Năng lực dạy học trực tiếp | Mức độ ảnh hưởng | |||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Rất yếu | ||
1 | Năng lực thuyết phục và hợp tác với người học | |||||
2 | Năng lực phát biểu và giải thích ý tưởng cho người học | |||||
3 | Năng lực khuyến khích, động viên người học | |||||
4 | Năng lực tổ chức lớp và nhóm học tập | |||||
5 | Năng lực quản lí thời gian và nguồn lực học tập |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển năng lực dạy học cho sinh viên đại học sư phạm nghệ thuật dựa vào giáo dục trải nghiệm - 21
- Phát triển năng lực dạy học cho sinh viên đại học sư phạm nghệ thuật dựa vào giáo dục trải nghiệm - 22
- Trình Độ Chuyên Môn:.............................................................................................
- Bài Kiểm Tra Trình Độ Nhận Thức Ban Đầu Của Sinh Viên Lớp Thực Nghiệm Về Học Phần Lí Luận Dạy Học
- Phát triển năng lực dạy học cho sinh viên đại học sư phạm nghệ thuật dựa vào giáo dục trải nghiệm - 26
- Phát triển năng lực dạy học cho sinh viên đại học sư phạm nghệ thuật dựa vào giáo dục trải nghiệm - 27
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Câu 14: Thầy/ Cô cho biết ý kiến đánh giá về mức độ các năng lực thiết kế dạy học của sinh viên:
Năng lực dạy học trực tiếp | Mức độ ảnh hưởng | |||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Rất yếu | ||
1 | Năng lực xác định mục tiêu dạy học | |||||
2 | Năng lực thiết kế hoạt động của người dạy và người học | |||||
3 | Năng lực thiết kế phương pháp và kĩ thuật dạy học | |||||
4 | Năng lực thiết kế học liệu và phương tiện trực quan, phương tiện e- learning | |||||
5 | Năng lực thiết kế môi trường học tập |
Câu 15: Thầy/ Cô cho biết ý kiến tự đánh giá về mức độ các năng lực dạy học trực tiếp của sinh viên:
Năng lực dạy học trực tiếp | Mức độ ảnh hưởng | |||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Rất yếu | ||
1 | Năng lực giao tiếp và ứng xử trên lớp | |||||
2 | Năng lực hướng dẫn, điều khiển, điều chỉnh hành vi học tập | |||||
3 | Năng lực giám sát, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả học tập | |||||
4 | Năng lực sử dụng phương pháp, |
phương tiện và công nghệ dạy học | ||||||
5 | Năng lực thực hiện các biện pháp và kĩ thuật dạy học cụ thể trong dạy học nghệ thuật |
Câu 16: Thầy/ Cô cho biết ý kiến tự đánh giá về mức độ của năng lực thực hiện các biện pháp và kĩ thuật dạy học cụ thể trong dạy học nghệ thuật của sinh viên:
Năng lực thực hiện các biện pháp và kĩ thuật dạy học cụ thể trong dạy học nghệ thuật | Mức độ | |||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Rất yếu | ||
1 | Năng lực nhận thức, cảm thụ ngôn ngữ nghệ thuật | |||||
2 | Năng lực biểu hiện ngôn ngữ nghệ thuật, trình diễn thao tác mẫu | |||||
3 | Năng lực sáng tạo ngôn ngữ nghệ thuật | |||||
4 | Năng lực phân tích và hướng dẫn học sinh phân tích giá trị thẩm mĩ và những thành tố biểu hiện nghệ thuật | |||||
5 | Năng lực phát hiện và giải quyết những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn dạy học Âm nhạc, Mĩ thuật | |||||
6 | Năng lực hỗ trợ học sinh đặc biệt và phát hiện, bồi dưỡng năng khiếu nghệ thuật |
Câu 17: Thầy/ Cô đánh giá mức độ ảnh hưởng của các con đường trải nghiệm đến sự phát triển năng lực dạy học của sinh viên bằng các nhận định sau:
Các con đường | Mức độ | |||||
Rất ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Có ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | ||
1 | Thông qua hoạt động dạy học | |||||
2 | Thông qua hoạt động rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên và tổ chức Hội thi Nghiệp vụ sư phạm trong trường | |||||
3 | Thông qua các hoạt động thực tế, kiến tập, thực tập sư phạm |
Câu 18: Thầy/ Cô đánh giá như thế nào về mối quan hệ giữa các cơ sở đào tạo ĐHSP Nghệ thuật với các trường phổ thông?
