượng | Hệ số co dãn βj | Hệ số hồi quy λ j | t | |t| | tkđ | a (%) | Mức ý nghĩa |
1 | ∆ Tổng vốn kinh doanh | lnK | Log_Tongng~n | 0,823 | 12,74 | 12,74 | 2,32 | 1% | Có | |
2 | ∆ Lao động | lnL | Log_Tongla~g | 0,275 | 3,61 | 3,61 | 2,32 | 1% | Có | |
3 | Môi trường kinh doanh ở địa phương | DBe | var 1010 | 0,089 | 1,70 | 1,70 | 1,64 | 10% | Có | |
4 | Tiếp cận vốn từ các NHTM | DCredit | var 1018 | 0,133 | 1,64 | 1,64 | 1,64 | 10% | Có | |
5 | Các ưu đãi của nhà nước | DGov | var136 | 0,037 | 0,59 | 0,59 | 1,64 | 10% | Không | |
6 | Tiếp cận đất đai | DLand | var 97 | 0,069 | 0,76 | 0,76 | 1,64 | 10% | Không | |
7 | Môi trường chính sách, pháp lý | DLaw | var 37 | -0,115 | -1,15 | 1,15 | 1,64 | 10% | Không | |
8 | Môi trường hành chính | DAdm | var 34 | -0,227 | -1,30 | 1,30 | 1,64 | 10% | Không | |
9 | Các chương trình hỗ trợ kinh doanh | DG.Bs | var106 | -0,108 | -0,88 | 0,88 | 1,64 | 10% | Không |
Phụ lục 3: Kết quả ước lượng
Phụ lục 4
PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP VỀ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN, HÀ TÂY
(Lĩnh vực gia nhập thị trường)
Dự án Hỗ trợ Chương trình Phát triển Kinh doanh nhằm mục tiêu cuối cùng là nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp tư nhân. Trong khuôn khổ dự án, nghiên cứu chuẩn đóan môi trường kinh doanh của tỉnh được triển khai nhằm thu thập thông tin về quan điểm và đánh giá của Ông/Bà về môi trường kinh doanh, các thủ tục hành chính có gây trở ngại đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, và đề xuất của Ông/Bà nhằm cải thiện môi trường kinh doanh của tỉnh. Mục tiêu cuối cùng của nghiên cứu này là nhằm xác định những trở ngại về chính sách và hoạt động của các cơ quan chức năng của tỉnh đối với doanh nghiệp và đề xuất những thay đổi cụ thể trong chính sách và hoạt động cho các cơ quan chức năng tỉnh nhằm giảm thiểu những trở ngại hành chính và tiếp tục cải thiện môi trường kinh doanh.
Trả lời của Ông/Bà chỉ phản ánh kinh nghiệm của chính bản thân về môi trường kinh doanh của tỉnh. Những thông tin mà Ông/Bà cung cấp sẽ rất hữu ích cho ban điều phối hợp phần 1 đề xuất ra được các chương trình hành động cụ thể nhằm giảm thiểu những trở ngại hành chính đối với doanh nghiệp. Thông tin thu thập Ông/Bà cung cấp chỉ được sử dụng duy nhất cho mục tiêu nghiên cứu và sẽ được xử lý một cách vụ danh và bảo mật. Chúng tôi cam kết không công khai những thông tin mà Ông/Bà cung cấp. Không có tên của Ông/Bà hay tên của doanh nghiệp xuất hiện trong bất kỳ một tài liệu báo cáo nào dựa trên điều tra này.
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY ĐƯỢC KHẢO SÁT
1.1 Địa chỉ trụ sở chính của công ty:
1.2 Chức vụ, vị trí trong công ty của người trả lời:
Chủ doanh nghiệp, chủ tịch hội đồng quản trị, giám đốc
Trưởng phòng (Ví dụ: tài chính, nhân sự, marketing)
Khác: (đề nghị nêu rõ)
1.3 Năm thành lập của công ty:
1.4 Ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh chính của công ty (đề nghị chỉ chọn 1 trong các lĩnh vực liệt kê dưới đây):
Nông, lâm, ngư nghiệp
Xây dựng
Công nghiệp/Chế tạo
Thương mại/Dịch vụ
Khác: (đề nghị nêu rõ)
1.5 Loại hình doanh nghiệp:
Doanh nghiệp tư nhân
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Công ty cổ phần
Hợp tác xã
Khác: (đề nghị nêu rõ)
1.6 Các sản phẩm/dịch vụ kinh doanh chính của công ty:
1.7 Tổng giá trị tài sản của công ty ở thời điểm hiện naytriệu đồng
1.8 Tổng số lao động của công ty ở thời điểm hiện nayngười
1.9 Doanh thu trong năm 2005 của công tytriệu đồng
2. NHẬN ĐỊNH CỦA CÔNG TY VỀ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CHUNG CỦA TỈNH
2.10. Mức độ tiếp cận của Ông/ Bà đối với các thông tin về các văn bản quy định pháp luật, thủ tục hành chính có liên quan đến hoạt động kinh doanh của công ty. (Thông qua cách tiếp cận trực tiếp đối với cơ quan chức năng có liên quan. Đề nghị đánh dấu X vào ô tương ứng với nhận định của Ông/Bà)
Không thể | Khó | Có thể | Tương đối dễ dàng | Rất dễ dàng | Tự tìm kiếm | |
1. Đăng ký kinh doanh | ||||||
2. Đất đai và mặt bằng kinh doanh | ||||||
3. Xây dựng và quản lý xây dựng | ||||||
4. Xuất nhập khẩu | ||||||
5. Thuế, phí và lệ phí | ||||||
6. Điều kiện và sử dụng lao động | ||||||
7. Sở hữu trí tuệ (Bản quyền và sở hữu công nghiệp) | ||||||
8. Quản lý thị trường, cạnh tranh, quảng cáo khuyếch trương | ||||||
9. Tài nguyên, môi trường (Ví dụ, quản lý chất thải công nghiệp,…) | ||||||
10. Vệ sinh an toàn thực phẩm |