Hồ Thị Kim QuǶnh | 12A15 | 357 | 3 | |
25 | Đinh Văng Thế Tâm | 12A15 | 485 | 5 |
26 | Lê Thị Cẩm Tiên | 12A15 | 132 | 5 |
27 | Danh Thị Kim Tiền | 12A15 | 132 | 6 |
28 | Lư Trọng Tín | 12A15 | 485 | 6 |
29 | Nguyễn Thái Thanh | 12A15 | 357 | 5 |
30 | Lê Sĩ Thành | 12A15 | 209 | 5 |
31 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 12A15 | 357 | 6 |
32 | Trần Phương Thảo | 12A15 | 485 | 5 |
33 | Trần Thị Thu Thảo | 12A15 | 357 | 3 |
34 | Du Hoàng Minh Thư | 12A15 | 485 | 5 |
35 | Lý Anh Thư | 12A15 | 357 | 7 |
36 | Phan HuǶnh Thy | 12A15 | 357 | 8 |
37 | Vò Thu Trang | 12A15 | 485 | 5 |
38 | Tiêu Mỹ Trân | 12A15 | 209 | 3 |
39 | Lê Thanh Trí | 12A15 | 209 | 5 |
40 | Nguyễn Thị Kim Vàng | 12A15 | 357 | 6 |
41 | Trần Thị Kim Vân | 12A15 | 357 | 7 |
42 | Tạ Thúy Vy | 12A15 | 357 | 3 |
43 | Trần Lê Ái Vy | 12A15 | 209 | 5 |
44 | Bùi Thị Hoàng Vy | 12A15 | 485 | 8 |
45 | Nguyễn Thị Tường Vy | 12A15 | 357 | 6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ổn Định Tổ Chức : Kiểm Tra Sĩ Số Lớp.
- Phương Trình Logarit: ( Log A X : Đk: 0 A 1 Và X > 0 ) Cách 1: Cùng Cơ Số : Log A X B Log A Y X = Y
- Phát triển năng lực tính toán cho học sinh trong dạy học bài tập hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit giải tích 12 trung học phổ thông - 15
- Phát triển năng lực tính toán cho học sinh trong dạy học bài tập hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit giải tích 12 trung học phổ thông - 17
Xem toàn bộ 140 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 7
Bảng điểm lớp 12A14 sau khi dạy thực nghiệm và kiểm tra kết quả
Họ và tên | Lớp | Mã đề | Điểm | |
1 | Lê Thị Thùy An | 12A14 | 102 | 5 |
2 | Đinh Nguyễn Phương Anh | 12A14 | 205 | 5 |
3 | Nguyễn Thị Hồng Ân | 12A14 | 390 | 4 |
4 | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | 12A14 | 485 | 4 |
5 | Trần Khánh Dư | 12A14 | 102 | 5 |
6 | Nguyễn Tiến Hải | 12A14 | 205 | 3 |
7 | Trần Hoàng Gia Hân | 12A14 | 390 | 5 |
8 | Trần Tú Huyền | 12A14 | 485 | 2 |
9 | Phan Thị Cẩm Hướng | 12A14 | 102 | 7 |
10 | Lục Mỹ Linh | 12A14 | 205 | 5 |
11 | Nguyễn Thị Trúc Ly | 12A14 | 390 | 3 |
12 | Trần Thị Thùy Mỵ | 12A14 | 485 | 4 |
13 | Phan Ngọc Ngân | 12A14 | 102 | 5 |
14 | Đoàn Mộng Nghi | 12A14 | 205 | 6 |
15 | Quách Tiểu Nguyệt | 12A14 | 390 | 3 |
16 | La Thị Huyền Như | 12A14 | 485 | 3 |
17 | Nguyễn Hoàng Phúc | 12A14 | 102 | 6 |
18 | Trần Công Sơn | 12A14 | 205 | 6 |
19 | Nguyễn Tiến Tài | 12A14 | 390 | 5 |
20 | Lâm Gia Tề | 12A14 | 485 | 7 |
21 | Nguyễn Thanh Tú | 12A14 | 102 | 5 |
22 | Hồ Thanh Tuyền | 12A14 | 205 | 6 |
23 | Quách Thị Tuyền | 12A14 | 390 | 5 |
Trịnh Thanh Tuyền | 12A14 | 485 | 3 | |
25 | Ngô Quí Ty | 12A14 | 102 | 6 |
26 | Nguyễn Hữu Thái | 12A14 | 205 | 5 |
27 | Trần Ngọc Thanh | 12A14 | 390 | 5 |
28 | Dư Đông Thạnh | 12A14 | 485 | 5 |
29 | Thị Hồng Thắm | 12A14 | 102 | 6 |
30 | Lê Minh Thuận | 12A14 | 205 | 7 |
31 | Nguyễn Thị Thu Thủy | 12A14 | 390 | 5 |
32 | Nguyễn Anh Thư | 12A14 | 485 | 9 |
33 | Vǜ Anh Thư | 12A14 | 102 | 3 |
34 | Vǜ Anh Thư | 12A14 | 205 | 7 |
35 | Trần Thị Kiều Trang | 12A14 | 390 | 5 |
36 | Nguyễn Thị Mỹ Trân | 12A14 | 485 | |
37 | Phan Minh Trọng | 12A14 | 102 | 3 |
38 | Ngô Thiện Trung | 12A14 | 205 | 4 |
39 | Thái Hoàng Vinh | 12A14 | 390 | 7 |
40 | Trần Đức Vinh | 12A14 | 485 | 6 |
41 | Bùi Thị Yến Vy | 12A14 | 102 | 4 |
42 | Trần Ngọc Yến Vy | 12A14 | 205 | 8 |
43 | Mai Ngọc Yên | 12A14 | 390 | 7 |
44 | HuǶnh Kim Yến | 12A14 | 485 | 5 |
45 | La Thị Hoàng Yến | 12A14 | 102 | 5 |
PHỤ LỤC 8
Bảng điểm lớp 12A15 sau khi dạy đối chứng và kiểm tra kết quả
Họ và tên | Lớp | Mã đề | Điểm | |
1 | Bùi Thị Hoàng Ân | 12A15 | 485 | 3 |
2 | Nguyễn Thị Tường Duy | 12A15 | 357 | 5 |
3 | Vò Bảo Duy | 12A15 | 485 | 4 |
4 | Trương Thành Đông | 12A15 | 357 | 7 |
5 | Đặng Nguyễn Hưng | 12A15 | 357 | 5 |
6 | Trần Nguyễn Gia Hưng | 12A15 | 485 | 7 |
7 | Trần Quốc Hưng | 12A15 | 132 | 5 |
8 | Dương Mỹ Hương | 12A15 | 132 | 2 |
9 | Lê Thị Kiều | 12A15 | 485 | 5 |
10 | Nguyễn Trần Hoàng Khang | 12A15 | 357 | 6 |
11 | Tô Hoàng Khang | 12A15 | 209 | 3 |
12 | Hà Phước Khánh | 12A15 | 485 | 5 |
13 | Mai Trúc Linh | 12A15 | 209 | 6 |
14 | Quách Tuấn Lợi | 12A15 | 132 | 6 |
15 | Nguyễn Thị Diễm My | 12A15 | 209 | 3 |
16 | Lý Bé Ngân | 12A15 | 132 | 3 |
17 | Danh Xuân Nghi | 12A15 | 132 | 5 |
18 | Nguyễn Ái Ngọc | 12A15 | 357 | 6 |
19 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | 12A15 | 209 | 4 |
20 | Trương Thị Xuân Nguyện | 12A15 | 132 | 6 |
21 | HuǶnh Thị Dung Như | 12A15 | 209 | 5 |
22 | Lê Xuân Bình Phong | 12A15 | 357 | 7 |
23 | Nguyễn Thị Hạnh Phúc | 12A15 | 209 | 6 |
Hồ Thị Kim QuǶnh | 12A15 | 357 | 3 | |
25 | Đinh Văng Thế Tâm | 12A15 | 485 | 7 |
26 | Lê Thị Cẩm Tiên | 12A15 | 132 | 5 |
27 | Danh Thị Kim Tiền | 12A15 | 132 | 7 |
28 | Lư Trọng Tín | 12A15 | 485 | 4 |
29 | Nguyễn Thái Thanh | 12A15 | 357 | 5 |
30 | Lê Sĩ Thành | 12A15 | 209 | 5 |
31 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 12A15 | 357 | 6 |
32 | Trần Phương Thảo | 12A15 | 485 | 7 |
33 | Trần Thị Thu Thảo | 12A15 | 357 | 3 |
34 | Du Hoàng Minh Thư | 12A15 | 485 | 8 |
35 | Lý Anh Thư | 12A15 | 357 | 7 |
36 | Phan HuǶnh Thy | 12A15 | 357 | 5 |
37 | Vò Thu Trang | 12A15 | 485 | 8 |
38 | Tiêu Mỹ Trân | 12A15 | 209 | 5 |
39 | Lê Thanh Trí | 12A15 | 209 | 5 |
40 | Nguyễn Thị Kim Vàng | 12A15 | 357 | 5 |
41 | Trần Thị Kim Vân | 12A15 | 357 | 7 |
42 | Tạ Thúy Vy | 12A15 | 357 | 5 |
43 | Trần Lê Ái Vy | 12A15 | 209 | 4 |
