Phụ lục 1. CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO
SƯ PHẠM ÂM NHẠC, SƯ PHẠM MĨ THUẬT
Trường | SPÂN | SPMT | |||
CĐ | ĐH | CĐ | ĐH | ||
1 | Đại học Sư phạm | x | x | ||
2 | Đại học Hùng Vương | x | x | ||
3 | Đại học Sư phạm Hà Nội | x | x | ||
4 | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | x | x | ||
5 | Đại học Tây Bắc | x | |||
6 | Đại học Văn hóa, Thể thao, Du lịch Thanh Hóa | x | x | x | x |
7 | Cao đẳng Ngô Gia Tự | x | x | ||
8 | Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh | x | x | ||
9 | Cao đẳng Sư phạm Điện Biên | x | |||
10 | Cao đẳng Sư phạm Hà Nội | x | x | ||
11 | Cao đẳng Sư phạm Hà Tây | x | x | ||
12 | Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên | x | |||
13 | Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình | x | x | ||
14 | Cao đẳng Sư phạm Lào Cai | x | |||
15 | Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn | x | x | ||
16 | Cao đẳng Sư phạm Nam Định | x | |||
17 | Cao đẳng Sư phạm Nghệ An | x | x | ||
18 | Cao đẳng Sư phạm Thái Bình | x | x | ||
19 | Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên | x | x | ||
20 | Cao đẳng Sư phạm Trung Ương | x | x | ||
21 | Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật Nghệ An | x | x | ||
22 | Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật Tây Bắc | x | x | ||
23 | Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật Thái Bình | x | x | ||
24 | Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long | x | x | ||
25 | Cao đẳng Nghệ thuật Việt Bắc | x | x | ||
26 | Cao đẳng Vĩnh Phúc | x | |||
27 | Đại học Nghệ thuật | x | |||
28 | Đại học Bạc Liêu | x | |||
29 | Đại học Đồng Nai | x | x | ||
30 | Đại học Đồng Tháp | x | x |
Có thể bạn quan tâm!
- Biểu Đồ Kết Quả Nhận Thức Thường Xuyên Của 2 Nhóm Thực Nghiệm Và Đối Chứng
- Biểu Đồ Mức Độ Năng Lực Dạy Học Nhóm Thực Nghiệm Và Nhóm Đối Chứng
- Phát triển năng lực dạy học cho sinh viên đại học sư phạm nghệ thuật dựa vào giáo dục trải nghiệm - 21
- Trình Độ Chuyên Môn:.............................................................................................
- Chuyên Ngành Được Đào Tạo:...............................................................
- Bài Kiểm Tra Trình Độ Nhận Thức Ban Đầu Của Sinh Viên Lớp Thực Nghiệm Về Học Phần Lí Luận Dạy Học
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Trường | SPÂN | SPMT | |||
CĐ | ĐH | CĐ | ĐH | ||
31 | Đại học Mĩ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | x | |||
32 | Đại học Phú Yên | x | x | ||
33 | Đại học Phạm Văn Đồng | x | |||
34 | Đại học Phú Yên | x | x | ||
35 | Đại học Quảng Nam | x | |||
36 | Đại học Sài Gòn | x | x | ||
37 | Cao đẳng Bến Tre | x | |||
38 | Cao đẳng Bình Định | x | |||
39 | Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt | x | |||
40 | Cao đẳng Sư phạm Đắc Lắc | x | x | ||
41 | Cao đẳng Sư phạm Gia Lai | x | x | ||
42 | Cao đẳng Sư phạm Long An | x | x | ||
43 | Cao đẳng Sư phạm Nha Trang | x | |||
44 | Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị | x | x | ||
45 | Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế | x | x | ||
46 | Cao đẳng Sư phạm Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh | x | x | ||
47 | Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang | x | x | ||
48 | Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | x | x | ||
49 | Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật Đắc Lắc | x | x | ||
50 | Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang | x | x | ||
Tổng cộng: | 33 | 13 | 34 | 9 |
Nguồn: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Năm 2016)
Phụ lục 2. PHIẾU KHẢO SÁT
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC DẠY HỌC CHO SINH VIÊN ĐHSP NGHỆ THUẬT
(Dành cho sinh viên khoa/ trường ĐHSP Nghệ thuật)
Để có được thông tin khách quan về thực trạng năng lực dạy học của sinh viên ĐHSP Nghệ thuật làm cơ sở xây dựng giải pháp phát triển năng lực dạy học cho sinh viên, xin Anh/ Chị vui lòng cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu (X) vào ô phù hợp hoặc viết thêm vào dòng còn để trống (...) về các vấn đề sau;
Các thông tin được thu thập qua phiếu khảo sát này chỉ dùng vào mục đích nghiên cứu, không sử dụng vào mục đích khác.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của Anh/ Chị!
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin Anh/ Chị cho biết đôi điều về bản thân:
1. Giới tính của người được phỏng vấn: Nam Nữ
2. Dân tộc
Mường | Khác (ghi cụ thể)....................... |
3. Chuyên ngành được đào tạo
Sư phạm Âm nhạc Sư phạm Mĩ thuật
NỘI DUNG THÔNG TIN CẦN THU THẬP
Câu 1: Trường Anh/ Chị đã có văn bản nào nói rõ chuẩn đầu ra cho các ngành nghề và trình độ đào tạo giáo viên phổ thông không?
Có Không rõ Không
Câu 2: Trường Anh/ Chị có công bố chương trình và tiêu chuẩn đánh giá cho sinh viên biết trước khi vào học không?
Có Không rõ Không
Câu 3: Anh/ Chị hiểu như thế nào về vai trò của giáo dục trải nghiệm trong phát triển năng lực dạy học nghệ thuật?
Vai trò giáo dục trải nghiệm trong phát triển năng lực dạy học nghệ thuật | Lựa chọn | |
1 | Để phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo ở người học | |
2 | Để khắc phục tính hàn lâm trong đào tạo | |
3 | Để đạt kết quả cao trong học tập | |
4 | Để làm chủ được kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ |
Để thực hiện nhiệm vụ đi thực tế, thực tập | ||
6 | Để phục vụ việc giảng dạy và nghiên cứu khoa học sau này | |
7 | Để có năng lực học tập và giải quyết vấn đề trong cuộc sống, nghề nghiệp | |
8 | Để trở thành một giáo viên giỏi | |
9 | Để hình thành năng lực dạy học đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp |
Câu 4: Hiện nay việc tổ chức phát triển năng lực dạy học cho sinh viên ở trường Anh/ Chị được thực hiện theo phương thức nào? (chỉ lựa chọn một phương án)
| |
Dạy lý thuyết kết hợp với thực hành | |
Khác (ghi cụ thể).................................................................................. | |
Câu 5: Ý kiến của Anh/ Chị về mức độ phù hợp của mục tiêu đào tạo ĐHSP Nghệ thuật với yêu cầu thực tiễn
Mục tiêu đào tạo | Mức độ | ||||
Rất phù hợp | Phù hợp | Tương đối phù hợp | Không phù hợp | ||
1 | Về kiến thức | ||||
2 | Về kỹ năng hành nghề chuyên môn | ||||
3 | Về kỹ năng sư phạm | ||||
4 | Về thái độ, tác phong sư phạm |
Câu 6: Ý kiến của Anh/ Chị về căn cứ xác định mục tiêu phát triển năng lực dạy học cho sinh viên ĐHSP Nghệ thuật
Căn cứ xác định mục tiêu phát triển năng lực dạy học | Lựa chọn | |
1 | Yêu cầu của xã hội | |
2 | Thực tiễn và nhiệm vụ giáo dục Việt Nam | |
3 | Những thay đổi trong cấu trúc nghề nghiệp của giáo viên | |
4 | Những quan điểm giáo dục hiện đại của thế giới | |
5 | Phân tích chuẩn nghề nghiệp theo chuẩn giáo viên do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành | |
6 | Phân tích đặc điểm/ tích chất nội dung rèn luyện | |
7 | Phân tích năng lực của sinh viên | |
8 | Xác định kỹ năng cần đạt được của sinh viên sau bài học |
Căn cứ khác |
Câu 7: Anh/ Chị đánh giá mức độ phù hợp của những nội dung sau so với thực tiễn phát triển năng lực dạy học cho sinh viên:
Mục tiêu đào tạo | Mức độ | ||||
Rất phù hợp | Phù hợp | Tương đối phù hợp | Không phù hợp | ||
1 | Mục tiêu phát triển năng lực dạy học | ||||
2 | Nội dung phát triển năng lực dạy học | ||||
3 | Quy trình phát triển năng lực dạy học | ||||
4 | Đánh giá kết quả phát triển năng lực dạy học |
Câu 8: Anh/ chị đánh giá mức độ giảng viên sử dụng các bước trong tiến hành giờ học để phát triển năng lực dạy học cho sinh viên ĐHSP Nghệ thuật
Mức độ sử dụng | ||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Không thường xuyên | Không sử dụng | |
1. Hướng dẫn ban đầu | ||||
1.1. Nêu mục tiêu bài học | ||||
1.2. Kiểm tra điều kiện và kiến thức liên quan bài học | ||||
1.3. Xác định kiến thức, kĩ năng, phẩm chất và thái độ | ||||
1.4. Xác định nhiệm vụ và nội dung bài tập thực hành | ||||
1.5. Nêu khái quát trình tự các bước, các thao động tác | ||||
1.6. Biểu diễn và phân tích hành động mẫu | ||||
1.7. Hướng dẫn phiếu, thiết bị, dụng cụ, nhóm luyện tập | ||||
2. Hướng dẫn thường xuyên | ||||
2.1. Giảng viên nêu nội dung bài tập thực hành | ||||
2.2. Sinh viên nghiên cứu yêu cầu bài tập, tìm hướng giải quyết |
2.4. Sinh viên tự đánh giá, nhóm đánh giá, giảng viên theo dõi, uốn nắn, kiểm tra | ||||
3. Hướng dẫn kết thúc | ||||
3.1. Củng cố kiến thức | ||||
3.2. Củng cố kỹ năng | ||||
3.3. Lưu ý ưu điểm, hạn chế sinh viên thường gặp |
Câu 9: Anh/ Chị đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến sự phát triển năng lực dạy học của sinh viên dựa vào giáo dục trải nghiệm bằng các nhận định sau:
Các yếu tố | Mức độ ảnh hưởng | |||||
Rất ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Có ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | ||
1 | Kiểm tra, đánh giá | |||||
2 | Tính tích cực rèn luyện và năng khiếu bẩm sinh của sinh viên | |||||
3 | Năng lực của giảng viên | |||||
4 | Môi trường, điều kiện phát triển năng lực dạy học |
Câu 10: Những khó khăn mà Anh/ Chị gặp phải khi phát triển năng lực dạy học dựa vào giáo dục trải nghiệm:
Khó khăn | Lựa chọn | |
1 | Thiếu mục tiêu vận dụng kiến thức và kĩ năng vào thực tiễn nghề nghiệp | |
2 | Thiếu động lực để tích cực rèn luyện | |
3 | Năng khiếu, khả năng của bản thân hạn chế | |
4 | Thiếu giáo trình, tài liệu, học liệu tham khảo | |
5 | Thiếu thời gian | |
6 | Giảng viên chưa quan tâm, khuyến khích | |
7 | Thị phạm mẫu và quy trình rèn luyện chưa phù hợp | |
8 | Giảng viên chưa hướng dẫn cụ thể cách học tập, rèn luyện | |
9 | Thiếu điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị để rèn luyện | |
10 | Thiếu bầu không khí tâm lí tích cực, say mê để khuyến khích |
sinh viên rèn luyện | ||
11 | Khó khăn khác |
Câu 11: Anh/ Chị hãy cho biết ý kiến tự đánh giá về mức độ các năng lực dạy học của bản thân:
Năng lực dạy học | Mức độ ảnh hưởng | |||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Rất yếu | ||
1 | Năng lực nghiên cứu người học và chương trình dạy học | |||||
2 | Năng lực lãnh đạo người học và quản lí hành vi học tập | |||||
3 | Năng lực thiết kế dạy học | |||||
4 | Năng lực dạy học trực tiếp |
Câu 12: Anh/ Chị hãy cho biết ý kiến tự đánh giá về mức độ các năng lực nghiên cứu người học và chương trình dạy học của bản thân:
Năng lực dạy học trực tiếp | Mức độ ảnh hưởng | |||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Rất yếu | ||
1 | Năng lực quan sát người học và hành vi học tập | |||||
2 | Năng lực đo lường những đặc điểm tâm - sinh lí của người học | |||||
3 | Năng lực điều tra bằng các kĩ thuật thông thường | |||||
4 | Năng lực thu thập và phân tích dữ liệu học tập | |||||
5 | Năng lực phát triển chương trình và tài liệu giáo khoa |
Câu 13: Anh/ Chị hãy cho biết ý kiến tự đánh giá về mức độ các năng lực lãnh đạo người học và quản lí hành vi học tập của bản thân:
Năng lực dạy học trực tiếp | Mức độ ảnh hưởng | |||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Rất yếu | ||
1 | Năng lực thuyết phục và hợp tác với người học | |||||
2 | Năng lực phát biểu và giải thích ý tưởng cho người học | |||||
3 | Năng lực khuyến khích, động viên người học | |||||
4 | Năng lực tổ chức lớp và nhóm học tập |
Năng lực quản lí thời gian và nguồn lực học tập |
Câu 14: Anh/ Chị hãy cho biết ý kiến tự đánh giá về mức độ các năng lực thiết kế dạy học của bản thân:
Năng lực dạy học trực tiếp | Mức độ ảnh hưởng | |||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Rất yếu | ||
1 | Năng lực xác định mục tiêu dạy học | |||||
2 | Năng lực thiết kế hoạt động của người dạy và người học | |||||
3 | Năng lực thiết kế phương pháp và kĩ thuật dạy học | |||||
4 | Năng lực thiết kế học liệu và phương tiện trực quan, phương tiện e- learning | |||||
5 | Năng lực thiết kế môi trường học tập |
Câu 15: Anh/ Chị hãy cho biết ý kiến tự đánh giá về mức độ các năng lực dạy học trực tiếp của bản thân:
Năng lực dạy học trực tiếp | Mức độ ảnh hưởng | |||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Rất yếu | ||
1 | Năng lực giao tiếp và ứng xử trên lớp | |||||
2 | Năng lực hướng dẫn, điều khiển, điều chỉnh hành vi học tập | |||||
3 | Năng lực giám sát, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả học tập | |||||
4 | Năng lực sử dụng phương pháp, phương tiện và công nghệ dạy học | |||||
5 | Năng lực thực hiện các biện pháp và kĩ thuật dạy học cụ thể trong dạy học nghệ thuật |
Câu 16: Anh/ Chị hãy cho biết ý kiến tự đánh giá của bản thân về mức độ năng lực thực hiện các biện pháp và kĩ thuật dạy học cụ thể trong dạy học nghệ thuật:
Năng lực thực hiện các biện pháp và kĩ thuật dạy học cụ thể trong dạy học nghệ thuật | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | Trung | Yếu | Rất |