Cách thức phối hợp | Mức độ |
Rất T thường xuyên | hường xuyên | Thỉnh thoảng | Không thường xuyên | Chưa thực hiện | ||
1 | Trường phổ thông tạo điều kiện cho sinh viên tham quan thực tế | |||||
2 | Trường phổ thông tạo điều kiện cho sinh viên thực tập sư phạm | |||||
3 | Giáo viên trường phổ thông hướng dẫn sinh viên thực tập sư phạm | |||||
4 | Kết hợp trong nghiên cứu và ứng dụng khoa học kỹ thuật | |||||
5 | Trường Sư phạm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên trường phổ thông | |||||
6 | Phối hợp trong xây dựng và triển khai chương trình đào tạo của trường Sư phạm |
Câu 19: Mức độ cần thiết và khả thi của các giải pháp phát triển năng lực dạy học của sinh viên các trường đào tạo ĐHSP Nghệ thuật dựa vào giáo dục trải nghiệm?
Các giải pháp | Mức độ cần thiết | |||||
Rất cần thiết | Cần thiết | Có cần thiết | Ít cần thiết | Không cần thiết | ||
1 | Đổi mới mục tiêu phát triển năng lực dạy học | |||||
2 | Đổi mới nội dung phát triển năng lực dạy học | |||||
3 | Đổi mới quy trình phát triển năng lực dạy học | |||||
4 | Đổi mới phương thức dạy học theo hướng giáo dục trải nghiệm nhằm phát triển năng lực dạy học cho sinh viên | |||||
5 | Đổi mới phương thức đào tạo nghiệp vư sư phạm theo định hướng hình thành năng lực nghề | |||||
6 | Đổi mới hoạt động thực tế, kiến tập, thực tập sư phạm | |||||
7 | Đổi mới đánh giá kết quả phát triển |
năng lực dạy học | ||||||
8 | Nâng cao trình độ của giảng viên hướng dẫn | |||||
9 | Tăng cường cơ sở vật chất, thiết bị cho phát triển năng lực dạy học |
Một lần nữa xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Thầy/ Cô!
Phụ lục 4. PHIẾU KHẢO SÁT
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC DẠY HỌC CHO SINH VIÊN ĐHSP NGHỆ THUẬT
(Dành cho Cán bộ quản lý và giáo viên trường phổ thông)
Để có được thông tin khách quan về thực trạng năng lực dạy học của sinh viên ĐHSP Nghệ thuật làm cơ sở xây dựng giải pháp phát triển năng lực dạy học cho sinh viên, xin Thầy/ Cô vui lòng cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu
(X) vào ô phù hợp hoặc viết thêm vào dòng còn bỏ trống (...) về các vấn đề sau:
Các thông tin được thu thập qua phiếu khảo sát này chỉ dùng vào mục đích nghiên cứu, không sử dụng vào mục đích khác.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của Thầy/ Cô!
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin Thầy/ Cô cho biết đôi điều về bản thân:
1. Đối với cán bộ quản lý
1.1. Giới tính
Nam Nữ
1.2. Trình độ chuyên môn
Trung cấp Đại học
Cao đẳng Sau Đại học
1.3. Chuyên ngành được đào tạo:...............................................................
1.4. Thâm niên quản lý
| Từ 5 đến 10 năm | | |
Từ 10 đến 20 năm | | Từ 20 năm trở lên | |
2. Đối với giáo viên dạy môn Âm nhạc/ Mĩ thuật
2.1. Giới tính
Nam Nữ
2.2. Trình độ chuyên môn
Trung cấp Đại học
Cao đẳng Sau Đại học
2.3. Chuyên ngành được đào tạo:.
Sư phạm Âm nhạc Sư phạm Mĩ thuật
Chuyên ngành khác (ghi rõ):.............................................................
2.4. Thâm niên giảng dạy
Dưới 5 năm Từ 5 đến 10 năm
Từ 10 đến 20 năm Từ 20 năm trở lên
2.5. Số tiết giảng dạy/ 1 tuần: .....................................................................
2.6. Đơn vị công tác:....................................................................................
NỘI DUNG THÔNG TIN CẦN THU THẬP
Câu 1: Thầy/ Cô hiểu như thế nào về vai trò của giáo dục trải nghiệm trong phát triển năng lực dạy học nghệ thuật?
Vai trò giáo dục trải nghiệm trong phát triển năng lực dạy học nghệ thuật | Lựa chọn | |
1 | Để phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo ở người học | |
2 | Để khắc phục tính hàn lâm trong đào tạo | |
3 | Để đạt kết quả cao trong học tập | |
4 | Để làm chủ được kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ | |
5 | Để thực hiện nhiệm vụ đi thực tế, thực tập | |
6 | Để phục vụ việc giảng dạy và nghiên cứu khoa học sau này | |
7 | Để có năng lực học tập và giải quyết vấn đề trong cuộc sống, nghề nghiệp | |
8 | Để trở thành một giáo viên giỏi | |
9 | Để hình thành năng lực dạy học đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp |
Câu 2: Ý kiến của Thầy/ Cô về mức độ phù hợp của mục tiêu đào tạo ĐHSP Nghệ thuật với yêu cầu thực tiễn
Mục tiêu đào tạo | Mức độ | ||||
Rất phù hợp | Phù hợp | Tương đối phù hợp | Không phù hợp | ||
1 | Về kiến thức | ||||
2 | Về kỹ năng hành nghề chuyên môn | ||||
3 | Về kỹ năng sư phạm | ||||
4 | Về thái độ, tác phong sư phạm |
Câu 3: Ý kiến của Thầy/ Cô về căn cứ xác định mục tiêu phát triển năng lực dạy học cho sinh viên ĐHSP Nghệ thuật
Căn cứ xác định mục tiêu phát triển năng lực dạy học | Lựa chọn | |
1 | Yêu cầu của xã hội | |
2 | Thực tiễn và nhiệm vụ giáo dục Việt Nam | |
3 | Những thay đổi trong cấu trúc nghề nghiệp của giáo viên | |
4 | Những quan điểm giáo dục hiện đại của thế giới | |
5 | Phân tích chuẩn nghề nghiệp theo chuẩn giáo viên do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành |
Phân tích đặc điểm/ tích chất nội dung rèn luyện | ||
7 | Phân tích năng lực của sinh viên | |
8 | Xác định kỹ năng cần đạt được của sinh viên sau bài học | |
9 | Căn cứ khác |
Câu 4: Thầy/ Cô cho biết mức độ phù hợp của những nội dung sau so với thực tiễn phát triển năng lực dạy học cho sinh viên:
Mục tiêu đào tạo | Mức độ | ||||
Rất phù hợp | Phù hợp | Tương đối phù hợp | Không phù hợp | ||
1 | Mục tiêu phát triển năng lực dạy học | ||||
2 | Nội dung phát triển năng lực dạy học | ||||
3 | Quy trình phát triển năng lực dạy học | ||||
4 | Đánh giá kết quả phát triển năng lực dạy học |
Câu 5: Thầy/ Cô đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến việc phát triển năng lực dạy học của sinh viên dựa vào giáo dục trải nghiệm bằng các nhận định sau:
Các yếu tố | Mức độ ảnh hưởng | |||||
Rất ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Có ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | ||
1 | Kiểm tra, đánh giá | |||||
2 | Tính tích cực rèn luyện và năng khiếu bẩm sinh của sinh viên | |||||
3 | Năng lực của giảng viên | |||||
4 | Môi trường, điều kiện phát triển năng lực dạy học |
Câu 6: Những khó khăn mà Thầy/ Cô gặp phải khi tổ chức phát triển năng lực dạy học dựa vào giáo dục trải nghiệm:
Các khó khăn | Lựa chọn | |
1 | Môi trường để sinh viên vận dụng kiến thức và kĩ năng vào thực tiễn nghề nghiệp còn hạn chế | |
2 | Thiếu động lực để tổ chức sinh viên tích cực rèn luyện | |
3 | Năng khiếu, khả năng của sinh viên hạn chế |
Thiếu giáo trình, tài liệu, học liệu tham khảo | ||
5 | Thiếu thời gian | |
6 | Thiếu điều kiện tiếp xúc gần gũi để quan tâm, khuyến khích sinh viên rèn luyện | |
7 | Kiến thức và kỹ năng về tổ chức đào tạo theo định hướng phát triển năng lực còn hạn chế | |
8 | Môi trường làm việc hợp tác tích cực, hiệu quả cho sinh viên còn hạn chế | |
9 | Thiếu điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị thuận lợi để rèn luyện | |
10 | Thiếu bầu không khí tâm lí tích cực, say mê để khuyến khích sinh viên rèn luyện | |
11 | Khó khăn khác |
Câu 7: Thầy/ Cô cho biết ý kiến đánh giá về mức độ các năng lực dạy học của sinh viên:
Năng lực dạy học | Mức độ ảnh hưởng | |||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Rất yếu | ||
1 | Năng lực nghiên cứu người học và chương trình dạy học | |||||
2 | Năng lực lãnh đạo người học và quản lí hành vi học tập | |||||
3 | Năng lực thiết kế dạy học | |||||
4 | Năng lực dạy học trực tiếp |
Câu 8: Thầy/ Cô cho biết ý kiến đánh giá về mức độ các năng lực nghiên cứu người học và chương trình dạy học của sinh viên:
Năng lực dạy học trực tiếp | Mức độ ảnh hưởng | |||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Rất yếu | ||
1 | Năng lực quan sát người học và hành vi học tập | |||||
2 | Năng lực đo lường những đặc điểm tâm - sinh lí của người học | |||||
3 | Năng lực điều tra bằng các kĩ thuật thông thường | |||||
4 | Năng lực thu thập và phân tích dữ |