ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | ,945 | 1 | ,945 | 4,086 | ,045 |
Residual | 34,472 | 149 | ,231 | |||
Total | 35,417 | 150 | ||||
2 | Regression | 3,816 | 2 | 1,908 | 8,937 | ,000 |
Residual | 31,601 | 148 | ,214 | |||
Total | 35,417 | 150 | ||||
3 | Regression | 9,875 | 3 | 3,292 | 18,943 | ,000 |
Residual | 25,543 | 147 | ,174 | |||
Total | 35,417 | 150 | ||||
4 | Regression | 11,275 | 4 | 2,819 | 17,047 | ,000 |
Residual | 24,142 | 146 | ,165 | |||
Total | 35,417 | 150 | ||||
5 | Regression | 12,504 | 5 | 2,501 | 15,825 | ,000 |
Residual | 22,914 | 145 | ,158 | |||
Total | 35,417 | 150 | ||||
6 | Regression | 13,480 | 6 | 2,247 | 14,747 | ,000 |
Residual | 21,937 | 144 | ,152 | |||
Total | 35,417 | 150 | ||||
7 | Regression | 14,411 | 7 | 2,059 | 14,014 | ,000 |
Residual | 21,007 | 143 | ,147 | |||
Total | 35,417 | 150 | ||||
8 | Regression | 15,359 | 8 | 1,920 | 13,592 | ,000 |
Residual | 20,058 | 142 | ,141 | |||
Total | 35,417 | 150 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bản Đồ Phân Khu Chức Năng Vqg Phong Nha - Kẻ Bàng
- Đây Là Lần Thứ Mấy Quý Khách Đến Vqg Phong Nha - Kẻ Bàng ?
- Phát triển du lịch văn hóa sinh thái tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng - 17
- Phát triển du lịch văn hóa sinh thái tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng - 19
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
a Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan
b Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan, Gia ca cac dich vu
c Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan, Gia ca cac dich vu, Dich vu thuyen du lich
d Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan, Gia ca cac dich vu, Dich vu thuyen du lich, Canh quan hang dong
e Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan, Gia ca cac dich vu, Dich vu thuyen du lich, Canh quan hang dong, Chat luong dich vu an nghi
f Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan, Gia ca cac dich vu, Dich vu thuyen du lich, Canh quan hang dong, Chat luong dich vu an nghi, Duong di lai trong cac hang dong
g Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan, Gia ca cac dich vu, Dich vu thuyen du lich, Canh quan hang dong, Chat luong dich vu an nghi, Duong di lai trong cac hang dong, Ve sinh moi truong h Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan, Gia ca cac dich vu, Dich vu thuyen du lich, Canh
quan hang dong, Chat luong dich vu an nghi, Duong di lai trong cac hang dong, Ve sinh moi
truong, An ninh trat tu, dich vu hang luu niem
137
i Dependent Variable: Danh gia chung ve chat luong cac dich vu hien nay
Coefficients
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Correlations | Collinearity Statistics | ||||||
Model | B | Std. Error | Beta | Zero-order | Partial | Part | Tolerance | VIF | |||
1 | (Constant) | 3,238 | ,039 | 82,733 | ,000 | ||||||
Don tiep va huong dan | 7,938E-02 | ,039 | ,163 | 2,021 | ,045 | ,163 | ,163 | ,163 | 1,000 | 1,000 | |
2 | (Constant) | 3,238 | ,038 | 86,120 | ,000 | ||||||
Don tiep va huong dan | 7,938E-02 | ,038 | ,163 | 2,104 | ,037 | ,163 | ,170 | ,163 | 1,000 | 1,000 | |
