Thống kê lượng khách quốc tế đến TPHCM giai đoạn 2001-2013 (theo phương tiện)
(lư ư |
% |
KHÔNG | |||
2001 | 1.226.400 | +11,5 | 1.066.645 | 12.581 | 147.174 |
2002 | 1.433.000 | +16,8 | 1.279.782 | 10.272 | 142.946 |
2003 | 1.302.000 | - 9,0 | 1.130.689 | 4.002 | 167.309 |
2004 | 1.580.000 | +21 | 1.380.000 | 15.000 | 185.000 |
2005 | 2.000.000 | +27 | 1.753.784 | 6.587 | 239.629 |
2006 | 2.350.000 | +17,5 | 1.858.000 | 20.000 | 472.000 |
2007 | 2.700.000 | +14,8 | 2.100.000 | 50.000 | 550.000 |
2008 | 2.800.000 | +3,7 | 2.130.000 | 22.000 | 648.000 |
2009 | 2.600.000 | -7 | 1.800.000 | 130.000 | 670.000 |
2010 | 3.100.000 | +20 | 2.500.000 | 100.000 | 500.000 |
2011 | 3.500.000 | + 12,9 | 2.650.000 | 32.000 | 818.000 |
2012 | 3.800.000 | +8 | 3.180.000 | 561.264 | 59.000 |
2013 | 4.109.000 | 8,1% | 3.480.000 | 568.000 | 61.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đổi Mới Và Nâng Cao Nhận Thức Về Vai Trò Của Phát Triển Nhân Lực Ngành Du Lịch
- Nhóm Giải Pháp Huy Động Nguồn Lực Cho Phát Triển Nguồn Nhân
- Phát triển nguồn nhân lực ngành du lịch thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013-2020 - 14
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Nguồn: Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch TPHCM
Hệ thống cơ sở lưu trú
2001 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | |
Số CSLTDL | 622 | 776 | 872 | 1.054 | 1.345 | 1.671 | ||
Số phòng | 16.882 | 20.931 | 22.000 | 25.769 | 30.969 | 34.931 | ||
Số CSLTDL được phân loại, xếp hạng | 640 | 801 | 948 | 1.165 | 1.350 | 1.461 | 1.568 | |
Số phòng | 17.891 | 20.982 | 23.940 | 27.665 | 31.591 | 34.091 | 36.611 | |
Hạng 1,2,3,4,5 sao | 90 | 142 | 171 | 289 | 401 | 620 | 785 | 910 |
Số phòng | 9.609 | 11.028 | 13.533 | 16.080 | 20.430 | 24.060 | 26.845 | |
-Tiêu chuẩn kinh doanh du lịch | 498 | 630 | 659 | 763 | 728 | 674 | 656 | |
Số phòng | 8.282 | 9.954 | 10.407 | 11.345 | 10.771 | 9.641 | 9.376 | |
Bệnh viện khách sạn 5 sao | 1 | 1 | 1 | |||||
Số giường bệnh | 150 | 150 | 150 | |||||
Khu căn hộ du lịch cao cấp | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số căn hộ | 240 | 240 | 240 | 240 |
Nguồn: Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch TPHCM
Cơ sở đào tạo du lịch tại TPHCM
Cơ sở đào tạo | Địa chỉ | |
1 | ĐH KHXH&NV TPHCM | 10 - 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Q1, TPHCM |
2 | Học viện hàng không VN | 18A1 Cộng Hoà, P.4, Q. Tân Bình, TP. HCM |
3 | ĐH Tài chính-Marketing | 306 Nguyễn Trọng Tuyển, P.1,Tân Bình, TPHCM |
4 | ĐH Công nghiệp TPHCM | 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TPHCM |
5 | ĐH Kinh tế TPHCM | 59C Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q. 3, TPHCM |
6 | ĐH Sài Gòn | Số 273 An Dương Vương, P.3, Q. 5, TPHCM |
7 | ĐH Văn hóa TPHCM | 51 Quốc Hương, F Thảo Điền, Q.2, TPHCM |
8 | ĐH Quốc tế Hồng Bàng | 215 Điện Biên Phủ, P.15, Bình Thạnh, TPHCM |
9 | ĐH Hùng vương TPHCM | 342 Nguyễn Trọng Tuyển, P.2, Tân Bình, TPHCM |
10 | ĐH Kỹ thuật công nghệ TPHCM | 144/24 Đ.Biên Phủ, P.25, Bình Thạnh, TPHCM |
11 | ĐH Ngoại ngữ-Tin học TPHCM | Số 155 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, TP. HCM |
12 | ĐH Văn Hiến | 111 Phan Đăng Lưu, P.7, Phú Nhuận, TP. HCM |
13 | ĐH Dân lập Văn Lang | 45 Nguyễn Khắc Nhu, Cô Giang, Q.1 TPHCM |
14 | ĐH Hoa Sen | 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, TP. Hồ Chí Minh |
15 | ĐH Quốc tế Sài Gòn | 706A Quốc lộ 52, P.Hiệp Phú, Q.9, TPHCM |
16 | ĐH Nguyễn Tất Thành | 300 Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TPHCM |
17 | CĐ Công nghiệp thực phẩm TPHCM | 40 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TPHCM |
18 | CĐ Kinh tế đối ngoại | 287 Phan Đình Phùng, P.15, Phú Nhuận, TPHCM |
19 | CĐ Bách Việt | 778/B1 Nguyễn Kiệm, P.4, Q. Phú Nhuận, TPHCM |
20 | CĐ Kỹ thuật c.nghệ Vạn Xuân | 15K Phan Văn Trị, P.7, Q. Gò Vấp, TP. HCM |
21 | CĐ Kinh tế công nghệ TPHCM | 08, đường số 3 Cư Xá Lữ Gia, F15, Q.11, TPHCM |
22 | CĐ VH-NT và DL Sài Gòn | 83/1 Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp, TP. HCM |
CĐ Công nghiệp Thực phẩm TPHCM | 140 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TP. HCM | |
24 | CĐ Kinh tế- kỹ thuật Miền Nam | 64/2B Cây Trâm, Phạm Văn Chiêu, Gò Vấp, TP. HCM |
25 | ĐH Tôn Đức Thắng | Đường Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TPHCM |
26 | Trung cấp Âu-Việt | 371 Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP. HCM |
27 | TC DL và khách sạn Saigontourist | 23/8 Hoàng Việt, P.4, Q. Tân Bình, TP. HCM |
28 | TC Đông Dương | 577 QL 13, P. Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức, TPHCM |
29 | TC Kinh tế công nghệ Đại Việt | 01 Đoàn Kết, P.Bình Thọ, Q.Thủ Đức, TPHCM |
30 | TC Kinh tế kỹ thuật Sài Gòn | 4A-8A Nguyễn Thái Sơn, P.3, Q. Gò Vấp, TP. HCM |
31 | TC Kinh tế-Kỹ thuật Tây Nam Á | 254 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TPHCM |
32 | TC Kỹ thuật và N/vụ Nam Sài Gòn | 47 Cao Lỗ, P.4, Q.8, TP. Hồ Chí Minh |
33 | TC Mai Linh | 3 Nguyễn Văn Đậu, P.5, Q. Phú Nhuận, TPHCM |
34 | TC Dân lập Kinh tế - Kỹ thuật Phương Đông | 98 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất, Q12, TPHCM |
35 | TC Phương Nam | 1333A Thoại Ngọc Hầu, Hòa Thạnh, Tân Phú, TPHCM |
36 | TCTây Bắc | 83A Bùi Thị He, Khu phố 1, Củ Chi, TPHCM |
37 | TC Chuyên nghiệp Tây Sài Gòn | Bàu Sim, xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, TP. HCM |
38 | TC Tin học kinh tế Sài Gòn | 12-18 Nguyễn An Ninh, F14, Bình Thạnh, TP. HCM |
39 | TC Kinh tế - Công nghệ Gia Định | 300B Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM |
40 | TC Kinh Tế và DL TânThanh | 101/37 Gò Dầu, Q. Tân Phú, TP. HCM |
41 | TC Tân Việt | 516 Lê Quang Định, P.1, Q. Gò Vấp, TP. HCM |
42 | TC Tổng hợp Đông Nam Á | 29/19 Phan Văn Hớn, Tân Thới Nhất, Q.12, TPHCM |
43 | TC Vạn Tường | 469 Lê Hồng Phong, P.2, Q.10, TP. HCM |
44 | TC Kinh Tế-Công nghệ Việt Khoa | 17 Núi Thành, P.13, Q. Tân Bình, TP. HCM |
45 | CĐ Công nghệ Thủ Đức | 53 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TPHCM |
CĐ Kinh tế TPHCM | 33 Vĩnh Viễn, P.2, Q.10, TP. Hồ Chí Minh | |
47 | CĐ VH-NT TPHCM | 5 Nam Quốc Cang, Phạm Ngũ lão, Q.1, TPHCM |
48 | TC Nghề Nhân lực Quốc tế | 6 Phan Đình Giót, P.2, Q. Tân Bình, TP. HCM |
49 | CĐ Kinh tế đối ngoại | 287 Phan Đình Phùng, P.15, Phú Nhuận, TPHCM |
50 | Nghiệp vụ nhà hàng TPHCM | 153 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Bình Thạnh, TPHCM |
51 | CĐ Nghề Du lịch Sài Gòn | 347A Nguyễn Thượng Hiền, P.11, Q.10, TPHCM |
52 | TC Nghề Việt Giao | 193 Vĩnh Viễn, P.4, Q.10, TP. HCM |
63 | Dạy nghề DL và Tiếp thị Quốc tế | 27 Phan Đăng Lưu, P.3, Bình Thạnh, TP. HCM |