Tài liệu tham khảo tiếng Việt
1. AADITYA MATTOO, Carlo Gamberale (2004), “Các quy định trong nước và tự do hoá thương mại dịch vụ”, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
2. Đinh Việt Bắc và nhóm nghiên cứu (2004), “Dự báo nhu cầu dịch vụ viễn thông tại Việt Nam đến 2010”, Viện KTBĐ.
3. PGS.TS Nguyễn Duy Bột - PGS.TS Đặng Đình Đào (1997), "Giáo trình Kinh tế Thương mại", NXB Giáo dục, Hà Nội
4. PGS.TS Nguyễn Duy Bột - PGS.TS Đặng Đình Đào (1997), "Giáo trình Kinh tế các ngành thương mại dịch vụ", NXB Giáo dục, Hà Nội
5. GS.TS Đặng Đình Đào (2002), "Giáo trình Thương mại Doanh nghiệp", NXB Thống kê, Hà Nội
6. GS.TS Đặng Đình Đào (2003), "Giáo trình Kinh tế Thương mại", NXB Thống kê, Hà Nội.
7. Ngô Công Đức và nhóm nghiên cứu (2002), “Nghiên cứu xây dựng chiến lược dịch vụ viễn thông của Tổng công ty BCVT Việt Nam đến 2010”, Viện KTBĐ.
8. Nguyễn Am Hiểu (2005), “ Bàn về đối tượng điều chỉnh và tính thống nhất trong dự thảo Luật Thương mại sửa đổi”, Tạp chí NN&PL (2).
9. James Hodge (2004), “Tự do hoá thương mại dịch vụ tại các nước đang phát triển”, Nxb Chính trị quốc gia. Hà Nội.
10. GS.TS Nguyễn Thị Mơ (2002), “Những bất cập của pháp luật thương mại Việt Nam trước yêu cầu Việt Nam hội nhập về thương mại. Kiến nghị về pháp lý và giải pháp tiếp tục hoàn thiện”, Kinh tế đối ngoại, Đại học Ngoại Thương (1).
11. GS.TS. Nguyễn Thị Mơ (2003), “Cơ sở khoa học cho sự lựa chọn giải pháp và bước đi nhằm đẩy mạnh tiến trình mở cửa về dịch vụ thương mại.”
12. TS NguyÔn Minh MÉn (1996), Đổi mới và hoàn thiện khung pháp luật kinh tế trong điều kiện kinh tế thị trường tại Việt Nam, Luận án PTS Luật học, Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.
13. Lê Hoàng Oanh (2004) “ Hoàn thiện pháp luật Thương mại hàng hoá tại Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế”, Luận án Tiến sĩ Luật học, ĐH Luật Hà Nội.
14. Nguyễn Như Phát (2003) “Điều kiện Thương mại chung và nguyên tắc tự do khế ước”, Tạp chí NN&PL (6). Hà Nội.
15. Bùi Xuân Phong (2003), “Quản trị kinh doanh Bưu chính Viễn thông”, NXB Bưu điện, Hà Nội.
16. PGS.TS Nguyễn Xuân Quang (2005), "Giáo trình Marketing thương mại", NXB Lao động X^ hội, Hà Nội.
17. TS. Trần Hồng Quân & T.S Nguyễn Hữu Hậu (2003), “Nguyên lý thông tin di động”, NXB Bưu điện, Hà Nội.
18. Pierre SauvÐ (2004) “Hoàn thiện khung khổ của GATS -Tự vệ trợ cấp và chi tiêu của Chính phủ”, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
19. GS.TS Hoàng Đức Thân - GS.TS Đặng Đình Đào (2006),"Giáo trình Kinh tế thương mại", NXB Thống kê.
20. PGS.TS Hoàng Đức Thân (2001)- "Giáo trình Giao dịch và đàm phán kinh doanh" - Nxb Thống kê, Hà Nội.
21. Nguyễn Văn Thụ, Bộ Thương mại (2003) “Một số vấn đề cơ bản về đổi mới quản lý nhà nước về thương mại dịch vụ tại Việt Nam”, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về Thương mại Việt Nam, Hà Nội.
22. Bộ Bưu chính Viễn thông, Báo cáo tổng kết công tác chuyên môn năm 2002 và phương hướng hoạt động năm 2003, Hà Nội.
23. Bộ Bưu chính Viễn thông, Báo cáo tổng kết công tác chuyên môn năm 2003 và phương hướng hoạt động năm 2004, Hà Nội.
24. Bộ Bưu chính Viễn thông, Báo cáo tổng kết công tác chuyên môn năm 2004 và phương hướng hoạt động năm 2005, Hà Nội.
25. Bộ Bưu chính Viễn thông, Báo cáo tổng kết công tác chuyên môn năm 2005 và phương hướng hoạt động năm 2006, Hà Nội.
26. Bộ Ngoại Giao - Vụ Hợp tác kinh tế đa phương (2000). "Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)". NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
27. Bộ Ngoại Giao - Vụ Hợp tác kinh tế đa phương (2000), "Giới thiệu Hiệp
định chung về Thương mại dịch vụ", Hà Nội.
28. Bộ Thương mại - US.Vietnam Trade Council (2002), Tóm tắt Hiệp định thương mại song phương Viêt Nam - Hoa kỳ.
29. Bộ Thương mại (2003), “ Đề án quốc gia nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hoá và dịch vụ Việt Nam - Phần Dịch vụ”
30. Bộ Thương mại (2004), “Các Văn kiện pháp lý của WTO”, Nxb Chính trị Quốc gia. Hà Nội.
31. Công ty Dịch vụ Viễn Thông GPC, “Báo cáo tổng kết cuối năm 2006 và triển khai kế hoạch năm 2007”, Hà Nội 2006
32. Công ty Indo China- Research (2004), “Báo cáo nghiên cứu thị trường thông tin di động năm 2004”.
33. Công ty Indo China- Research (2005), “Báo cáo nghiên cứu thị trường thông tin di động năm 2005”
34. Công ty Indo China- Research (2006), “Báo cáo nghiên cứu thị trường thông tin di động năm 2006”
35. Công ty Thông tin di động VMS - Báo cáo tổng kết công tác chuyên môn năm 2002 và phương hướng hoạt động năm 2003.
36. Công ty Thông tin di động VMS - Báo cáo tổng kết công tác chuyên môn năm 2003 và phương hướng hoạt động năm 2004.
37. Công ty Thông tin di động VMS - Báo cáo tổng kết công tác chuyên môn năm 2004 và phương hướng hoạt động năm 2005.
38. Công ty Thông tin di động VMS - Báo cáo tổng kết công tác chuyên môn năm 2005 và phương hướng hoạt động năm 2006.
39. Công ty Thông tin di động VMS - Báo cáo tổng kết công tác chuyên môn năm 2006 và phương hướng hoạt động năm 2007.
40. Công ty Thông tin di động VMS - “Phần mềm đo thị trường, thuê bao 2005-2006”
41. Chiến lược phát triển doanh nghiệp của các công ty: ChinaMobile, NTTDomoCo, Telenor
42. Đảng cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX.
43. Đại học Kinh tế Quốc dân (2001), “Giáo trình ngành thương mại dịch vụ”, Nxb Thống kê. Hà Nội.
44. HotTelecom (2006), “Dự báo thị trường viễn thông và công nghệ thông tin Việt Nam từ nay đến 2010”
45. Indochina Research Ltd.2002. “Dự án CHURN” Thuyết trình kết quả nghiên cứu.
46. Indochina Research Ltd.2002. Project “Wave” Final Results Presentation HCMC & Hanoi.
47. Indochina Research Ltd.2003. Dự án “Khách hàng bí ẩn”.
48. Indochina Research Ltd.2006. Báo cáo cuối cùng Dự án “Top end” Việt Nam.
49. L^nh đạo Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam - Bài phát biểu trong hội nghị triển khai kế hoạch 2007.
50. Ngân hàng thế giới (WB) (2004), “Sổ tay về phát triển Thương mại và WTO”, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
51. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (2003), Doanh nghiệp và việc hoàn thiện môi trường pháp lý cho kinh doanh, Hà Nội.
52. Quyết định số 158/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Bưu chính - Viễn thông Việt Nam đến năm 2010 và
định hướng đến 2020.
53. Tài liệu tham khảo Trung tâm thông tin bưu điện các số từ năm 2005- 2007
54. Tạp chí Asiawireless 2006
55. Tạp chí Telecomasia 2006
56. Tổng công ty Bưu chính Viến thông Việt Nam - "Định hướng phát triển Bưu chính Viễn thông đến năm 2010".
57. Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam - Báo cáo tổng kết từ năm 2002 đến năm 2006.
58. Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam - Tài liệu tham khảo, các số năm 2005 và 2006, Trung tâm thông tin Bưu điện.
59. Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam (2003), Đề tài “Nghiên cứu các sở cứ xây dựng cơ cấu hợp lý dịch vụ bưu chính - viễn thông - tin học trong kế hoạch phát triển 5 năm 2001-2005 của Tổng công ty bưu chính - viễn thông Việt Nam"
60. Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam, “Dự thảo Kế hoạch phát triển 05 năm 2006-2010 của Tập đoàn BC-VT Việt Nam”
61. Tổng Cụng ty Bưu chớnh Viễn thụng Việt Nam, Báo cáo kế hoạch các năm 2001-2005.
62. Tổng cục Bưu điện - Định hướng phát triển Viễn thông Việt Nam 1996-2010.
63. Tổng cục Bưu điện (2001). "Nghiên cứu tổng quan Viễn thông Việt Nam
- Tập 1 - Tổng quan hiện trạng Viễn thông Việt Nam" - NXB Bưu điện
64. Tổng cục Bưu điện (2001). "Nghiên cứu tổng quan Viễn thông Việt Nam - Tập 4 - Quản lý viễn thông trong môi trường cạnh tranh" - NXB Bưu điện.
65. Trang web: http://www.google.com
66. Trang web: http://www.mobifone.com.vn
67. Trang web: http://www.mpt.gov.vn
68. Trang web: http://www.S-Fone.com.vn
69. Trang web: http://www.viettelmobile.com.vn
70. Trang web: http://www.vinaphone.com.vn
71. Trang web: http://www.vneconomy.com.vn
72. Trang web: http://www.vnn.vn
73. Trang web: http://www.vnpost.gov.vn
74. Trang web: http://www.vnpt.com.vn
75. Trang web:http:// www. vnexpress.net
76. Trang web:http:// www.vietnamnet.vn
77. WTO - Hệ Thống Thương mại thế giới (2001), Nxb Chính trị Quốc gia. Hà Nội
Tài liệu tham khảo tiếng Anh
1. BMI- www.telecomsinsights.com - “Telecomsinsight 10/2006”
2. BMI- www.telecomsinsights.com - “Telecomsinsight 11/2006”
3. BMI- www.telecomsinsights.com - “Telecomsinsight 12/2006”
4. BMI- www.telecomsinsights.com - “Telecomsinsight 1/2007”
5. BMI- www.telecomsinsights.com - “Telecomsinsight 2/200”
6. BMI- www.telecomsinsights.com - “Telecomsinsight 3/2007”
7. BMI- www.telecomsinsights.com - “Telecomsinsight 4/2007”
8. ChinaMobile (2006), Annual report of 2006
9. NTTDomoco (2006), Annual report of 2006
10. Singtel (2006), Annual report of 2006
11. Telenor (2006), Strategy for Vietnam
12. Worldbank (2005), Report of Telecoms Vietnam
phô lôc
Các cam kết viễn thông theo Hiệp định Thương mại Việt Mỹ
Cam kết | |
Dịch vụ giá trị gia tăng, bao gồm email, voice mail, trao đổi dữ liệu điện tử (EDI), dịch vụ fax giá trị gia tăng, biến đổi m^ và giao thức, và xử lý thông tin và dữ liệu trực tuyến. | 12/2003 cho phép liên doanh có tối đa 50% vốn đầu tư của Mỹ. 12/2004 với dịch vụ Internet cho liên doanh có tối đa 50% vốn đầu tư của Mỹ. |
Dịch vụ viễn thông cơ bản, bao gồm chuyển mạch, chuyển kênh, telex, điện tín, fax, kênh thuê riêng, dịch vụ dựa trên vô tuyến bao gồm tế bào, di động và vệ tinh. | 12/2005 cho liên doanh có tối đa 49% vốn đầu tư của Mỹ. |
Dịch vụ thoại, bao gồm nội hạt, đường dài và quốc tế. | 12/2007 cho liên doanh có tối đa 40% vốn đầu tư của Mỹ. |
Có thể bạn quan tâm!