Phát triển năng lực tính toán cho học sinh trong dạy học bài tập hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit giải tích 12 trung học phổ thông - 16


24

Hồ Thị Kim QuǶnh

12A15

357

3

25

Đinh Văng Thế Tâm

12A15

485

5

26

Lê Thị Cẩm Tiên

12A15

132

5

27

Danh Thị Kim Tiền

12A15

132

6

28

Lư Trọng Tín

12A15

485

6

29

Nguyễn Thái Thanh

12A15

357

5

30

Lê Sĩ Thành

12A15

209

5

31

Nguyễn Thị Phương Thảo

12A15

357

6

32

Trần Phương Thảo

12A15

485

5

33

Trần Thị Thu Thảo

12A15

357

3

34

Du Hoàng Minh Thư

12A15

485

5

35

Lý Anh Thư

12A15

357

7

36

Phan HuǶnh Thy

12A15

357

8

37

Vò Thu Trang

12A15

485

5

38

Tiêu Mỹ Trân

12A15

209

3

39

Lê Thanh Trí

12A15

209

5

40

Nguyễn Thị Kim Vàng

12A15

357

6

41

Trần Thị Kim Vân

12A15

357

7

42

Tạ Thúy Vy

12A15

357

3

43

Trần Lê Ái Vy

12A15

209

5

44

Bùi Thị Hoàng Vy

12A15

485

8

45

Nguyễn Thị Tường Vy

12A15

357

6

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 140 trang tài liệu này.

Phát triển năng lực tính toán cho học sinh trong dạy học bài tập hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit giải tích 12 trung học phổ thông - 16


