Chú ý: * Đặt t a b x 0 a b x 1
t
* Có 3 nhóm chứa x => chia cho nhóm có cơ số lớn nhất hoặc nhỏ
4. Hàm số logarit: y = loga x
+ TXĐ: x > 0
+ Hàm số đồng biến khi a > 1
+ Hàm số nghịch biến khi 0 < a < 1
5. PT Mǜ
Cách 1:Cùng cơ số : ax =b = ay <=> x = y
Cách 2:Không cùng cơ số :ax =b <=> x = loga b
Cách 3: Đặt ẩn phụ:A.a2x +b.ax +C = 0
+ Đặt t ax ; t >0
+ Giải tìm t => x
nhất
6. Phương trình logarit: ( logax : Đk: 0 a 1 và x > 0 ) Cách 1: Cùng cơ số : loga x b loga y <=> x = y
Cách 2: Không cùng cơ số : loga x b <=> x = ab
Cách 3: Đặt ẩn phụ:A. log2x B.log x C 0
a
a
+ Đặt t loga x ; không có điều kiện của t
+ Giải tìm t => x
7. Bất pt mǜ và logarit
Chú ý: + Cơ số a >1 : không đổi chiều
+ Cơ số 0< a <1 : đổi chiều
8. Lãi suất kép : A a(1 r)n
3. Giảng bài mới
Hoạt động của Học sinh | Nội dung | |
Hoạt động 1. Khảo sát các tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mǜ và hàm số logarit | ||
H1. Phân loại hàm số và nêu điều kiện xác định của hàm số ? | Đ1. a) 3x 3 0 D = R {1} b)x 1 0 2x 3 D = (;1) 3 ; 2 c) x2 x 12 0 D = (; 3) (4; ) d) 25x 5x 0 D = [0; +∞) | 1. Tìm tập xác định của hàm số a) y 1 3x 3 b) y logx 1 2x 3 c) y log x2 x 12 d) y 25x 5x |
Hoạt động 2. Củng cố phép tính logarit | ||
H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ? | Đ1. a) loga x = 8 b) loga x = 11 | 2.Cho logab 3, logac 2 . Tính loga x với: a) x = a3b2 c b) x = a4 3 b c3 |
Hoạt động 3. Giải phương trình, bất phương trình mǜ, logarit | ||
H1. Nếu cách giải ? | Đ1. a) Đưa về cơ số 3 và 5. 3 x 5 3 x = –3 5 3 | 4. Giải các phương |
trình sau: | ||
a) | ||
3x4 3.5x3 5x4 3x3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Biện Pháp 5: Tập Cho Học Sinh Biết Lựa Chọn Cách Giải Một Bài Toán Dưới Nhiều Góc Độ Khác Nhau, Biết Giải Quyết Vấn Đề Bằng Nhiều Cách Khác Nhau
- Biểu Đồ Phân Bố Điểm Của 2 Lớp
- Ổn Định Tổ Chức : Kiểm Tra Sĩ Số Lớp.
- Phát triển năng lực tính toán cho học sinh trong dạy học bài tập hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit giải tích 12 trung học phổ thông - 15
- Phát triển năng lực tính toán cho học sinh trong dạy học bài tập hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit giải tích 12 trung học phổ thông - 16
- Phát triển năng lực tính toán cho học sinh trong dạy học bài tập hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit giải tích 12 trung học phổ thông - 17
Xem toàn bộ 140 trang tài liệu này.
Hoạt động của Học sinh | Nội dung | |
Chú ý: x > 1 log7 x 0 . H2. Nêu cách giải ? | b) Chia 2 vế cho 16x . 3 x Đặt t , t > 0. 4 x = 1 c) log7(x 1) 0 x = 8 d) log3 x 3 x = 27 Đ2. a) Đưa về cùng cơ số 2 . 5 2 x Đặt t , t > 0. 5 2t2 3t 5 0 t 5 2 x < –1. b) Đặt t log0,2 x . t2 5t 6 0 2 < t < 3 0,008 < x < 0,04. | b) 4.9x 12x 3.16x 0 c) log7(x 1) log7 x log7 x d) log3x log 3x log1x 6 3 5. Giải các bất phương trình sau: a) (0, 4)x (2,5)x1 1,5 b) log2x 5log x 6 0,2 0,2 |
Hoạt động 4. Củng cố |
Nhấn mạnh:
- Tính toán, biến đổi công thức
- Cách giải các dạng phương trình, bất phương trình mǜ và logarit.
- Cách giải các dạng phương trình, bất phương trình mǜ và logarit.
- Vận dụng vào các bài toán tổng hợp
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
+ Học sinh giải phương trình lâu, hay sai
+ Học sinh giải bất phương trình không được.
PHỤ LỤC 4
GIÁO ÁN : ÔN TẬP CHƯƠNG II ( LỚP THỰC NGHIỆM)
I. MỤC TIÊU
Kiến thức
Hàm số luỹ thừa, mǜ và lgarit.
Các qui tắc tính lǜy thừa, mǜ và logarit.
Giải phương trình, bất phương trình mǜ và logarit
Kĩ năng
Khảo sát các hàm số luỹ thừa, hàm số mǜ, hàm số logarit.
Tính toán các biểu thức: Lǜy thừa, mǜ, logarit
Giải được phương trình, bất phương trình.
Rèn luyện giải toán bàng máy tính Casio FX 570
Thái độ
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phản xạ nhanh, dự đoán nhanh.
Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương II
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cǜ:
1. Các công thức cơ bản
an 1
an
alogab b ;
log a
a
a .a a
log b log b
a
a
logac logab logac
n
m an a m
a
a
a
(ab) a.b
log b loga b
a
1
log (b.c) log b log c
a
a
a
b
a
a
b
b
(am)n am.n (an)m
Đổi cơ số
log b
1
a
log a
b
log b logcb
a
log a
c
Đạo hàm
( xn)’ = n.xn-1
( ex )’ = ex
( ax)’ = ax.lna
( un )’ = n.un-1.u’
( eu )’ = eu .u’
( au)’ = au.lna.u’
( log x )’ =
a
1
x.ln a
( log u )’ =
a
1 .u '
u.ln a
2. Tập xác định của hàm lǜy thừa: y = u
+ nguyên dương ( Z +) => u thuộc R
+ nguyên âm hoặc bằng 0 => u khác 0
+ không nguyên => u > 0
3. Hàm số mǜ : y = ax
+ TXĐ : D = R
+ Hàm số đồng biến khi a > 1
+ Hàm số nghịch biến khi 0 < a < 1
; y = loga x
4. Hàm số logarit: y = loga x
+ TXĐ: x > 0
+ Hàm số đồng biến khi a > 1
+ Hàm số nghịch biến khi 0 < a < 1
5. PT, BPT mǜ vàlogarit
Cách 1: Thế nghiệm vào bằng lệnh CALC
Cách 2: Dùng bảng dò tìm của máy tính bằng lệnh MODE 7 Chú ý: + Cơ số a >1 : không đổi chiều
+ Cơ số 0< a <1 : đổi chiều
6. Lãi suất kép : A a(1 r)n
3. Giảng bài mới
Hoạt động của Học sinh | Nội dung | |
Hoạt động 1. Khảo sát các tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mǜ và hàm số logarit | ||
Hỏi. Nêu cách chọn công thức | HD 1: Cách 1: HS nhớ Cách 2: Máy tính Chọn x =2; m =3; n =4; y =5 Bấm: 23.24 234 sẽ được kết quả là 0. Vậy A đúng. Tương tự cho đáp án B,C HD 2: Tương tự | Chọn công thức 1.Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. xm .xn xmn B. xn m xn.m C.xynxn.yn D. xm.ynxymn . 2.Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.logax y logax logay |
Hoạt động của Học sinh | Nội dung | |
HD 3: theo công thức HD 4: Cách tìm như thế nao? Hs trả lời: x > 0 HD 5: Cách 1: Tính toán Cách 2: Máy tính Chọn x =2; a 2 x a 2 b 3 2 ; c 4 2 Bấm vào biểu thức cần tìm được đáp án D HD 6: tương tự HD 5 | C. log 1 1 a x log x a 3. Hàm số y log x có tập xác định 3 A.D R B. D R 0 C. D 0; D. D ;0 4. Hàm số y x2 có tập xác định là: A. D ;0 B. D R C.D 0; D. D R 0 5. Cho loga x 2, logb x 3, logc x 4 . Tính giá trị của biểu thức: log x5 a2b c A. 12 B. 1 C. 6 D. 24 13 9 13 7 6.Giá trị của biểu thức ab2 ab1 a3b3 2 x2 yx2 y1 3 là: A. a8b2 B. a2b8 C. a8 D. a8 .b | |
Hoạt động 2. Rèn luyệncho học sinh biết sử dụng máy tính |