Gia ca cac dich vu | ,138 | ,038 | ,285 | 3,667 | ,000 | ,285 | ,289 | ,285 | 1,000 | 1,000 | |
3 | (Constant) | 3,238 | ,034 | 95,466 | ,000 | ||||||
Don tiep va huong dan | 7,938E-02 | ,034 | ,163 | 2,332 | ,021 | ,163 | ,189 | ,163 | 1,000 | 1,000 | |
Gia ca cac dich vu | ,138 | ,034 | ,285 | 4,065 | ,000 | ,285 | ,318 | ,285 | 1,000 | 1,000 | |
Dich vu thuyen du lich | ,201 | ,034 | ,414 | 5,905 | ,000 | ,414 | ,438 | ,414 | 1,000 | 1,000 | |
4 | (Constant) | 3,238 | ,033 | 97,861 | ,000 | ||||||
Don tiep va huong dan | 7,938E-02 | ,033 | ,163 | 2,391 | ,018 | ,163 | ,194 | ,163 | 1,000 | 1,000 | |
Gia ca cac dich vu | ,138 | ,033 | ,285 | 4,167 | ,000 | ,285 | ,326 | ,285 | 1,000 | 1,000 | |
Dich vu thuyen du lich | ,201 | ,033 | ,414 | 6,053 | ,000 | ,414 | ,448 | ,414 | 1,000 | 1,000 | |
Canh quan hang dong | 9,663E-02 | ,033 | ,199 | 2,910 | ,004 | ,199 | ,234 | ,199 | 1,000 | 1,000 | |
5 | (Constant) | 3,238 | ,032 | 100,106 | ,000 | ||||||
Don tiep va huong dan | 7,938E-02 | ,032 | ,163 | 2,446 | ,016 | ,163 | ,199 | ,163 | 1,000 | 1,000 | |
Gia ca cac dich vu | ,138 | ,032 | ,285 | 4,263 | ,000 | ,285 | ,334 | ,285 | 1,000 | 1,000 | |
Dich vu thuyen du lich | ,201 | ,032 | ,414 | 6,192 | ,000 | ,414 | ,457 | ,414 | 1,000 | 1,000 | |
Canh quan hang dong | 9,663E-02 | ,032 | ,199 | 2,977 | ,003 | ,199 | ,240 | ,199 | 1,000 | 1,000 | |
Chat luong dich vu an nghi | 9,050E-02 | ,032 | ,186 | 2,788 | ,006 | ,186 | ,226 | ,186 | 1,000 | 1,000 | |
6 | (Constant) | 3,238 | ,032 | 101,955 | ,000 | ||||||
Don tiep va huong dan | 7,938E-02 | ,032 | ,163 | 2,491 | ,014 | ,163 | ,203 | ,163 | 1,000 | 1,000 | |
Gia ca cac dich vu | ,138 | ,032 | ,285 | 4,341 | ,000 | ,285 | ,340 | ,285 | 1,000 | 1,000 | |
Dich vu thuyen du lich | ,201 | ,032 | ,414 | 6,306 | ,000 | ,414 | ,465 | ,414 | 1,000 | 1,000 | |
Canh quan hang dong | 9,663E-02 | ,032 | ,199 | 3,032 | ,003 | ,199 | ,245 | ,199 | 1,000 | 1,000 | |
Chat luong dich vu an nghi | 9,050E-02 | ,032 | ,186 | 2,840 | ,005 | ,186 | ,230 | ,186 | 1,000 | 1,000 | |
Duong di lai trong cac hang dong | 8,067E-02 | ,032 | ,166 | 2,531 | ,012 | ,166 | ,206 | ,166 | 1,000 | 1,000 |
(Constant) | 3,238 | ,031 | 103,827 | ,000 | |||||||
Don tiep va huong dan | 7,938E-02 | ,031 | ,163 | 2,537 | ,012 | ,163 | ,208 | ,163 | 1,000 | 1,000 | |
Gia ca cac dich vu | ,138 | ,031 | ,285 | 4,421 | ,000 | ,285 | ,347 | ,285 | 1,000 | 1,000 | |
Dich vu thuyen du lich | ,201 | ,031 | ,414 | 6,422 | ,000 | ,414 | ,473 | ,414 | 1,000 | 1,000 | |
Canh quan hang dong | 9,663E-02 | ,031 | ,199 | 3,088 | ,002 | ,199 | ,250 | ,199 | 1,000 | 1,000 | |
Chat luong dich vu an nghi | 9,050E-02 | ,031 | ,186 | 2,892 | ,004 | ,186 | ,235 | ,186 | 1,000 | 1,000 | |
Duong di lai trong cac hang dong | 8,067E-02 | ,031 | ,166 | 2,578 | ,011 | ,166 | ,211 | ,166 | 1,000 | 1,000 | |
Ve sinh moi truong | 7,877E-02 | ,031 | ,162 | 2,517 | ,013 | ,162 | ,206 | ,162 | 1,000 | 1,000 | |
8 | (Constant) | 3,238 | ,031 | 105,882 | ,000 | ||||||
Don tiep va huong dan | 7,938E-02 | ,031 | ,163 | 2,587 | ,011 | ,163 | ,212 | ,163 | 1,000 | 1,000 | |
