Hoạt động của Học sinh | Nội dung | |
Hỏi: Nêu cách tính, giải,… | HD7: Tương tự HD 5 HD 8: Cách 1: Giải Cách 2: Máy tính x2 2 x3 Nhập 2 8x Sau đó CALC các kết quả vào. Được kết quả A HD 9: Tương tự HD 8 | 7. Cho loga b 3, loga c 2 . Tính loga x a) x = a3b2 c b) x = a4 3 b c3 x2 2 x3 8. Tìm tập nghiệm 2 8x. A. S 1;3.B. S 1;3. C.S 3;1.D. S 3. 9. Tìm tập nghiệm của phương trình log x1 log1x 1 1. 2 2 A.3 13 .B. 3. 2 C. 2 5;2 5. D. 2 5. 10.Tập nghiệm của bất phương trình: 2019 x3x1 2019x2 x23x x 30 2 A.;0 B. C. 3 D.3; 11. Ông Y gửi tiết kiệm 75 triệu vào ngân hàng theo kǶ hạn 3 tháng và lãi suất 0,59%/tháng. Nếu Ông A không rút lãi ở tất cả các định kǶ thì sau 3 năm ông A nhận được số tiền là A.92576000 B. 80486000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Biểu Đồ Phân Bố Điểm Của 2 Lớp
- Ổn Định Tổ Chức : Kiểm Tra Sĩ Số Lớp.
- Phương Trình Logarit: ( Log A X : Đk: 0 A 1 Và X > 0 ) Cách 1: Cùng Cơ Số : Log A X B Log A Y X = Y
- Phát triển năng lực tính toán cho học sinh trong dạy học bài tập hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit giải tích 12 trung học phổ thông - 16
- Phát triển năng lực tính toán cho học sinh trong dạy học bài tập hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit giải tích 12 trung học phổ thông - 17
Xem toàn bộ 140 trang tài liệu này.
Hoạt động của Học sinh | Nội dung | |
HD 10: Trong vùng nghiệm ta CALC vài giá trị thỏa được đáp án C HD 11: SnA.1 r n Lãi suất 3.0,59%=1,77%. Sau 3 năm(12 quý), số tiền thu được cả gốc lẫn lãi là : 92576000 | C. 92690000 D. 90930000 | |
Hoạt động 3. Phát hiện, đánh giá, khám phá giải quyết vấn đề | ||
Hỏi:Đọc | HD 12: | 12.Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau ? A.535.000 B.635.000 C. 613.000 D. 643.000 Đáp án 1 0 .0 0 0 .0 0 0 T1 0, 6 % 1 5 1. 1 0, 6 % T 6 3 5 .0 0 0 0 , 6 % 13. Mẹ bạn Lê vay trả góp ngân hàng số tiền 50 triệu đồng với lãi suất 1,15%/tháng trong vòng 2 năm thì mỗi |
đề, phân | Sau n tháng n N * | |
tích, tìm | là : | |
cách giải. | S A1 r n 11 r | |
n r |
Hoạt động của Học sinh | Nội dung | |
HD 13: Cách tính số tiền còn lại sau n tháng giống hoàn toàn công thức tính gửi ngân hang và rút tiền hàng tháng: | tháng chị Năm phải trả số tiền bao nhiêu? A.1361313 đồng B.136132 đồng C. 136131 đồng D. 1361312 đồng Đáp án: 1 r n1 S A1 r nX . n r 5.10 7.1, 0115 48.0, 0115 X 1, 0115 48 1 1361312, 807 14.Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình 16x 2.12x (m 2)9x 0 có nghiệm dương? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Đáp án: Đưa phương trình về : 2.9x 2.12x16x m 9x - HD: dùng mode 7 - Bbấm MODE 7 nhập vào máy tính 2.9x 2.12x16x f (x) 9x Chọn Start -9 end 9 step 1 Ta thấy được f(x) dương thuộc vùng nghiệm (0,2; 2,9). |
Hoạt động của Học sinh | Nội dung | |
HD 14: Cách 1:Ai giải ? - HS: chia 2 vế cho .16x . hoặc 9x - HS giải tìm được 2 giá trị m. Kết quả là Cách 2: Khám phá - GV: Nếu m = f(x) các em dự kiến sử dụng máy tính thế nào? - HS: có thể tìm miền giá trĩ của f(x) - GV: Tìm miền giá trị cách nào hiễu quả nhất? HD 15: Cách 1: Ai giải ? - Học sinh chia 2 vế cho 4x hoặc 9x - Học sinh giải tìm x được 2 nghiệm là x = 0; x log 2 3 9 2 Kết quả là C Cách 2: Khám phá | Vậy m = 1 và m = 2. Đáp án B. 15.Số nghiệm của phương trình 2.4x 9x1 11.6x A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Giải Cách 2: MODE 7 nhập vào máy tính f (x) 2.4x 9x1 11.6x Chọn Start -9 end 9 step 1 Được 2 vùng f(x) dương, 1 vùng f(x) âm. Kết luận có 2 lần f(x) đổi dấu. Kết quả f(x) = 0 có 2 nghiệm. Đáp án C | |
Hoạt động 4. Củng cố |
Nhấn mạnh:
- Tính toán, biến đổi công thức: chọn a, b, c, x, y … những số tùy ý và dùng lệnh CALC
- Cách giải các dạng phương trình, bất phương trình mǜ và logarit bằng phương pháp CALC.
- Vận dụng vào các bài toán tổng hợp bằng phân tích, đánh giá, tổng hợp,…
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
+ Học sinh giải phương trình , bất phương trình nhanh gọn, chính xác
+ Học sinh tính được các biểu thức một cách nhanh chóng
+ Học sinh làm trắc nghiệm nhanh hơn.