PHỤ LỤC 7

Bảng điểm lớp 12A14 sau khi dạy thực nghiệm và kiểm tra kết quả


STT

Họ và tên

Lớp

Mã đề

Điểm

1

Lê Thị Thùy An

12A14

102

5

2

Đinh Nguyễn Phương Anh

12A14

205

5

3

Nguyễn Thị Hồng Ân

12A14

390

4

4

Nguyễn Thị Mỹ Duyên

12A14

485

4

5

Trần Khánh Dư

12A14

102

5

6

Nguyễn Tiến Hải

12A14

205

3

7

Trần Hoàng Gia Hân

12A14

390

5

8

Trần Tú Huyền

12A14

485

2

9

Phan Thị Cẩm Hướng

12A14

102

7

10

Lục Mỹ Linh

12A14

205

5

11

Nguyễn Thị Trúc Ly

12A14

390

3

12

Trần Thị Thùy Mỵ

12A14

485

4

13

Phan Ngọc Ngân

12A14

102

5

14

Đoàn Mộng Nghi

12A14

205

6

15

Quách Tiểu Nguyệt

12A14

390

3

16

La Thị Huyền Như

12A14

485

3

17

Nguyễn Hoàng Phúc

12A14

102

6

18

Trần Công Sơn

12A14

205

6

19

Nguyễn Tiến Tài

12A14

390

5

20

Lâm Gia Tề

12A14

485

7

21

Nguyễn Thanh Tú

12A14

102

5

22

Hồ Thanh Tuyền

12A14

205

6

23

Quách Thị Tuyền

12A14

390

5


24

Trịnh Thanh Tuyền

12A14

485

3

25

Ngô Quí Ty

12A14

102

6

26

Nguyễn Hữu Thái

12A14

205

5

27

Trần Ngọc Thanh

12A14

390

5

28

Dư Đông Thạnh

12A14

485

5

29

Thị Hồng Thắm

12A14

102

6

30

Lê Minh Thuận

12A14

205

7

31

Nguyễn Thị Thu Thủy

12A14

390

5

32

Nguyễn Anh Thư

12A14

485

9

33

Vǜ Anh Thư

12A14

102

3

34

Vǜ Anh Thư

12A14

205

7

35

Trần Thị Kiều Trang

12A14

390

5

36

Nguyễn Thị Mỹ Trân

12A14

485


37

Phan Minh Trọng

12A14

102

3

38

Ngô Thiện Trung

12A14

205

4

39

Thái Hoàng Vinh

12A14

390

7

40

Trần Đức Vinh

12A14

485

6

41

Bùi Thị Yến Vy

12A14

102

4

42

Trần Ngọc Yến Vy

12A14

205

8

43

Mai Ngọc Yên

12A14

390

7

44

HuǶnh Kim Yến

12A14

485

5

45

La Thị Hoàng Yến

12A14

102

5


PHỤ LỤC 8

Bảng điểm lớp 12A15 sau khi dạy đối chứng và kiểm tra kết quả


STT

Họ và tên

Lớp

Mã đề

Điểm

1

Bùi Thị Hoàng Ân

12A15

485

3

2

Nguyễn Thị Tường Duy

12A15

357

5

3

Vò Bảo Duy

12A15

485

4

4

Trương Thành Đông

12A15

357

7

5

Đặng Nguyễn Hưng

12A15

357

5

6

Trần Nguyễn Gia Hưng

12A15

485

7

7

Trần Quốc Hưng

12A15

132

5

8

Dương Mỹ Hương

12A15

132

2

9

Lê Thị Kiều

12A15

485

5

10

Nguyễn Trần Hoàng Khang

12A15

357

6

11

Tô Hoàng Khang

12A15

209

3

12

Hà Phước Khánh

12A15

485

5

13

Mai Trúc Linh

12A15

209

6

14

Quách Tuấn Lợi

12A15

132

6

15

Nguyễn Thị Diễm My

12A15

209

3

16

Lý Bé Ngân

12A15

132

3

17

Danh Xuân Nghi

12A15

132

5

18

Nguyễn Ái Ngọc

12A15

357

6

19

Nguyễn Thị Bích Ngọc

12A15

209

4

20

Trương Thị Xuân Nguyện

12A15

132

6

21

HuǶnh Thị Dung Như

12A15

209

5

22

Lê Xuân Bình Phong

12A15

357

7

23

Nguyễn Thị Hạnh Phúc

12A15

209

6


24

Hồ Thị Kim QuǶnh

12A15

357

3

25

Đinh Văng Thế Tâm

12A15

485

7

26

Lê Thị Cẩm Tiên

12A15

132

5

27

Danh Thị Kim Tiền

12A15

132

7

28

Lư Trọng Tín

12A15

485

4

29

Nguyễn Thái Thanh

12A15

357

5

30

Lê Sĩ Thành

12A15

209

5

31

Nguyễn Thị Phương Thảo

12A15

357

6

32

Trần Phương Thảo

12A15

485

7

33

Trần Thị Thu Thảo

12A15

357

3

34

Du Hoàng Minh Thư

12A15

485

8

35

Lý Anh Thư

12A15

357

7

36

Phan HuǶnh Thy

12A15

357

5

37

Vò Thu Trang

12A15

485

8

38

Tiêu Mỹ Trân

12A15

209

5

39

Lê Thanh Trí

12A15

209

5

40

Nguyễn Thị Kim Vàng

12A15

357

5

41

Trần Thị Kim Vân

12A15

357

7

42

Tạ Thúy Vy

12A15

357

5

43

Trần Lê Ái Vy

12A15

209

4

44

Bùi Thị Hoàng Vy

12A15

485

5

45

Nguyễn Thị Tường Vy

12A15

357

5


PHỤ LỤC 9

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SAU DẠY THỰC NGHIỆM MA TRẬN

I Ma trận đề :


Nội dung

Biết

Hiểu

VD

thấp

VD

cao

Cộng

Lǜy thừa

3




3

3

2



5

Logarit

3

2

1


6

Pt mǜ và logarit

2

2

2

1

7

Bpt mǜ và logarit

1

2


1

4

Cộng

12

8

3

2

25

II. Mô tả:

1. (Biết) T/c lǜy thừa

2. (Biết) T/c của logarit

3. (Biết) Tập xác định hàm lǜy thừa

4. (Biết) Tập xác định hàm số mǜ

5. (Biết) Tập xác định hàm số logarit

6. (Biết) Tính đồng biến, ng biến của hs mǜ

7. (Biết) Tính đồng biến, ng biến của hs logarit

8. (Biết) Tính đạo hàm hàm lǜy thừa

9. (Biết) Tính đạo hàm hàm mǜ hoặc hàm logarit

10. (Hiểu) Tính đạo hàm hàm mǜ hoặc hàm logarit

11. (Hiểu) Cực trị của hàm mǜ hoặc hàm logarit

12. (Hiểu) GTLN-NN của hàm mǜ hoặc hàm logarit

13. (Hiểu) Bài toán sử dụng công thức lãi kép

14. (Biết) Phương mǜ cơ bản a f xb , với

f x

bậc I


15. (Hiểu) Phương mǜ

a f xag x, với

f x, g x

bậc I, II

16. (Biết) Pt logarit cơ bản loga f xb, f xbậc I

17. (Hiểu) Pt logarit

loga

f xloga g xhoặc biến đổi về dạng cơ bản với

f x, g x

bậc I, II.

18. (Biết) Bpt cơ bản a f x, ,, b;

f xbậc I

19. (Hiểu) Bpt mǜ

a f x,,,agx; f x, g x

bậc I, II

20. (Hiểu) Bpt logarit

loga

f x, , ,loga g x;

hoặc biến đổi về dạng cơ

bản với

f x, g x

bậc I, II.

21. (VDT) Rút gọn hoặc tính toán sử dụng t/c của logarit

22. (VDT) Pt mǜ đặt ẩn phụ

23. (VDT) Pt logarit đặt ẩn phụ

24. (VDC) Pt mǜ hoặc pt logrit

25. (VDC) Bpt mǜ hoặc bpt logrit


ĐỀ KIỂM TRA

Câu 1: Số nghiệm nguyên của bất phương trình:


2 log5x logx125 1

A. 10 B. 12 C. 3 D. 9

Câu 2: Số nghiệm của phương trình

4x1 16x22

là:

A. 1 B. 3 C. 2 D. 0

Câu 3: Cho

x, y là hai số thực dương và

m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức


nào sau đây là sai ?

A. xm .xn xmn

B. xnmxn.m

C.xynxn.ynD. xm.ynxymn


Câu 4: Đạo hàm của hàm số

2

y x 3

là:


1

A. 2 x3

3

B. 5 x3

1

3

1

C. x 3

1

D. x3

x

3

2

Câu 5: Cho phương trình:


log2(2 1).log (2 2) 2

x x1

2

t log2 (2 1) , t

là nghiệm của phương trình nào sau đây:

A. (t 1)(t 2) 0


B. 5(t 1)(t 2) 0


C. t 29t 8 0 D. 4 t 20

Câu 6: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

B. loga x n log x

n

A.logaxy logaxlogaya


C. log 1 1


D. log

x loga x

a

a

a x log x a y log y


Câu 7: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kǶ hạn một quý (3 tháng) với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó có được ít nhất 20 triệu? (Lưu ý: hết quý, người đó rút tiền thì được tính lãi suất như trên. Rút tiền khi chưa hết quý thì không được tính lãi

Xem tất cả 140 trang.

Ngày đăng: 14/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí