Phụ lục 1.1. Tài nguyên du lịch bãi biển
Bãi biển | Phân bố | Đặc điểm | Hiện trạng | Tiềm năng | |
1 | Bãi Nồm | Xã Xuân Hòa, Thị xã Sông Cầu | Diện tích 10ha, dài 750m, rộng 100-140m, độ dốc bãi 0,3-0,5%, độ cao sóng 0,5m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ | Chưa khai thác du lịch | Rất cao |
2 | Bãi biển Thôn 4 | Xã Xuân Hải, Thị xã Sông Cầu | Diện tích 50ha, dài 2,5km, rộng 50-200m, độ dốc bãi 0,4-0,6%, độ cao sóng 0,7-1m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát vàng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng cao | Chưa khai thác du lịch | Rất cao |
3 | Bãi Tràm | Xã Xuân Cảnh, Thị xã Sông Cầu | Diện tích 10ha, dài 650m, rộng 120-150m, độ dốc bãi 0,3-0,5%, độ cao sóng 0,5m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ | Đang khai thác du lịch | Rất cao |
4 | Bãi Từ Nham | Xã Xuân Thịnh, Thị xã Sông Cầu | Diện tích 200ha, dài 25km, rộng 50-220m, độ dốc bãi 0,5-0,7%, độ cao sóng 0,7-1m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng cao | Đang khai thác du lịch | Rất cao |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển sản phẩm du lịch đặc thù tỉnh Phú Yên - 20
- Đã Tìm Hiểu Định Hướng Phát Triển Sản Phẩm Du Lịch Đặc Thù Tỉnh Phú Yên, Trong Đó:
- Phát triển sản phẩm du lịch đặc thù tỉnh Phú Yên - 22
- Tài Nguyên Du Lịch Đầm/vịnh
- Tài Nguyên Du Lịch Làng Nghề
- Di Tích - Danh Thắng Cấp Quốc Gia
Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.
Bãi biển gần Gành Đá Đĩa | Xã An Ninh Đông, Huyện Tuy An | Rộng 120m, độ dốc bãi 0,37%, độ cao sóng 0,9m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng cao | Chưa khai thác du lịch | Rất cao | |
6 | Bãi Phú Thường | Xã An Hòa, Huyện Tuy An | Diện tích 35ha, dài 2,5km, rộng 50-220m, độ dốc bãi 0,3-0,4%, độ cao sóng 0,5-1m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng cao | Chưa khai thác du lịch | Rất cao |
7 | Bãi Súng | Xã An Mỹ, Huyện Tuy An | Diện tích 50ha, dài 2,8km, rộng 100-250m, độ dốc 0,3- 0,4%, độ cao sóng 0,5-0,7m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng cao | Chưa khai thác du lịch | Rất cao |
8 | Bãi Xép | Xã An Chấn, Huyện Tuy An | Diện tích 6ha, dài 500m, rộng 150m, độ dốc 0,3-0,4%, độ cao sóng 0,7-1m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, mùa đông bãi dốc, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng cao | Đang khai thác du lịch | Rất cao |
9 | Bãi biển Tuy Hòa | Thành phố Tuy Hòa | Diện tích 100ha, dài 5km, rộng 200m, độ dốc 0,5-0,7%, độ cao sóng 0,8-1m, có dòng chảy ven bờ mạnh Chất lượng bãi cát: | Đang khai thác du lịch | Rất cao |
bãi thoải, mùa đông bãi dốc, cát vàng thô Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng cao | |||||
10 | Bãi Long Thủy | Xã An Phú, Thành phố Tuy Hòa | Diện tích 40ha, dài 4km, rộng 200m, độ dốc 0,35%, độ cao sóng 0,5-0,6m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ | Đang khai thác du lịch | Rất cao |
