Phát triển năng lực tính toán cho học sinh trong dạy học bài tập hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit giải tích 12 trung học phổ thông - 15



Hoạt động của GV

Hoạt động của Học sinh

Nội dung

Hỏi: Nêu

cách tính, giải,…

HD7: Tương tự HD 5


HD 8:

Cách 1: Giải Cách 2: Máy tính

x2 2 x3

Nhập 2 8x

Sau đó CALC các kết quả vào. Được kết quả A


HD 9: Tương tự HD 8

7. Cho loga b 3, loga c  2 . Tính loga x

a) x = a3b2 c

b) x = a4 3 b

c3

x2 2 x3

8. Tìm tập nghiệm 2 8x.

A. S 1;3.B. S 1;3.

C.S 3;1.D. S 3.

9. Tìm tập nghiệm của phương trình

log x1log1x11.

2

2


A.313 .B. 3.

2

 

C. 2 5;2 5. D. 2 5.

10.Tập nghiệm của bất phương trình:

2019 x3x1 2019x2 x23x x 30

2


A.;0B.

C. 3D.3; 

11. Ông Y gửi tiết kiệm 75 triệu vào ngân hàng theo kǶ hạn 3 tháng và lãi suất 0,59%/tháng. Nếu Ông A không rút lãi ở tất cả các định kǶ thì sau 3 năm ông A nhận được số tiền là

A.92576000 B. 80486000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 140 trang tài liệu này.

Phát triển năng lực tính toán cho học sinh trong dạy học bài tập hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit giải tích 12 trung học phổ thông - 15



Hoạt động của GV

Hoạt động của Học sinh

Nội dung


HD 10: Trong vùng nghiệm ta CALC vài giá trị thỏa được đáp án C

HD 11: SnA.1r

n


Lãi suất 3.0,59%=1,77%.

Sau 3 năm(12 quý), số tiền thu được cả gốc lẫn lãi là : 92576000

C. 92690000 D. 90930000

Hoạt động 3. Phát hiện, đánh giá, khám phá giải quyết vấn đề

Hỏi:Đọc

HD 12:

12.Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau ?

A.535.000 B.635.000

C. 613.000 D. 643.000

Đáp án

1 0 .0 0 0 .0 0 0 T1 0, 6 % 1 5 1. 1 0, 6 % T 6 3 5 .0 0 0

0 , 6 %  

13. Mẹ bạn Lê vay trả góp ngân hàng số tiền 50 triệu đồng với lãi suất 1,15%/tháng trong vòng 2 năm thì mỗi

đề, phân

Sau n tháng n N *

tích, tìm

là :

cách giải.

S A1 r n11 r


n r  



Hoạt động của GV

Hoạt động của Học sinh

Nội dung



HD 13:

Cách tính số tiền còn lại sau n tháng giống hoàn toàn công thức tính gửi ngân hang và rút tiền hàng tháng:

tháng chị Năm phải trả số tiền bao nhiêu?

A.1361313 đồng B.136132 đồng C. 136131 đồng D. 1361312 đồng Đáp án:

1r n1

SA1r nX .

n r

5.10 7.1, 0115 48.0, 0115

X 1, 0115 48 1 1361312, 807

14.Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình

16x2.12x(m 2)9x0 có nghiệm dương?

A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Đáp án:

Đưa phương trình về :

2.9x2.12x16x

m

9x

- HD: dùng mode 7

- Bbấm MODE 7 nhập vào máy tính

2.9x2.12x16x

f (x)

9x

Chọn Start -9 end 9 step 1

Ta thấy được f(x) dương thuộc vùng nghiệm (0,2; 2,9).



Hoạt động của GV

Hoạt động của Học sinh

Nội dung


HD 14:

Cách 1:Ai giải ?

- HS: chia 2 vế cho

.16x . hoặc 9x

- HS giải tìm được 2 giá trị m. Kết quả là Cách 2: Khám phá

- GV: Nếu m = f(x) các em dự kiến sử dụng máy tính thế nào?

- HS: có thể tìm miền giá trĩ của f(x)

- GV: Tìm miền giá trị cách nào hiễu quả nhất? HD 15:

Cách 1: Ai giải ?

- Học sinh chia 2 vế cho

4x hoặc 9x

- Học sinh giải tìm x được 2 nghiệm là x = 0;

x log 2

3 9

2  

Kết quả là C Cách 2: Khám phá

Vậy m = 1 và m = 2. Đáp án B.

15.Số nghiệm của phương trình

2.4x9x1 11.6x

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Giải

Cách 2: MODE 7 nhập vào máy tính

f (x) 2.4x9x1 11.6x

Chọn Start -9 end 9 step 1 Được 2 vùng f(x) dương, 1 vùng f(x) âm. Kết luận có 2 lần f(x) đổi dấu. Kết quả f(x) = 0 có 2 nghiệm. Đáp án C

Hoạt động 4. Củng cố


Nhấn mạnh:

- Tính toán, biến đổi công thức: chọn a, b, c, x, y … những số tùy ý và dùng lệnh CALC

- Cách giải các dạng phương trình, bất phương trình mǜ và logarit bằng phương pháp CALC.

- Vận dụng vào các bài toán tổng hợp bằng phân tích, đánh giá, tổng hợp,…

IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG

+ Học sinh giải phương trình , bất phương trình nhanh gọn, chính xác

+ Học sinh tính được các biểu thức một cách nhanh chóng

+ Học sinh làm trắc nghiệm nhanh hơn.


PHỤ LỤC 5

Bảng điểm lớp 12A14 trước khi dạy thực nghiệm


STT

Họ và tên

Lớp

Mã đề

Điểm

1

Lê Thị Thùy An

12A14

209

5

2

Đinh Nguyễn Phương Anh

12A14

357

7

3

Nguyễn Thị Hồng Ân

12A14

209

7

4

Nguyễn Thị Mỹ Duyên

12A14

132

4

5

Trần Khánh Dư

12A14

357

5

6

Nguyễn Tiến Hải

12A14

209

4

7

Trần Hoàng Gia Hân

12A14

209

9

8

Trần Tú Huyền

12A14

485

2

9

Phan Thị Cẩm Hướng

12A14

209

5

10

Lục Mỹ Linh

12A14

209

5

11

Nguyễn Thị Trúc Ly

12A14

132

3

12

Trần Thị Thùy Mỵ

12A14

132

5

13

Phan Ngọc Ngân

12A14

209

5

14

Đoàn Mộng Nghi

12A14

485

6

15

Quách Tiểu Nguyệt

12A14

132

3

16

La Thị Huyền Như

12A14

485

3

17

Nguyễn Hoàng Phúc

12A14

132

7

18

Trần Công Sơn

12A14

132

7

19

Nguyễn Tiến Tài

12A14

209

7

20

Lâm Gia Tề

12A14

485

4

21

Nguyễn Thanh Tú

12A14

132

4

22

Hồ Thanh Tuyền

12A14

485

5

23

Quách Thị Tuyền

12A14

485

6


24

Trịnh Thanh Tuyền

12A14

357

3

25

Ngô Quí Ty

12A14

209

6

26

Nguyễn Hữu Thái

12A14

132

6

27

Trần Ngọc Thanh

12A14

209

5

28

Dư Đông Thạnh

12A14

209

5

29

Thị Hồng Thắm

12A14

132

5

30

Lê Minh Thuận

12A14

132

5

31

Nguyễn Thị Thu Thủy

12A14

485

6

32

Nguyễn Anh Thư

12A14

209

5

33

Vǜ Anh Thư

12A14

357

3

34

Vǜ Anh Thư

12A14

485

7

35

Trần Thị Kiều Trang

12A14

132

5

36

Nguyễn Thị Mỹ Trân

12A14

357

8

37

Phan Minh Trọng

12A14

357

5

38

Ngô Thiện Trung

12A14

485

3

39

Thái Hoàng Vinh

12A14

485

4

40

Trần Đức Vinh

12A14

357

6

41

Bùi Thị Yến Vy

12A14

209

7

42

Trần Ngọc Yến Vy

12A14

209

3

43

Mai Ngọc Yên

12A14

132

5

44

HuǶnh Kim Yến

12A14

209

5

45

La Thị Hoàng Yến

12A14

209

6


PHỤ LỤC 6

Bảng điểm lớp 12A15 trước khi dạy đối chứng


STT

Họ và tên

Lớp

Mã đề

Điểm

1

Bùi Thị Hoàng Ân

12A15

485

3

2

Nguyễn Thị Tường Duy

12A15

357

5

3

Vò Bảo Duy

12A15

485

5

4

Trương Thành Đông

12A15

357

4

5

Đặng Nguyễn Hưng

12A15

357

5

6

Trần Nguyễn Gia Hưng

12A15

485

4

7

Trần Quốc Hưng

12A15

132

7

8

Dương Mỹ Hương

12A15

132

2

9

Lê Thị Kiều

12A15

485

7

10

Nguyễn Trần Hoàng Khang

12A15

357

7

11

Tô Hoàng Khang

12A15

209

3

12

Hà Phước Khánh

12A15

485

5

13

Mai Trúc Linh

12A15

209

5

14

Quách Tuấn Lợi

12A15

132

6

15

Nguyễn Thị Diễm My

12A15

209

3

16

Lý Bé Ngân

12A15

132

3

17

Danh Xuân Nghi

12A15

132

4

18

Nguyễn Ái Ngọc

12A15

357

4

19

Nguyễn Thị Bích Ngọc

12A15

209

7

20

Trương Thị Xuân Nguyện

12A15

132

7

21

HuǶnh Thị Dung Như

12A15

209

7

22

Lê Xuân Bình Phong

12A15

357

5

23

Nguyễn Thị Hạnh Phúc

12A15

209

6

Xem tất cả 140 trang.

Ngày đăng: 14/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí