Hình thức liên kết | Thấp nhất Cao nhất | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
2.1 | Liên kết giữa các cơ sở sản xuất với nhau | |||||
2.2 | Liên kết giữa các nhà cung cấp nguyên liệu | |||||
2.3 | Liên kết giữa các nhà cung cấp thiết bị | |||||
2.4 | Liên kết giữa các nhà cung cấp dịch vụ |
Có thể bạn quan tâm!
- Đề Xuất Kiến Nghị Đối Với Ubnd Quận Ngũ Hành Sơn
- Phát triển làng nghề truyền thống đá mỹ nghệ Non Nước - 27
- Đối Tượng Khảo Sát, Điều Tra, Phỏng Vấn: Doanh Nghiệp/cơ Sở Sản Xuất, Đối Tác
- Phát triển làng nghề truyền thống đá mỹ nghệ Non Nước - 30
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
Câu 2: Xin anh (chị) hãy đánh giá mức độ của sự liên kết phối hợp giữa các cơ sở sản xuất/doanh nghiệp trong làng nghề với các cơ quan quản lý nhà nước và các bên hữu quan bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là cao nhất
(Đối tượng: Cơ sở sản xuất/doanh nghiệp)
Thấp nhất Cao nhất | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Mức độ liên kết giữa CSSX với các cơ quan quản lý nhà nước | |||||
Mức độ liên kết giữa CSSX với các hiệp hội | |||||
Mức độ liên kết giữa các CSSX với các tổ chức như: các viện nghiên cứu, các trường đại học,. |
Câu 3: Xin anh (chị) hãy đánh giá lợi thế cạnh tranh của cơ sở sản xuất/doanh nghiệp ở các tiêu chí bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là cao nhất
(Đối tượng: Cơ sở sản xuất/doanh nghiệp)
Tiêu chí | Thấp nhất Cao nhất | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Lợi thế cạnh tranh về chi phí doanh nghiệp khi sản xuất ra sản phẩm | |||||
2 | Lợi thế cạnh tranh về các điều kiện đầu vào doanh nghiệp trong làng nghề | |||||
2.1 | Lợi thế cạnh tranh về vốn | |||||
2.2 | Lợi thế cạnh tranh về nguồn nhân lực | |||||
2.3 | Lợi thế cạnh tranh về Công nghệ | |||||
2.4 | Lợi thế cạnh tranh về Cơ sở hạ tầng | |||||
2.5 | Lợi thế cạnh tranh về Nguyên liệu | |||||
3 | Lợi thế cạnh tranh doanh nghiệp làng nghề liên quan đến sự phát triển của các ngành liên quan | |||||
4 | Lợi thế cạnh tranh về cơ chế chính sách | |||||
5 | Lợi thế cạnh tranh về sự khác biệt |
Câu hỏi 4: Anh (chị) vui lòng cho biết năng lực đổi mới sáng tạo của các doanh nghiệp trong làng nghề hiện nay bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là cao nhất (đánh dấu X vào ô chọn)
(Đối tượng: cơ sở sản xuất/doanh nghiệp)
Tiêu chí | Thấp nhất Cao nhất | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Mức độ đổi mới sáng tạo sản phẩm của doanh nghiệp | |||||
2 | Mức độ đổi mới sáng tạo quy trình phương pháp sản xuất của doanh nghiệp | |||||
3 | Mức độ đổi mới sáng tạo trong khai thác thị trường của doanh nghiệp | |||||
4 | Mức độ đổi mới sáng tạo nguồn đầu vào của doanh nghiệp | |||||
5 | Mức độ đổi mới sáng tạo tổ chức kinh doanh của doanh nghiệp | |||||
6 | Mức độ đổi mới sáng tạo cách tiếp thị sản phẩm của doanh nghiệp | |||||
7 | Mức độ đổi mới cách tổ chức hoạt động của doanh nghiệp |
Câu hỏi 5: Xin anh (chị) hãy đánh giá tác động của Pháp luật và các chính sách phát triển làng nghề trên địa bàn bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là cao nhất
(Đối tượng: cơ sở sản xuất/doanh nghiệp)
Thấp nhất Cao nhất | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Mức độ phù hợp và tác động của pháp luật, cơ chế chính sách chung của nhà nước đối với phát triển làng nghề | |||||
2. Mức độ phù hợp và tác động của các chủ trương, chính sách của chính quyền địa phương đối với phát triển LN | |||||
3. Mức độ tác động của các chính sách cụ thể đến phát triển làng nghề | |||||
3.1. Chính sách về đất đai | |||||
3.2. Chính sách về lao động và phát triển nhân lực | |||||
3.3. Chính sách về đầu tư và huy động nguồn vốn | |||||
3.4. Chính sách về công nghệ |
Thấp nhất Cao nhất | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
3.5. Chính sách phát triển cơ sở hạ tầng | |||||
3.6. Chính sách về sản xuất sản phẩm làng nghề | |||||
3.7. Chính sách về thị trường tiêu thụ sản phẩm làng nghề | |||||
3.8. Chính sách về thị trường cung ứng nguyên vật liệu | |||||
3.9. Chính sách về bảo vệ môi trường |
Câu 6: Xin anh (chị) hãy đánh giá tác sự hỗ trợ của nhà nước đối với sự phát triển của làng nghề bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là cao nhất
(Đối tượng: cơ sở sản xuất/doanh nghiệp)
Thấp nhất Cao nhất | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Sự hỗ trợ về nhu cầu của doanh nghiệp về kết cấu hạ tầng chung | |||||
2. Sự Khuyến khích và tạo thuận lợi cho các liên kết sản xuất tại làng nghề | |||||
3. Sự hỗ trợ các hoạt động nghiên cứu và phát triển, thương mại hóa các sáng chế, phát minh | |||||
4. Tạo thuận lợi cho các doanh nghiệp hoạt động theo nhóm được cùng vào cụm liên kết ngành làng nghề | |||||
5. Hỗ trợ các doanh nghiệp trong cụm liên kết ngành đổi mới-sáng tạo bằng cách thúc đẩy chuyển giao công nghệ | |||||
6. Đánh giá về cung cấp các dịch vụ công đối với các doanh nghiệp trong làng nghề | |||||
7. Giải quyết các nhu cầu liên đới của nhiều doanh nghiệp trong làng nghề |
Phụ lục 2
BẢNG CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA KHẢO SÁT LÀ CÁC CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC SỞ, BAN NGÀNH THÀNH PHỐ, QUẬN; CÁN BỘ QUẢN LÝ TW, VIỆN NGHIÊN CỨU, TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Câu hỏi 1: Xin anh(chị) hãy đánh giá sự liên kết phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong xây dựng và thực thi các chính sách đối với làng nghề (Đối tượng: cán bộ quản lý các sở, ban ngành thành phố, cán bộ TW, các nhà quản
lý của Hiệp hội làng nghề, Viện nghiên cứu, Trường Đại học,..)
Thấp nhất Cao nhất | ĐTB | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Mức độ Sự phối hợp trong xử lý các vấn đề liên quan đến xây dựng quy hoạch phát triển làng nghề | ||||||
Mức độ Sự phối hợp trong xử lý các vấn đề liên quan đến xây dựng và thực thi chính sách thu hút và phân bổ đầu tư cho làng nghề | ||||||
Mức độ Sự phối hợp trong xử lý các vấn đề liên quan đến xây dựng và phát triển các sản phẩm chủ yếu liên quan làng nghề | ||||||
Mức độ Sự phối hợp trong xử lý các vấn đề liên quan đến phát triển cơ sở hạ tầng làng nghề |
KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT
Câu hỏi 2: Theo Anh (Chị) thì để làng nghề truyền thống đá mỹ nghệ Non Nước phát triển bền vững thì cần giải quyết những vấn đề gì?