11 | Bãi Môn | Xã Hòa Tâm, Huyện Đông Hòa | Diện tích 12ha, dài 400m, rộng 380m, độ dốc 0,3-0,4%, độ cao sóng 0,7-0,9m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát vàng thô Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng cao | Chưa khai thác du lịch | Rất cao |
12 | Bãi Bàu | Xã Xuân Hải, Thị xã Sông Cầu | Diện tích 2ha, dài 180m, rộng 80m, độ dốc bãi 0,3-0,5%, độ cao sóng 0,7-1m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng cao | Đang khai thác du lịch | Cao |
13 | Bãi Bàng | Xã Xuân Hải, Thị xã Sông Cầu | Diện tích 3ha, dài 350m, rộng 90m, độ dốc bãi 0,3-0,5%, độ cao sóng 0,42m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, mùa đông bãi dốc, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ | Đang khai thác du lịch | Cao |
Bãi biển Thôn 2 | Xã Xuân Hòa, Thị xã Sông Cầu | Diện tích 25ha, dài 1km, rộng 220m, độ dốc 0,4-0,6%, độ cao sóng 0,7-1m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát vàng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng cao | Chưa khai thác du lịch | Cao | |
15 | Bãi Long Hải | Thị xã Sông Cầu | Diện tích 20ha, dài 1,8km, rộng 120m, độ dốc 0,5-0,7%, độ cao sóng 0,7-1m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát vàng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng cao | Chưa khai thác du lịch | Cao |
16 | Bãi Ôm | Xã Xuân Phương, Thị xã Sông Cầu | Diện tích 25ha, dài 2,5km, rộng 50-150m, độ dốc 0,3- 0,5%), độ cao sóng 0,5m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát vàng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ | Chưa khai thác du lịch | Cao |
17 | Bãi tắm trên Cù lao Ông Xá | Xã Xuân Thọ, Thị xã Sông Cầu | Rộng 30m, độ dốc bãi 0,48%, độ cao sóng 0,4m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ | Chưa khai thác du lịch | Cao |
18 | Bãi Vũng Lắm | Xã Xuân Thọ, Thị xã Sông Cầu | Rộng 70m, độ dốc bãi 0,35%, độ cao sóng 0,25m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ | Chưa khai thác du lịch | Cao |
Bãi Bình Sa | Xã Xuân Thọ, Thị xã Sông Cầu | Diện tích 30ha, dài 5km, rộng 120m, độ dốc bãi 0,7%, độ cao sóng 0,5-0,9m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng cao | Chưa khai thác du lịch | Cao | |
20 | Bãi tắm trên Hòn Lao Mái Nhà | Xã An Hải, Huyện Tuy An | Dài 120m, rộng 60m, độ dốc 2%, độ cao sóng 0,9m Chất lượng bãi cát: bãi dốc, cát vàng thô Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng cao | Chưa khai thác du lịch | Cao |
21 | Bãi Rạng | Xã Xuân Hải, Thị xã Sông Cầu | Diện tích 1,5ha, dài 340m, rộng 30-50m, độ dốc 0,7- 1,5%, độ cao sóng 0,42m Chất lượng bãi cát: bãi dốc, cát thô lẫn cuội, sỏi Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ | Đang khai thác du lịch | Trung bình |
22 | Bãi Tiên | Xã Xuân Cảnh, Thị xã Sông Cầu | Rộng 70m, độ dốc bãi 0,3%, độ cao sóng 0,1m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ | Đang khai thác du lịch | Trung bình |
23 | Bãi tắm trên đảo Nhất Tự Sơn | Xã Xuân Thọ, Thị xã Sông Cầu | Rộng 30m, độ dốc bãi 0,48%, độ cao sóng 0,4m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ | Đang khai thác du lịch | Trung bình |
Bãi tắm trên đảo Hòn Nưa | Xã Hòa Xuân Nam, Huyện Đông Hòa | Rộng 60m, độ dốc bãi 1,21%, độ cao sóng 0,9m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng cao | Chưa khai thác du lịch | Trung bình | |
25 | Bãi Bàng | Xã Hòa Tâm, Huyện Đông Hòa | Diện tích 50ha, dài 3km, rộng 100-250m, độ dốc 0,5-0,6%, độ cao sóng 0,59m Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát vàng thô Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ | Chưa khai thác du lịch | Trung bình |
(Kết quả khảo sát, 2017)
Phụ lục 1.2. Tài nguyên du lịch đảo/gành đá
Đảo/ Gành đá | Phân bố | Đặc điểm | Hiện trạng | Tiềm năng | |
1 | Gành Đá Đĩa | Xã An Ninh Đông, Huyện Tuy An | Dài 50m, rộng 200m, được cấu tạo bởi đá bazan phủ lên trên nền đá granit Đá đen huyền và nâu vàng xếp thành cột, tiết diện có hình cái đĩa chìm nổi trên mặt nước biển Có các di sản văn hóa đá quanh vùng (đường đá, tường đá, giếng đá, mộ đá, nhà thờ đá, chùa đá, đàn đá, kèn đá…) | Đang khai thác du lịch | Rất cao |
Gành Đèn | Xã An Ninh Đông, Huyện Tuy An | Ở sát bờ biển, nối liền với gành Đá Đĩa, được cấu tạo bởi đá granit Có nét đẹp tự nhiên, phóng khoáng, ngoạn mục Nằm cách xa khu dân cư, cảnh trí hoang sơ Không gian dưới chân rộng rãi, có thể cắm trại Trên đỉnh có hải đăng, là điểm câu cá, nghỉ ngơi tốt | Đang khai thác du lịch | Cao | |
3 | Đảo Nhất Tự Sơn | Xã Xuân Thọ, Thị xã Sông Cầu | Thấp (40m), dài 800m, rộng 230m, được cấu tạo bởi đá granit, bazzan, biến chất… Có vách đá dựng đứng, nhiều bãi sỏi Trên đảo có rừng cây bụi, keo gai rậm rạp, ven đảo có rạn san hô Có con đường bộ 300m nối đất liền và đảo | Đang khai thác du lịch | Cao |
4 | Hòn Yến | Xã An Hòa, Huyện Tuy An | Thấp, dài 230m, rộng 180m, cấu tạo bởi đá riolit Vách dốc dựng đứng, có nhiều hang yến, rạn san hô Có nhiều chim yến, nhạn biển, hải âu… | Đang khai thác du lịch | Cao |
5 | Hòn Lao Mái Nhà | Xã An Hải, Huyện Tuy An | Nhỏ, thấp (104m), dài 1,7km, rộng 1,3km Đảo cấu tạo bởi đá bazan, dưới chân nhiều ám tiêu san hô, rong biển, tảo biển, cá cảnh… | Đang khai thác du lịch | Cao |
Ven biển có nhiều vách đá, bãi đá, bãi cát… Bãi trước cát trắng mịn, nhiều san hô và rong rêu, thích hợp làm bãi tắm và cắm trại Bãi sau đá lớn, sát bờ nước khá sâu, thích hợp câu cá | |||||
6 | Hòn Chùa | Xã An Phú, Thành phố Tuy Hòa | Thấp, thoải, dài 800m, rộng 400m Có bãi biển đẹp nằm ở phía Tây Nam của đảo Xung quanh đảo là nơi cư ngụ của các loài san hô, động vật đáy và cá cảnh | Đang khai thác du lịch | Trung bình |
7 | Hòn Nưa | Xã Hòa Xuân, Huyện Đông Hòa | Thấp (105m), dài 950m, rộng 500m, cấu tạo bởi đá granit, có nhiều khe nứt Hình dáng giống như cây trụ chia đôi cánh cửa phía Nam vào vịnh Vũng Rô Trên đảo có bãi cát nhỏ trắng mịn chạy dài 500m theo hình vòng cung Ven bờ có rạn san hô, tảo biển, cá cảnh… | Đang khai thác du lịch | Trung bình |
(Kết quả khảo sát, 2017)