Phát triển nguồn nhân lực ngành du lịch thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013-2020 - 15

Thống kê lượng khách quốc tế đến TPHCM giai đoạn 2001-2013 (theo phương tiện)

TPHCM

(lư

ư

%

KHÔNG

2001

1.226.400

+11,5

1.066.645

12.581

147.174

2002

1.433.000

+16,8

1.279.782

10.272

142.946

2003

1.302.000

- 9,0

1.130.689

4.002

167.309

2004

1.580.000

+21

1.380.000

15.000

185.000

2005

2.000.000

+27

1.753.784

6.587

239.629

2006

2.350.000

+17,5

1.858.000

20.000

472.000


2007


2.700.000


+14,8


2.100.000


50.000


550.000

2008

2.800.000

+3,7

2.130.000

22.000

648.000

2009

2.600.000

-7

1.800.000

130.000

670.000

2010

3.100.000

+20

2.500.000

100.000

500.000

2011

3.500.000

+ 12,9

2.650.000

32.000

818.000

2012

3.800.000

+8

3.180.000

561.264

59.000

2013

4.109.000

8,1%

3.480.000

568.000

61.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

Phát triển nguồn nhân lực ngành du lịch thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013-2020 - 15


Nguồn: Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch TPHCM

Hệ thống cơ sở lưu trú


NĂM

2001

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

Số CSLTDL


622


776


872


1.054


1.345


1.671



Số phòng

16.882

20.931

22.000

25.769

30.969

34.931



Số CSLTDL

được phân loại, xếp hạng



640


801


948


1.165


1.350


1.461


1.568

Số phòng


17.891

20.982

23.940

27.665

31.591

34.091

36.611

Hạng 1,2,3,4,5 sao


90


142


171


289


401


620


785


910

Số phòng


9.609

11.028

13.533

16.080

20.430

24.060

26.845

-Tiêu chuẩn kinh doanh du lịch



498


630


659


763


728


674


656

Số phòng


8.282

9.954

10.407

11.345

10.771

9.641

9.376

Bệnh viện khách sạn 5 sao







1


1


1

Số giường bệnh







150


150


150

Khu căn hộ du lịch cao cấp






1


1


1


1

Số căn hộ





240

240

240

240

Nguồn: Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch TPHCM

Cơ sở đào tạo du lịch tại TPHCM


TT

Cơ sở đào tạo

Địa chỉ

1

ĐH KHXH&NV TPHCM

10 - 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Q1,

TPHCM

2

Học viện hàng không VN

18A1 Cộng Hoà, P.4, Q. Tân Bình, TP.

HCM

3

ĐH Tài chính-Marketing

306 Nguyễn Trọng Tuyển, P.1,Tân

Bình, TPHCM

4

ĐH Công nghiệp TPHCM

12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp,

TPHCM

5

ĐH Kinh tế TPHCM

59C Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q. 3, TPHCM

6

ĐH Sài Gòn

Số 273 An Dương Vương, P.3, Q. 5,

TPHCM

7

ĐH Văn hóa TPHCM

51 Quốc Hương, F Thảo Điền, Q.2, TPHCM

8

ĐH Quốc tế Hồng Bàng

215 Điện Biên Phủ, P.15, Bình Thạnh,

TPHCM

9

ĐH Hùng vương TPHCM

342 Nguyễn Trọng Tuyển, P.2, Tân Bình,

TPHCM

10

ĐH Kỹ thuật công nghệ TPHCM

144/24 Đ.Biên Phủ, P.25, Bình Thạnh,

TPHCM

11

ĐH Ngoại ngữ-Tin học TPHCM

Số 155 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, TP. HCM

12

ĐH Văn Hiến

111 Phan Đăng Lưu, P.7, Phú Nhuận, TP.

HCM

13

ĐH Dân lập Văn Lang

45 Nguyễn Khắc Nhu, Cô Giang, Q.1

TPHCM

14

ĐH Hoa Sen

93 Cao Thắng, P.3, Q.3, TP. Hồ Chí Minh

15

ĐH Quốc tế Sài Gòn

706A Quốc lộ 52, P.Hiệp Phú, Q.9, TPHCM

16

ĐH Nguyễn Tất Thành

300 Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TPHCM

17

CĐ Công nghiệp thực phẩm

TPHCM

40 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q. Tân Phú,

TPHCM

18

CĐ Kinh tế đối ngoại

287 Phan Đình Phùng, P.15, Phú Nhuận,

TPHCM

19

CĐ Bách Việt

778/B1 Nguyễn Kiệm, P.4, Q. Phú Nhuận,

TPHCM

20

CĐ Kỹ thuật c.nghệ Vạn Xuân

15K Phan Văn Trị, P.7, Q. Gò Vấp, TP.

HCM

21

CĐ Kinh tế công nghệ TPHCM

08, đường số 3 Cư Xá Lữ Gia, F15, Q.11,

TPHCM

22

CĐ VH-NT và DL Sài Gòn

83/1 Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp, TP.

HCM


23

CĐ Công nghiệp Thực phẩm

TPHCM

140 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú,

TP. HCM

24

CĐ Kinh tế- kỹ thuật Miền Nam

64/2B Cây Trâm, Phạm Văn Chiêu, Gò Vấp,

TP. HCM

25

ĐH Tôn Đức Thắng

Đường Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong,

Q.7, TPHCM

26

Trung cấp Âu-Việt

371 Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP.

HCM

27

TC DL và khách sạn Saigontourist

23/8 Hoàng Việt, P.4, Q. Tân Bình,

TP. HCM

28

TC Đông Dương

577 QL 13, P. Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức,

TPHCM

29

TC Kinh tế công nghệ Đại Việt

01 Đoàn Kết, P.Bình Thọ, Q.Thủ Đức,

TPHCM

30

TC Kinh tế kỹ thuật Sài Gòn

4A-8A Nguyễn Thái Sơn, P.3, Q. Gò Vấp,

TP. HCM

31

TC Kinh tế-Kỹ thuật Tây Nam Á

254 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú,

TPHCM

32

TC Kỹ thuật và N/vụ Nam Sài

Gòn

47 Cao Lỗ, P.4, Q.8, TP. Hồ Chí Minh

33

TC Mai Linh

3 Nguyễn Văn Đậu, P.5, Q. Phú Nhuận,

TPHCM

34

TC Dân lập Kinh tế - Kỹ thuật

Phương Đông

98 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất, Q12,

TPHCM

35

TC Phương Nam

1333A Thoại Ngọc Hầu, Hòa Thạnh, Tân

Phú, TPHCM

36

TCTây Bắc

83A Bùi Thị He, Khu phố 1, Củ Chi,

TPHCM

37

TC Chuyên nghiệp Tây Sài Gòn

Bàu Sim, xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi,

TP. HCM

38

TC Tin học kinh tế Sài Gòn

12-18 Nguyễn An Ninh, F14, Bình Thạnh,

TP. HCM

39

TC Kinh tế - Công nghệ Gia Định

300B Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.

HCM

40

TC Kinh Tế và DL TânThanh

101/37 Gò Dầu, Q. Tân Phú, TP. HCM

41

TC Tân Việt

516 Lê Quang Định, P.1, Q. Gò Vấp, TP.

HCM

42

TC Tổng hợp Đông Nam Á

29/19 Phan Văn Hớn, Tân Thới Nhất, Q.12,

TPHCM

43

TC Vạn Tường

469 Lê Hồng Phong, P.2, Q.10, TP. HCM

44

TC Kinh Tế-Công nghệ Việt Khoa

17 Núi Thành, P.13, Q. Tân Bình, TP. HCM

45

CĐ Công nghệ Thủ Đức

53 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ

Đức, TPHCM


46

CĐ Kinh tế TPHCM

33 Vĩnh Viễn, P.2, Q.10, TP. Hồ Chí Minh

47

CĐ VH-NT TPHCM

5 Nam Quốc Cang, Phạm Ngũ lão, Q.1,

TPHCM

48

TC Nghề Nhân lực Quốc tế

6 Phan Đình Giót, P.2, Q. Tân Bình, TP.

HCM

49

CĐ Kinh tế đối ngoại

287 Phan Đình Phùng, P.15, Phú Nhuận,

TPHCM

50

Nghiệp vụ nhà hàng TPHCM

153 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Bình Thạnh,

TPHCM

51

CĐ Nghề Du lịch Sài Gòn

347A Nguyễn Thượng Hiền, P.11, Q.10,

TPHCM

52

TC Nghề Việt Giao

193 Vĩnh Viễn, P.4, Q.10, TP. HCM

63

Dạy nghề DL và Tiếp thị Quốc tế

27 Phan Đăng Lưu, P.3, Bình Thạnh, TP.

HCM

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/08/2022