Phát triển làng nghề truyền thống đá mỹ nghệ Non Nước - 29


Stt

Hình thức liên kết

Thấp nhất Cao nhất

1

2

3

4

5

2.1

Liên kết giữa các cơ sở sản xuất với nhau






2.2

Liên kết giữa các nhà cung cấp nguyên liệu






2.3

Liên kết giữa các nhà cung cấp thiết bị






2.4

Liên kết giữa các nhà cung cấp dịch vụ






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.

Phát triển làng nghề truyền thống đá mỹ nghệ Non Nước - 29

Câu 2: Xin anh (chị) hãy đánh giá mức độ của sự liên kết phối hợp giữa các cơ sở sản xuất/doanh nghiệp trong làng nghề với các cơ quan quản lý nhà nước và các bên hữu quan bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là cao nhất

Đối tượng Cơ sở sản xuất doanh nghiệp Tiêu chí Thấp nhất Cao nhất 1 2 3 4 1

(Đối tượng: Cơ sở sản xuất/doanh nghiệp)


Tiêu chí

Thấp nhất Cao nhất

1

2

3

4

5

Mức độ liên kết giữa CSSX với các cơ quan

quản lý nhà nước






Mức độ liên kết giữa CSSX với các hiệp hội






Mức độ liên kết giữa các CSSX với các tổ chức

như: các viện nghiên cứu, các trường đại học,.






Câu 3: Xin anh (chị) hãy đánh giá lợi thế cạnh tranh của cơ sở sản xuất/doanh nghiệp ở các tiêu chí bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là cao nhất

(Đối tượng: Cơ sở sản xuất/doanh nghiệp)


Stt

Tiêu chí

Thấp nhất Cao nhất

1

2

3

4

5

1

Lợi thế cạnh tranh về chi phí doanh

nghiệp khi sản xuất ra sản phẩm






2

Lợi thế cạnh tranh về các điều kiện đầu vào doanh nghiệp trong làng

nghề

2.1

Lợi thế cạnh tranh về vốn






2.2

Lợi thế cạnh tranh về nguồn nhân lực






2.3

Lợi thế cạnh tranh về Công nghệ






2.4

Lợi thế cạnh tranh về Cơ sở hạ tầng






2.5

Lợi thế cạnh tranh về Nguyên liệu







3

Lợi thế cạnh tranh doanh nghiệp làng

nghề liên quan đến sự phát triển của các ngành liên quan






4

Lợi thế cạnh tranh về cơ chế chính sách






5

Lợi thế cạnh tranh về sự khác biệt






Câu hỏi 4: Anh (chị) vui lòng cho biết năng lực đổi mới sáng tạo của các doanh nghiệp trong làng nghề hiện nay bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là cao nhất (đánh dấu X vào ô chọn)

(Đối tượng: cơ sở sản xuất/doanh nghiệp)


Stt

Tiêu chí

Thấp nhất Cao nhất

1

2

3

4

5

1

Mức độ đổi mới sáng tạo sản phẩm của doanh

nghiệp






2

Mức độ đổi mới sáng tạo quy trình phương

pháp sản xuất của doanh nghiệp






3

Mức độ đổi mới sáng tạo trong khai thác thị

trường của doanh nghiệp






4

Mức độ đổi mới sáng tạo nguồn đầu vào của

doanh nghiệp






5

Mức độ đổi mới sáng tạo tổ chức kinh doanh

của doanh nghiệp






6

Mức độ đổi mới sáng tạo cách tiếp thị sản

phẩm của doanh nghiệp






7

Mức độ đổi mới cách tổ chức hoạt động của

doanh nghiệp






Câu hỏi 5: Xin anh (chị) hãy đánh giá tác động của Pháp luật và các chính sách phát triển làng nghề trên địa bàn bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là cao nhất

(Đối tượng: cơ sở sản xuất/doanh nghiệp)



Thấp nhất Cao nhất

1

2

3

4

5

1. Mức độ phù hợp và tác động của pháp luật, cơ

chế chính sách chung của nhà nước đối với phát triển làng nghề






2. Mức độ phù hợp và tác động của các chủ

trương, chính sách của chính quyền địa phương đối với phát triển LN






3. Mức độ tác động của các chính sách cụ thể đến phát triển làng nghề

3.1. Chính sách về đất đai






3.2. Chính sách về lao động và phát triển nhân lực






3.3. Chính sách về đầu tư và huy động nguồn vốn






3.4. Chính sách về công nghệ








Thấp nhất Cao nhất

1

2

3

4

5

3.5. Chính sách phát triển cơ sở hạ tầng






3.6. Chính sách về sản xuất sản phẩm làng nghề






3.7. Chính sách về thị trường tiêu thụ sản phẩm làng nghề






3.8. Chính sách về thị trường cung ứng nguyên vật liệu






3.9. Chính sách về bảo vệ môi trường






Câu 6: Xin anh (chị) hãy đánh giá tác sự hỗ trợ của nhà nước đối với sự phát triển của làng nghề bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là cao nhất

Đối tượng cơ sở sản xuất doanh nghiệp Thấp nhất Cao nhất 1 2 3 4 5 1 Sự 2

(Đối tượng: cơ sở sản xuất/doanh nghiệp)



Thấp nhất Cao nhất

1

2

3

4

5

1. Sự hỗ trợ về nhu cầu của doanh nghiệp về kết cấu hạ tầng chung






2. Sự Khuyến khích và tạo thuận lợi cho các liên kết sản xuất tại làng nghề






3. Sự hỗ trợ các hoạt động nghiên cứu và phát triển, thương mại hóa các sáng chế, phát minh






4. Tạo thuận lợi cho các doanh nghiệp hoạt động

theo nhóm được cùng vào cụm liên kết ngành làng nghề






5. Hỗ trợ các doanh nghiệp trong cụm liên kết ngành đổi mới-sáng tạo bằng cách thúc đẩy

chuyển giao công nghệ






6. Đánh giá về cung cấp các dịch vụ công đối với các doanh nghiệp trong làng nghề






7. Giải quyết các nhu cầu liên đới của nhiều

doanh nghiệp trong làng nghề






Phụ lục 2

BẢNG CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA KHẢO SÁT LÀ CÁC CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC SỞ, BAN NGÀNH THÀNH PHỐ, QUẬN; CÁN BỘ QUẢN LÝ TW, VIỆN NGHIÊN CỨU, TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Câu hỏi 1: Xin anh(chị) hãy đánh giá sự liên kết phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong xây dựng và thực thi các chính sách đối với làng nghề (Đối tượng: cán bộ quản lý các sở, ban ngành thành phố, cán bộ TW, các nhà quản

lý của Hiệp hội làng nghề, Viện nghiên cứu, Trường Đại học,..)


Tiêu chí

Thấp nhất Cao nhất

ĐTB

1

2

3

4

5

Mức độ Sự phối hợp trong xử lý các vấn đề liên quan đến xây dựng quy hoạch

phát triển làng nghề







Mức độ Sự phối hợp trong xử lý các vấn đề liên quan đến xây dựng và thực thi chính sách thu hút và phân bổ đầu tư cho

làng nghề







Mức độ Sự phối hợp trong xử lý các vấn đề liên quan đến xây dựng và phát triển các sản phẩm chủ yếu liên quan làng

nghề







Mức độ Sự phối hợp trong xử lý các vấn đề liên quan đến phát triển cơ sở hạ tầng

làng nghề







KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT

Câu hỏi 2: Theo Anh (Chị) thì để làng nghề truyền thống đá mỹ nghệ Non Nước phát triển bền vững thì cần giải quyết những vấn đề gì?

Stt

Những vấn đề đặt ra

Giải pháp

1

Vấn đề nguồn nhân lực

………………………………….

2

Vấn đề về vốn

………………………………….

3

Vấn đề về KHCN

………………………………….

4

Vấn đề về hợp tác liên kết

………………………………….

5

Vấn đề về môi trường

………………………………….

6

Vấn đề về nguồn nguyên liệu

………………………………….

7

Vấn đề về cơ sở hạ tầng

………………………………….

8

Vấn đề về thị trường

………………………………….

9

Chính sách hỗ trợ của nhà nước

………………………………….

10

Các vấn đề khác

…………………………………

PHỤ LỤC 3

Bang PL1: Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo quận/huyện

ĐVT: Cơ sở - Unit: Establishment



2016

2017

2018

2019

Sơ bộ

2020

TỔNG SỐ - TOTAL

75.506

74.524

78.513

81.762

80.576

Phân theo đơn vị cấp huyện - By district

Quận Liên Chiểu

9.358

10.072

11.112

11.386

13.068

Quận Thanh Khê

12.585

12.019

13.075

12.523

13.229

Quận Hải Châu

23.899

22.633

23.148

24.250

21.909

Quận Sơn Trà

8.847

8.882

9.338

9.733

9.011

Quận Ngũ Hành Sơn

5.431

6.118

5.760

5.868

6.434

Quận Cẩm Lệ

7.486

7.648

7.994

9.007

9.825

Huyện Hòa Vang

7.900

7.152

8.086

8.995

7.100

Huyện Hoàng Sa

-

-

-

-

-

Nguồn: Niên giám Thống kê thành phố Đà Nẵng 2020


Bảng PL2: Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo quận/huyện

ĐVT: Người - Unit: Person



2016

2017

2018

2019

Sơ bộ

2020

TỔNG SỐ - TOTAL

110.836

109.465

114.794

120.764

122.506

Phân theo đơn vị cấp huyện - By district

Quận Liên Chiểu

12.986

13.241

14.777

14.846

18.130

Quận Thanh Khê

19.092

16.282

18.875

18.044

18.769

Quận Hải Châu

34.494

34.163

33.600

36.876

34.349

Quận Sơn Trà

12.386

13.846

14.215

15.411

13.552

Quận Ngũ Hành Sơn

8.242

10.331

9.440

9.486

12.161

Quận Cẩm Lệ

10.586

11.015

10.498

12.048

14.196

Huyện Hòa Vang

13.050

10.587

13.389

14.053

11.349

Huyện Hoàng Sa

-

-

-

-

-

Bảng PL3: Số hợp tác xã phân theo quận/huyện (Number of cooperatives by district)

ĐVT: Hợp tác xã - Unit: Cooperative



2015

2016

2017

2018

2019

TỔNG SỐ - TOTAL

49

49

56

52

58

Phân theo đơn vị cấp huyện - By district

Quận Liên Chiểu

6

8

11

7

10

Quận Thanh Khê

8

11

12

12

13

Quận Hải Châu

8

6

4

6

5

Quận Sơn Trà

5

7

8

6

9

Quận Ngũ Hành Sơn

4

5

6

3

2

Quận Cẩm Lệ

3

2

3

5

7

Huyện Hòa Vang

15

10

12

13

12

Huyện Hoàng Sa

-

-

-

-

-

Nguồn: Niên giám Thống kê thành phố Đà Nẵng 2020


Bảng PL4: Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp phân theo huyện/quận

ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs



2015

2016

2017

2018

2019

TỔNG SỐ - TOTAL

236.879

271.938

309.392

356.048

418.519

Phân theo đơn vị cấp huyện - By district

Quận Liên Chiểu

33.342

37.103

41.255

43.951

52.507

Quận Thanh Khê

25.196

24.601

28.191

29.890

31.740

Quận Hải Châu

101.464

119.916

126.770

159.691

188.079

Quận Sơn Trà

26.303

31.955

38.524

44.389

58.277

Quận Ngũ Hành Sơn

21.005

28.442

40.033

39.183

42.765

Quận Cẩm Lệ

15.915

16.129

19.515

22.002

24.551

Huyện Hòa Vang

13.654

13.792

15.104

16.942

20.600

Huyện Hoàng Sa

-

-

-

-

-

Bảng PL5: Doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô vốn và phân theo quận huyện

ĐTV: Doanh nghiệp

Phân theo quy mô vốn



Tổng số

Dưới 0,5

tỷ đồng

Từ 0,5

tỷ đến dưới 1 tỷ đồng

Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng

Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng

Từ 10

tỷ đến

dưới 50 tỷ đồng

TỔNG SỐ

17.105

2.080

2.205

7.295

2.286

2.377

Quận Liên Chiểu

2.250

271

265

997

313

298

Quận Thanh Khê

3.177

396

436

1.390

427

429

Quận Hải Châu

4.527

625

615

1.767

525

646

Quận Sơn Trà

2.263

303

280

962

283

308

Quận Ngũ Hành Sơn

1.498

179

181

654

202

214

Quận Cẩm Lệ

2.656

246

344

1.214

423

354

Huyện Hòa Vang

7.34

60

84

311

113

128

Huyện Hoàng Sa

-

-

-

-

-

-

Nguồn: Niên giám Thống kê thành phố Đà Nẵng 2020

Bảng PL6: Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn

Đơn vị tính - người - Unit: Pers



Tổng số Total

Phân theo giới tính By sex

Phân theo thành thị, nông thôn

By residence

Nam

Male

Nữ

Female

Thành thị

Urban

Nông thôn

Rural

2015

97,52

98,79

96,33

97,75

95,89

2016

98,00

99,20

97,00

98,22

96,53

2017

98,00

99,20

97,00

98,20

96,50

2018

97,91

98,84

97,07

98,13

96,37

2019

98,70

98,85

97,87

98,90

97,50

Sơ bộ - Prel.

2020


98,27


99,22


97,38


98,47


97,27

Nguồn: Niên giám Thống kê thành phố Đà Nẵng 2020

Bảng PL7: Số lượt khách du lịch nội địa (Number of domestic visitors)


ĐVT: Nghìn lượt người - Unit: Thous. visitors




2016


2017


2018


2019

Sơ bộ Prel. 2020

Số lượt khách do các cơ sở lưu trú phục vụ


4.014


5.127


6.526


8.043


2.644

Phân loại theo loại hình phục vụ Classified by type of service






Khách du lịch nghỉ qua đêm

2.903

3.791

5.259

6.607

2.343

Khách trong ngày

1.111

1.336

1.267

1.436

301

Phân theo loại khách Classified by type of customer






Khách quốc tế - International visitors


863


1.496


2.605


3.248


785

Khách trong nước - Domestic tourists


3.151


3.631


3.921


4.795


1.859

Số lượt khách do các cơ sở lữ hành

phục vụ - Number of visitors serviced

by travel agencies


490


1.198


1.642


2.006


487

Khách quốc tế - International visitors


167


518


807


1.122


65

Khách trong nước - Domestic tourists


294


520


485


493


412

Khách Việt Nam đi ra nước ngoài


29


160


350


391


10

Nguồn: Niên giám Thống kê thành phố Đà Nẵng 2020

Xem tất cả 249 trang.

Ngày đăng: 12/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí