Taylor, J. E., & Adelman, I. (2006). Village Economies: The Design, Estimation, and Use of Villagewide Economic Models, Cambridge University Press (re- printed)
Vo, T.T., Tran, K.H., Le, X.S., Nguyen, T.H., Nguyen, T.T.H., Nguyen, T.N., & Nguyen, B.G. (2012). Promoting industrial cluster development in Vietnam. Vietnam economic Management review, 114(1), 84-105.
Von Thünen, Johann Heinrich (1826), Isolated state, English translation by C.M.Wartenberg, Oxford, Pergammon Press (1966).
Nguyen, A.T., Nguyen, N.T., & Vo, T.T. (2013). Assessing handicraft villages. OVOP implementation capacity: case study of a silk village in Vietnam. The Journal of Japanese Operations Management and Strategy, 4 (1), 19-37.
Uzzi, B. (1997). Social structure and competition in interfirm networks: the paradox of embeddedness. Administrative Science Quarterly, 42(1), 35-67.
Venables, A. (1996). Equilibrium locations of vertically linked industries.
International economic review, 37(2), 341-359.
Wang, C. L., & Pervaiz, A. K. (2007). Dynamic Capabilities: A Review and Research Agenda. The International Journal of Management Review, 9(1), 31- 51.
Weber, A.(1909). The location of industry (English edition in 1929), University of Chicago Press, Chicago.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
PHIẾU ĐIỀU TRA
CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH/DOANH NGHIỆP LÀNG NGHỀ
Để có cơ sở nghiên cứu đề tài Phát triển làng nghề truyền thống đá mỹ nghệ Non Nước Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng, xin Anh (Chị) vui lòng cung cấp một số thông tin dưới đây. Chúng tôi cam kết những thông tin được thu thập từ doanh nghiệp cơ sở sản xuất điều tra được sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học và không sử dụng vào mục đích khác.
I. THÔNG TIN CHUNG CSSX
1. Tên chủ cơ sở: ………………………………………………………………..
2. Tuổi: ………………….……………………………………………………… 3. Trình độ văn hóa: …………………………………………………………….
2. Tốt nghiệp THCS | |
3. Tốt nghiệp THPT |
Có thể bạn quan tâm!
- Iải Pháp Xây Dựng Chuỗi Liên Kết Làng Nghề Với Du Lịch
- Đề Xuất Kiến Nghị Đối Với Ubnd Quận Ngũ Hành Sơn
- Phát triển làng nghề truyền thống đá mỹ nghệ Non Nước - 27
- Phát triển làng nghề truyền thống đá mỹ nghệ Non Nước - 29
- Phát triển làng nghề truyền thống đá mỹ nghệ Non Nước - 30
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
4. Trình độ chuyên môn được đào tạo
2. Trung cấp | 4. Khác | |
5. Cao Đẳng | 6. Đại học |
5. Anh (Chị) được truyền nghề như thế nào?
2. Được truyền nghề từ người khác |
6. Tuổi nghề (Số năm kinh nghiệm) của Anh (Chị)?
Tuổi nghề (số năm kinh nghiệm): ………………………………………….
7. Số năm hoạt động CSSX của Anh (Chị)?
Số năm hoạt động: ………………………………………………………….
8. Loại hình hoạt động của CSSX của Anh (Chị)?
2. Doanh nghiệp tư nhân |
3. Hợp tác xã/Tổ hợp tác |
4. Công ty Cổ phần/Cty TNHH |
5. Liên doanh |
9. Tình hình lao động CSSX của Anh (Chị)?
Chỉ tiêu | Số lao động | Ghi chú | |
1 | Trình độ văn hóa | ||
1.1 | Chưa tốt nghiệp Tiểu học | ||
1.2 | TN Tiểu học | ||
1.3 | TN THCS | ||
1.4 | TN THPT | ||
2 | Trình độ chuyên môn đào tạo | ||
2.1 | Chưa qua đào tạo | ||
2.2 | Trung cấp | ||
2.3 | Cao Đẳng | ||
2.4 | Đại học | ||
3 | Theo đặc điểm lao động | ||
3.1 | Lao động thường xuyên | ||
3.2 | Lao động bán thời gian | ||
4 | Theo giới tính | ||
4.1 | Lao động Nam | ||
4.2 | Lao động Nữ |
10. Xin Anh (Chị) cho biết về nguồn vốn hoạt động sản xuất của cơ sở trong các năm 2015 -2019?
Các năm | ||||||
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | ||
Vốn cố định (triệu đồng) | Bình quân | |||||
Ít nhất | ||||||
Nhiều nhất | ||||||
Vốn lưu động (triệu đồng) | Bình quân | |||||
Ít nhất | ||||||
Nhiều nhất | ||||||
Vốn tự có (triệu đồng) | Bình quân | |||||
Ít nhất | ||||||
Nhiều nhất | ||||||
Vốn đi vay (triệu đồng) | Bình quân | |||||
Ít nhất | ||||||
Nhiều nhất |
11. Anh (Chị) có kế hoạch mua sắm máy móc thiết bị mới để thay thế nâng cao chất lượng sản phẩm không?
1. Có | 2. Không | 3. Không chắc chắn |
Nếu không: xin Anh (Chị) cho biết lý do (có thể chọn nhiều câu trả lời).
2. Thiêt bị đang mới |
3. Không biết mua thiết bị ở đâu |
4. Tiết kiệm chi phí |
5. Khác …………………………………………………… |
12. Anh (Chị) có kế hoạch cải tiến mẫu mã, đa dạng hóa sản phẩm của cơ sở SXKD không?
1. Có | 2. Không | 3. Không chắc chắn |
Nếu không: xin Anh (Chị) cho biết lý do:
2. Mẫu mã đã ổn định |
3. Không biết làm thế nào |
4. Giảm chi phí sản xuất kinh doanh |
5. Khác …………………………………………………… |
II. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT
13. Anh (Chị) hãy cho biết tình hình thu nhập của người lao động qua các năm từ 2017 đến năm 2019?
Lao động | Mức lương (1000 đ/tháng) | Ghi chú | |||
2017 | 2018 | 2019 | |||
I | Theo nguồn lao động | ||||
1 | Lao động gia đình | ||||
2 | Lao động thuê ngoài | ||||
II | Theo đặc điểm lao động | ||||
1 | Lao động bán thời gian | ||||
2 | Lao động thường xuyên | ||||
III | Theo giới tính | ||||
1 | Lao động Nam | ||||
2 | Lao động Nữ | ||||
III | Theo năm kinh nghiệm | ||||
1 | Lao động dưới 2 năm | ||||
2 | Lao động từ 2 đến 5 năm | ||||
3 | Lao động từ 5 đến 10 năm |
14. Cơ sở của Anh (Chị) trong thời gian đến có kế hoạch tập huấn để nâng cao trình độ và kỹ năng cho người lao động không?
2. Không | 3. Không chắc chắn |
Nếu có, Anh (Chị) sẽ tập huấn những nội dung gì? (Có thểnhiều câu trả lời)
2. Bảo hộ ATLĐ |
3. Pháp luật và kỷ luật lao động |
4. Khác …………………………………………… |
15. Trong thời gian qua (3 năm trở lại đây), cơ sở của Ông (bà) có tham gia hội chợ hàng năm tổ chức tại thành phố Đà Nẵng không?
1. Có tham gia 2. Không
Nếu không tham gia, xin cho biết lý do………………………………
16. Trong thời gian qua, cơ sở Ông (bà) có tham gia hội chợ hàng năm tổ chức tại tỉnh hay thành phố khác không ?
1. Có tham gia 2. Không
Nếu không tham gia, xin cho biết lý do……………………………………
17. Phương pháp xác định giá bán sản phẩm?
2. Anh (Chị) quyết định giá bán | |
3. Anh (Chị) chấp nhận giá bán | 4. Theo giá thị trường |
18. Với chất lượng sản phẩm/dịch vụ hiện nay, Anh (chị) thấy giá bán của mình như vậy đã hợp lý chưa?
6. Không hợp lý | ||
7. Hợp lý | 8. Khá hợp lý | 9. Rất hợp lý |
19. Anh (chị) sẽ làm gì để nâng cao giá bán sản phẩm/dịch vụ của mình trong thời gian tới?. (Có thể có nhiều câu trả lời).
Liên kết với các cơ sở khác để tạo sức mạnh |
Mỡ rộng thị trường tiêu thụ cho các sản phẩm dịch vụ của mình |
Tăng cường quảng bá sản phẩm dịch vụ |
Khác …………………………………………………………… |
20. Anh (Chị) có đăng ký nhãn mác, hay thương hiệu sản phẩm của cơ sở chưa?
1. Có | 2. Không |
Nếu không: Trong thời gian tới Anh (Chị) có đăng ký nhãn mác, hay thương hiệu sản phẩm không?
1. Có | 2. Không | 3. Không chắc chắn |
21. Anh (Chị) cho biết tình hình thu mua nguyên vật liệu của cơ sở sản xuất kinh doanh trong năm qua.
Chỉ tiêu | Đánh (x) vào ô mà anh chị cho là đúng nhất | Ghi chú | |
Số lượng CS khảo sát | |||
1 | Nguồn thu mua nguyên vật liệu | ||
1.1 | Từ nhà sản xuất | ||
1.2 | Từ môi giới/bán buôn | ||
1.3 | Nhập khẩu trực tiếp | ||
1.4 | Nguồn khác | ||
2 | Khó khăn về nguyên vật liệu | ||
2.1 | Cung không thường xuyên | ||
2.2 | Chất lượng thấp | ||
2.3 | Giá thay đổi thường xuyên | ||
2.4 | Giá cao | ||
2.5 | Khó khăn khác |
22. Sản phẩm CSSX của Anh (Chị) hiện nay được tiêu thụ như thế nào?
Hình thức tiêu thụ SP | ĐVT | % trong tổng SP | Ghi chú | |
1 | Bán lẻ tại CSSX | |||
2 | Bán lẻ qua mạng | |||
3 | Bán sỉ cho các thu gom tại địa phương | |||
4 | Bán sỉ cho các thu gom ngoài địa phương | |||
5 | Gửi bán tại các cửa hàng/ showroom | |||
6 | Xuất khẩu trực tiếp | |||
7 | Đặt hàng | |||
8 | Khác ……………………… |
23. Cơ sở của Anh (Chị) gặp phải những khó khăn nào sau đây trong quá trình sản xuất kinh doanh tại làng nghề?
(Ghi chú: Mức độ khó khăn tăng dần từ: 1-Hoàn toàn không đến 5 - Rất khó khăn)
Các khó khăn | Mức độ khó khăn Thấp nhất Cao nhất | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Cạnh tranh với sản phẩm nước ngoài | |||||
2 | Vốn sản xuất | |||||
3 | Tiếp cận các chính sách chương trình hỗ trợ của nhà nước | |||||
4 | Tiền lương lao động tăng | |||||
5 | Nguồn cung lao động có tay nghề | |||||
6 | Thuế tăng | |||||
7 | Tiếp cận thông tin thị trường | |||||
8 | Định giá bán sản phẩm | |||||
9 | Giá nguyên vật liệu đầu vào tăng | |||||
10 | Gái dịch vụ điện nước tăng | |||||
11 | Chất lượng sản phẩm thấp | |||||
12 | Khó khăn về tiếp cận KHCN | |||||
13 | Sự hợp tác sản xuất giữa các cơ sở | |||||
14 | Đảm bảo nguồn cung yếu tố đầu vào sản xuất | |||||
15 | Vấn đề khác ……………………………… |
III. VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI
24. Đánh giá tổng quát vấn đề môi trường tại khu sản xuất tập trung của làng nghề? Lưu ý: đơn vị là giá trị trung bình của thang điểm likert, với mức ô nhiễm tăng dần từ: 1- Hoàn toàn không ô nhiễm đến 5 - Rất ô nhiễm. Nguồn: Số liệu điều tra năm 2019
Vấn đề môi trường | Mức độ ô nhiễm Thấp nhất Cao nhất | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Ô nhiễm nước thải | |||||
2 | Ô nhiễm tiếng ồn | |||||
3 | Ô nhiễm chất thải rắn | |||||
4 | Ô nhiễm không khí | |||||
5 | Hạ tầng xuống cấp |
25. Hiện nay cơ sở sản xuất của Ông (bà) có gặp khó khăn gì trong việc giải quyết vấn đề chất thải và ô nhiễm môi trường sau và hãy đánh giá mức độ khó khăn?
Vấn đề môi trường | Mức độ ô nhiễm Thấp nhất Cao nhất | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Xử lý nước thải từ hoạt động sản xuất | |||||
2 | Xử lý bụi đá từ hoạt động sản xuất | |||||
3 | Xử lý tiếng ồn từ hoạt động sản xuất | |||||
4 | Xử lý phế thải rắn từ sản xuất (bột đá) | |||||
5 | Xử lý phế thải rắn từ sản xuất (đá dăm) | |||||
6 | Thực hiện tiết kiệm nguyên vật liệu đầu vào | |||||
7 | Thực hiện tiết kiệm điện, nước | |||||
8 | Cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất trong làng nghề còn bất cập |
Mức độ khó khăn tăng dần từ 1 đến 5. Hãy đánh dấu x nếu có
IV. PHẦN THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ THEO HƯỚNG CỤM LIÊN KẾT NGÀNH BỀN VỮNG
1. ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT, ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN: DOANH NGHIỆP/CƠ SỞ SẢN XUẤT, ĐỐI TÁC
Câu 1: Xin anh (chị) hãy đánh giá sự liên kết phối hợp giữa các cơ sở sản xuất/doanh nghiệp với nhau và với các đối tác trong làng nghề bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là cao nhất
(Đối tượng: Cơ sở sản xuất/doanh nghiệp, các đối tác)
Hình thức liên kết | Thấp nhất Cao nhất | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Quan hệ liên kết giữa các nhà cung cấp nguyên liệu đầu vào, nhà cung ứng vật tư, thiết bị, nhà sản xuất và khách hàng | |||||
1.1 | Liên kết giữa nhà sản xuất với nhà cung cấp nguyên liệu đầu vào | |||||
1.2 | Liên kết giữa nhà sản xuất với nhà cung cấp thiết bị | |||||
1.3 | Liên kết giữa nhà sản xuất với nhà cung cấp dịch vụ (vận tải, bảo hiểm hàng hóa, đóng gói bao bì, ngân hang, điện,thông tin,..) | |||||
1.4 | Quan hệ liên kết giữa nhà sản xuất với các nhà thương mại (khách hàng tiêu thụ sản phẩm) | |||||
2 | Quan hệ liên kết giữa các đối thủ cạnh tranh và các đối tác |