PHỤ LỤC 5
Bảng điểm lớp 12A14 trước khi dạy thực nghiệm
Họ và tên | Lớp | Mã đề | Điểm | |
1 | Lê Thị Thùy An | 12A14 | 209 | 5 |
2 | Đinh Nguyễn Phương Anh | 12A14 | 357 | 7 |
3 | Nguyễn Thị Hồng Ân | 12A14 | 209 | 7 |
4 | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | 12A14 | 132 | 4 |
5 | Trần Khánh Dư | 12A14 | 357 | 5 |
6 | Nguyễn Tiến Hải | 12A14 | 209 | 4 |
7 | Trần Hoàng Gia Hân | 12A14 | 209 | 9 |
8 | Trần Tú Huyền | 12A14 | 485 | 2 |
9 | Phan Thị Cẩm Hướng | 12A14 | 209 | 5 |
10 | Lục Mỹ Linh | 12A14 | 209 | 5 |
11 | Nguyễn Thị Trúc Ly | 12A14 | 132 | 3 |
12 | Trần Thị Thùy Mỵ | 12A14 | 132 | 5 |
13 | Phan Ngọc Ngân | 12A14 | 209 | 5 |
14 | Đoàn Mộng Nghi | 12A14 | 485 | 6 |
15 | Quách Tiểu Nguyệt | 12A14 | 132 | 3 |
16 | La Thị Huyền Như | 12A14 | 485 | 3 |
17 | Nguyễn Hoàng Phúc | 12A14 | 132 | 7 |
18 | Trần Công Sơn | 12A14 | 132 | 7 |
19 | Nguyễn Tiến Tài | 12A14 | 209 | 7 |
20 | Lâm Gia Tề | 12A14 | 485 | 4 |
21 | Nguyễn Thanh Tú | 12A14 | 132 | 4 |
22 | Hồ Thanh Tuyền | 12A14 | 485 | 5 |
23 | Quách Thị Tuyền | 12A14 | 485 | 6 |
Trịnh Thanh Tuyền | 12A14 | 357 | 3 | |
25 | Ngô Quí Ty | 12A14 | 209 | 6 |
26 | Nguyễn Hữu Thái | 12A14 | 132 | 6 |
27 | Trần Ngọc Thanh | 12A14 | 209 | 5 |
28 | Dư Đông Thạnh | 12A14 | 209 | 5 |
29 | Thị Hồng Thắm | 12A14 | 132 | 5 |
30 | Lê Minh Thuận | 12A14 | 132 | 5 |
31 | Nguyễn Thị Thu Thủy | 12A14 | 485 | 6 |
32 | Nguyễn Anh Thư | 12A14 | 209 | 5 |
33 | Vǜ Anh Thư | 12A14 | 357 | 3 |
34 | Vǜ Anh Thư | 12A14 | 485 | 7 |
35 | Trần Thị Kiều Trang | 12A14 | 132 | 5 |
36 | Nguyễn Thị Mỹ Trân | 12A14 | 357 | 8 |
37 | Phan Minh Trọng | 12A14 | 357 | 5 |
38 | Ngô Thiện Trung | 12A14 | 485 | 3 |
39 | Thái Hoàng Vinh | 12A14 | 485 | 4 |
40 | Trần Đức Vinh | 12A14 | 357 | 6 |
41 | Bùi Thị Yến Vy | 12A14 | 209 | 7 |
42 | Trần Ngọc Yến Vy | 12A14 | 209 | 3 |
43 | Mai Ngọc Yên | 12A14 | 132 | 5 |
44 | HuǶnh Kim Yến | 12A14 | 209 | 5 |
45 | La Thị Hoàng Yến | 12A14 | 209 | 6 |
PHỤ LỤC 6
Bảng điểm lớp 12A15 trước khi dạy đối chứng
Họ và tên | Lớp | Mã đề | Điểm | |
1 | Bùi Thị Hoàng Ân | 12A15 | 485 | 3 |
2 | Nguyễn Thị Tường Duy | 12A15 | 357 | 5 |
3 | Vò Bảo Duy | 12A15 | 485 | 5 |
4 | Trương Thành Đông | 12A15 | 357 | 4 |
5 | Đặng Nguyễn Hưng | 12A15 | 357 | 5 |
6 | Trần Nguyễn Gia Hưng | 12A15 | 485 | 4 |
7 | Trần Quốc Hưng | 12A15 | 132 | 7 |
8 | Dương Mỹ Hương | 12A15 | 132 | 2 |
9 | Lê Thị Kiều | 12A15 | 485 | 7 |
10 | Nguyễn Trần Hoàng Khang | 12A15 | 357 | 7 |
11 | Tô Hoàng Khang | 12A15 | 209 | 3 |
12 | Hà Phước Khánh | 12A15 | 485 | 5 |
13 | Mai Trúc Linh | 12A15 | 209 | 5 |
14 | Quách Tuấn Lợi | 12A15 | 132 | 6 |
15 | Nguyễn Thị Diễm My | 12A15 | 209 | 3 |
16 | Lý Bé Ngân | 12A15 | 132 | 3 |
17 | Danh Xuân Nghi | 12A15 | 132 | 4 |
18 | Nguyễn Ái Ngọc | 12A15 | 357 | 4 |
19 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | 12A15 | 209 | 7 |
20 | Trương Thị Xuân Nguyện | 12A15 | 132 | 7 |
21 | HuǶnh Thị Dung Như | 12A15 | 209 | 7 |
22 | Lê Xuân Bình Phong | 12A15 | 357 | 5 |
23 | Nguyễn Thị Hạnh Phúc | 12A15 | 209 | 6 |