Những vấn đề đặt ra | Giải pháp | |
1 | Vấn đề nguồn nhân lực | …………………………………. |
2 | Vấn đề về vốn | …………………………………. |
3 | Vấn đề về KHCN | …………………………………. |
4 | Vấn đề về hợp tác liên kết | …………………………………. |
5 | Vấn đề về môi trường | …………………………………. |
6 | Vấn đề về nguồn nguyên liệu | …………………………………. |
7 | Vấn đề về cơ sở hạ tầng | …………………………………. |
8 | Vấn đề về thị trường | …………………………………. |
9 | Chính sách hỗ trợ của nhà nước | …………………………………. |
10 | Các vấn đề khác | ………………………………… |
PHỤ LỤC 3
Bang PL1: Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo quận/huyện
ĐVT: Cơ sở - Unit: Establishment
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | Sơ bộ 2020 | |
TỔNG SỐ - TOTAL | 75.506 | 74.524 | 78.513 | 81.762 | 80.576 |
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district | |||||
Quận Liên Chiểu | 9.358 | 10.072 | 11.112 | 11.386 | 13.068 |
Quận Thanh Khê | 12.585 | 12.019 | 13.075 | 12.523 | 13.229 |
Quận Hải Châu | 23.899 | 22.633 | 23.148 | 24.250 | 21.909 |
Quận Sơn Trà | 8.847 | 8.882 | 9.338 | 9.733 | 9.011 |
Quận Ngũ Hành Sơn | 5.431 | 6.118 | 5.760 | 5.868 | 6.434 |
Quận Cẩm Lệ | 7.486 | 7.648 | 7.994 | 9.007 | 9.825 |
Huyện Hòa Vang | 7.900 | 7.152 | 8.086 | 8.995 | 7.100 |
Huyện Hoàng Sa | - | - | - | - | - |
Nguồn: Niên giám Thống kê thành phố Đà Nẵng 2020
Bảng PL2: Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo quận/huyện
ĐVT: Người - Unit: Person
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | Sơ bộ 2020 | |
TỔNG SỐ - TOTAL | 110.836 | 109.465 | 114.794 | 120.764 | 122.506 |
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district | |||||
Quận Liên Chiểu | 12.986 | 13.241 | 14.777 | 14.846 | 18.130 |
Quận Thanh Khê | 19.092 | 16.282 | 18.875 | 18.044 | 18.769 |
Quận Hải Châu | 34.494 | 34.163 | 33.600 | 36.876 | 34.349 |
Quận Sơn Trà | 12.386 | 13.846 | 14.215 | 15.411 | 13.552 |
Quận Ngũ Hành Sơn | 8.242 | 10.331 | 9.440 | 9.486 | 12.161 |
Quận Cẩm Lệ | 10.586 | 11.015 | 10.498 | 12.048 | 14.196 |
Huyện Hòa Vang | 13.050 | 10.587 | 13.389 | 14.053 | 11.349 |
Huyện Hoàng Sa | - | - | - | - | - |
Bảng PL3: Số hợp tác xã phân theo quận/huyện (Number of cooperatives by district)
ĐVT: Hợp tác xã - Unit: Cooperative
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | |
TỔNG SỐ - TOTAL | 49 | 49 | 56 | 52 | 58 |
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district | |||||
Quận Liên Chiểu | 6 | 8 | 11 | 7 | 10 |
Quận Thanh Khê | 8 | 11 | 12 | 12 | 13 |
Quận Hải Châu | 8 | 6 | 4 | 6 | 5 |
Quận Sơn Trà | 5 | 7 | 8 | 6 | 9 |
Quận Ngũ Hành Sơn | 4 | 5 | 6 | 3 | 2 |
Quận Cẩm Lệ | 3 | 2 | 3 | 5 | 7 |
Huyện Hòa Vang | 15 | 10 | 12 | 13 | 12 |
Huyện Hoàng Sa | - | - | - | - | - |
Nguồn: Niên giám Thống kê thành phố Đà Nẵng 2020
Bảng PL4: Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp phân theo huyện/quận
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | |
TỔNG SỐ - TOTAL | 236.879 | 271.938 | 309.392 | 356.048 | 418.519 |
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district | |||||