44 | Bùi Thị Hoàng Vy | 12A15 | 485 | 5 |
45 | Nguyễn Thị Tường Vy | 12A15 | 357 | 5 |
PHỤ LỤC 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SAU DẠY THỰC NGHIỆM MA TRẬN
I Ma trận đề :
Biết | Hiểu | VD thấp | VD cao | Cộng | |
Lǜy thừa | 3 | 3 | |||
Mǜ | 3 | 2 | 5 | ||
Logarit | 3 | 2 | 1 | 6 | |
Pt mǜ và logarit | 2 | 2 | 2 | 1 | 7 |
Bpt mǜ và logarit | 1 | 2 | 1 | 4 | |
Cộng | 12 | 8 | 3 | 2 | 25 |
II. Mô tả:
1. (Biết) T/c lǜy thừa
2. (Biết) T/c của logarit
3. (Biết) Tập xác định hàm lǜy thừa
4. (Biết) Tập xác định hàm số mǜ
5. (Biết) Tập xác định hàm số logarit
6. (Biết) Tính đồng biến, ng biến của hs mǜ
7. (Biết) Tính đồng biến, ng biến của hs logarit
8. (Biết) Tính đạo hàm hàm lǜy thừa
9. (Biết) Tính đạo hàm hàm mǜ hoặc hàm logarit
10. (Hiểu) Tính đạo hàm hàm mǜ hoặc hàm logarit
11. (Hiểu) Cực trị của hàm mǜ hoặc hàm logarit
12. (Hiểu) GTLN-NN của hàm mǜ hoặc hàm logarit
13. (Hiểu) Bài toán sử dụng công thức lãi kép
14. (Biết) Phương mǜ cơ bản a f x b , với
f x
bậc I
15. (Hiểu) Phương mǜ
a f x ag x , với
f x, g x
bậc I, II
16. (Biết) Pt logarit cơ bản loga f x b, f x bậc I
17. (Hiểu) Pt logarit
loga
f x loga g xhoặc biến đổi về dạng cơ bản với
f x, g x
bậc I, II.
18. (Biết) Bpt cơ bản a f x , ,, b;
f x bậc I
19. (Hiểu) Bpt mǜ
a f x ,,, agx; f x, g x
bậc I, II
20. (Hiểu) Bpt logarit
loga
f x , , , loga g x;
hoặc biến đổi về dạng cơ
bản với
f x, g x
bậc I, II.
21. (VDT) Rút gọn hoặc tính toán sử dụng t/c của logarit
22. (VDT) Pt mǜ đặt ẩn phụ
23. (VDT) Pt logarit đặt ẩn phụ
24. (VDC) Pt mǜ hoặc pt logrit
25. (VDC) Bpt mǜ hoặc bpt logrit
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Số nghiệm nguyên của bất phương trình:
2 log5x logx125 1
A. 10 B. 12 C. 3 D. 9
Câu 2: Số nghiệm của phương trình
4x1 16x22
là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 3: Cho
x, y là hai số thực dương và
m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức
nào sau đây là sai ?
A. xm .xn xmn
B. xnm xn.m
C.xynxn.ynD. xm.ynxymn
Câu 4: Đạo hàm của hàm số
2
y x 3
là:
1
A. 2 x 3
3
B. 5 x 3
1
3
1
C. x 3
1
D. x3
x
3
2
Câu 5: Cho phương trình:
log2(2 1).log (2 2) 2
x x1
2
và t log2 (2 1) , t
là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. (t 1)(t 2) 0
B. 5(t 1)(t 2) 0
C. t 2 9t 8 0 D. 4 t 2 0
Câu 6: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
B. loga x n log x
n
A.logax y logax logaya
C. log 1 1
D. log
x loga x
a
a
a x log x a y log y
Câu 7: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kǶ hạn một quý (3 tháng) với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó có được ít nhất 20 triệu? (Lưu ý: hết quý, người đó rút tiền thì được tính lãi suất như trên. Rút tiền khi chưa hết quý thì không được tính lãi