Gia ca cac dich vu | ,138 | ,031 | ,285 | 4,508 | ,000 | ,285 | ,354 | ,285 | 1,000 | 1,000 | |
Dich vu thuyen du lich | ,201 | ,031 | ,414 | 6,549 | ,000 | ,414 | ,482 | ,414 | 1,000 | 1,000 | |
Canh quan hang dong | 9,663E-02 | ,031 | ,199 | 3,149 | ,002 | ,199 | ,255 | ,199 | 1,000 | 1,000 | |
Chat luong dich vu an nghi | 9,050E-02 | ,031 | ,186 | 2,949 | ,004 | ,186 | ,240 | ,186 | 1,000 | 1,000 | |
Duong di lai trong cac hang dong | 8,067E-02 | ,031 | ,166 | 2,629 | ,010 | ,166 | ,215 | ,166 | 1,000 | 1,000 | |
Ve sinh moi truong | 7,877E-02 | ,031 | ,162 | 2,567 | ,011 | ,162 | ,211 | ,162 | 1,000 | 1,000 | |
An ninh trat tu, dich vu hang luu niem | 7,952E-02 | ,031 | ,164 | 2,591 | ,011 | ,164 | ,213 | ,164 | 1,000 | 1,000 |
a Dependent Variable: Danh gia chung ve chat luong cac dich vu hien nay
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và chính xác, các thông tin trích dẫn và phân tích sử dụng trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng.
Huế, tháng 6 năm 2009
Người cam đoan
140
Hoàng Hải Vân
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành Luận văn này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức và cá nhân. Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy giáo, TS Nguyễn Tài Phúc đã nhiệt tình giành nhiều thời gian và trí lực, trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt quá trình xây dựng đề cương, nghiên cứu và hoàn thành Luận văn.
Tôi xin trân trọng cám ơn Ban giám hiệu, Phòng Quản lý khoa học - Đối ngoại Trường Đại học Kinh tế Huế cùng toàn thể Quý thầy, Quý cô đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cám ơn Lãnh đạo, các phòng và tập thể cán bộ, nhân viên Ban quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Trung tâm Du lịch Văn hóa và Sinh thái, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thu thập số liệu, nắm bắt tình hình thực tế tại đơn vị.
Tôi cũng xin chân thành cám ơn tập thể lớp Cao học Quản trị Kinh doanh khoá 2006 - 2009, Trường Đại học Kinh tế Huế; cám ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ, cổ vũ và động viên tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng Luận văn không tránh khỏi những thiếu sót, hạn chế. Kính mong Quý Thầy cô giáo, các chuyên gia, các nhà khoa học, đồng nghiệp và những người quan tâm đến đề tài tiếp tục giúp đỡ, đóng góp để Luận văn được hoàn thiện hơn!
Tác giả
Hoàng Hải Vân
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN
Với những giá trị đặc biệt quan trọng về địa mạo địa chất, đa dạng sinh học, cảnh quan thiên nhiên, hang động và lịch sử văn hóa, Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng có tiềm năng rất lớn để phát triển du lịch. Tuy nhiên, trong mấy năm vừa qua việc đầu tư để phát triển du lịch ở đây chưa đúng mức, loại hình sản phẩm du lịch còn nghèo và đơn điệu, chất lượng các dịch vụ bổ trợ còn ở mức độ trung bình. Xuất phát từ thực trạng đó việc đánh giá tình hình “Phát triển du lịch văn hóa sinh thái tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng” trong thời gian qua để đưa ra những giải pháp trong thời gian tới là rất cần thiết và cấp bách.