Quận Liên Chiểu | 33.342 | 37.103 | 41.255 | 43.951 | 52.507 |
Quận Thanh Khê | 25.196 | 24.601 | 28.191 | 29.890 | 31.740 |
Quận Hải Châu | 101.464 | 119.916 | 126.770 | 159.691 | 188.079 |
Quận Sơn Trà | 26.303 | 31.955 | 38.524 | 44.389 | 58.277 |
Quận Ngũ Hành Sơn | 21.005 | 28.442 | 40.033 | 39.183 | 42.765 |
Quận Cẩm Lệ | 15.915 | 16.129 | 19.515 | 22.002 | 24.551 |
Huyện Hòa Vang | 13.654 | 13.792 | 15.104 | 16.942 | 20.600 |
Huyện Hoàng Sa | - | - | - | - | - |
Bảng PL5: Doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô vốn và phân theo quận huyện
ĐTV: Doanh nghiệp
Tổng số | Dưới 0,5 tỷ đồng | Từ 0,5 tỷ đến dưới 1 tỷ đồng | Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng | Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng | Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ đồng | |
TỔNG SỐ | 17.105 | 2.080 | 2.205 | 7.295 | 2.286 | 2.377 |
Quận Liên Chiểu | 2.250 | 271 | 265 | 997 | 313 | 298 |
Quận Thanh Khê | 3.177 | 396 | 436 | 1.390 | 427 | 429 |
Quận Hải Châu | 4.527 | 625 | 615 | 1.767 | 525 | 646 |
Quận Sơn Trà | 2.263 | 303 | 280 | 962 | 283 | 308 |
Quận Ngũ Hành Sơn | 1.498 | 179 | 181 | 654 | 202 | 214 |
Quận Cẩm Lệ | 2.656 | 246 | 344 | 1.214 | 423 | 354 |
Huyện Hòa Vang | 7.34 | 60 | 84 | 311 | 113 | 128 |
Huyện Hoàng Sa | - | - | - | - | - | - |
Nguồn: Niên giám Thống kê thành phố Đà Nẵng 2020
Bảng PL6: Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Đơn vị tính - người - Unit: Pers
Tổng số Total | Phân theo giới tính By sex | Phân theo thành thị, nông thôn By residence | |||
Nam Male | Nữ Female | Thành thị Urban | Nông thôn Rural | ||
2015 | 97,52 | 98,79 | 96,33 | 97,75 | 95,89 |
2016 | 98,00 | 99,20 | 97,00 | 98,22 | 96,53 |
2017 | 98,00 | 99,20 | 97,00 | 98,20 | 96,50 |
2018 | 97,91 | 98,84 | 97,07 | 98,13 | 96,37 |
2019 | 98,70 | 98,85 | 97,87 | 98,90 | 97,50 |
Sơ bộ - Prel. 2020 | 98,27 | 99,22 | 97,38 | 98,47 | 97,27 |
Nguồn: Niên giám Thống kê thành phố Đà Nẵng 2020
Bảng PL7: Số lượt khách du lịch nội địa (Number of domestic visitors)
ĐVT: Nghìn lượt người - Unit: Thous. visitors
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | Sơ bộ Prel. 2020 | |
Số lượt khách do các cơ sở lưu trú phục vụ | 4.014 | 5.127 | 6.526 | 8.043 | 2.644 |
Phân loại theo loại hình phục vụ Classified by type of service | |||||
Khách du lịch nghỉ qua đêm | 2.903 | 3.791 | 5.259 | 6.607 | 2.343 |
Khách trong ngày | 1.111 | 1.336 | 1.267 | 1.436 | 301 |
Phân theo loại khách Classified by type of customer | |||||
Khách quốc tế - International visitors | 863 | 1.496 | 2.605 | 3.248 | 785 |
Khách trong nước - Domestic tourists | 3.151 | 3.631 | 3.921 | 4.795 | 1.859 |
Số lượt khách do các cơ sở lữ hành phục vụ - Number of visitors serviced by travel agencies | 490 | 1.198 | 1.642 | 2.006 | 487 |
Khách quốc tế - International visitors | 167 | 518 | 807 | 1.122 | 65 |
Khách trong nước - Domestic tourists | 294 | 520 | 485 | 493 | 412 |
Khách Việt Nam đi ra nước ngoài | 29 | 160 | 350 | 391 | 10 |
Nguồn: Niên giám Thống kê thành phố Đà Nẵng 2020