Đề tài đã tập trung nghiên cứu làm rõ các giá trị tiềm năng phát triển du lịch văn hóa sinh thái của Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, đánh giá tình hình triển khai quy hoạch, thu hút đầu tư, xây dựng cơ sở vật chất; đánh giá tình hình phát triển các dịch vụ thuyền vận chuyển, dịch vụ ăn uống, lưu trú; tình hình thu hút khách tham quan. Những kết quả đã đạt được và những tác động của phát triển du lịch văn hóa sinh thái tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng đối với nền kinh tế xã hội của địa phương trong thời gian qua. Tiến hành điều tra 151 du khách đến tham quan Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng trong thời gian từ tháng 2 đến tháng 3 năm 2009 để xem xét mức độ hài lòng của du khách về chất lượng các dịch vụ hiện nay.
Trên cơ sở các kết quả nghiên cứu và đánh giá, sau khi tham khảo ý kiến các chuyên gia và các nhà quản lý, tác giả đề xuất những định hướng và các giải pháp phát triển du lịch văn hóa sinh thái tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng trong những năm sắp tới, nhằm đa dạng hóa các sản phẩm, loại hình du lịch, thu hút ngày càng nhiều du khách đến tham quan, tạo ra nhiều công ăn việc làm cho cộng đồng dân cư vùng đệm; thúc đẩy du lịch tỉnh nhà ngày càng đi lên, góp phần đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế xã hội của địa phương, làm tốt công tác bảo tồn các giá trị đặc biệt của Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Di sản Thiên nhiên Thế giới.
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BQ Bình quân
BQLVQG Ban Quản lý Vườn Quốc gia
ĐVT Đơn vị tính
FAO Tổ chức Lương thực Thế giới
FFI Tổ chức Bảo tồn động vật hoang dã Thế giới
GDP Tổng sản phẩm quốc nội
GNP Tổng sản phẩm quốc dân
HCM Hồ Chí Minh
HDI Chỉ số phát triển con người
HFI Chỉ số tự do của con người
IUCN Tổ chức Bảo tồn thiên nhiên Quốc tế
KT-XH Kinh tế - Xã hội
UBND Ủy ban nhân dân
UNESCO Tổ chức Văn hóa Khoa học và Giáo dục Thế giới
UNWTO Tổ chức du lịch Thế giới
SNV Tổ chức Phát triển Hà Lan
TĐPT Tốc độ phát triển
TĐPTBQ Tốc độ phát triển bình quân
TNXP Thanh niên xung phong
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
VQG Vườn Quốc gia
143
VHST Văn hóa sinh thái
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1 Tổ chức bộ máy BQL VQG Phong Nha-Kẻ Bàng 33
Bảng 2 Cơ cấu trình độ cán bộ của Trung tâm Du lịch VHST 35
Bảng 3 Tình hình đầu tư vốn của Nhà nước 2003-2008 46
Bảng 4 Tình hình đăng ký dự án đầu tư phát triển du lịch từ 2003-2008 47
Bảng 5 Tình hình đầu tư vốn của các doanh nghiệp từ 2004-2008 49
Bảng 6 Tình hình biến động đội thuyền du lịch từ 2003-2008 51
Bảng 7 Tình hình biến động quày hàng lưu niệm, giải khát từ 2003-2008 52
Bảng 8 Tình hình biến động số lượng nhà hàng từ 2003-2008 53
Bảng 9 Tình hình biến động cơ sở lưu trú từ 2003-2008 54
Bảng 10 Khả năng đáp ứng về cơ sở lưu trú từ 2003-2008 55
Bảng 11 Kết quả thu hút khách tham quan từ 2003-2008 57
Bảng 12 Kết quả thu hút khách nước ngoài từ 2003-2008 58
Bảng 14 Kết quả nộp ngân sách của các dịch vụ du lịch từ 2003 - 2008. 60
Bảng 15 Kết quả sử dụng lao động trong hoạt động du lịch VHST từ 2003-2008 . 61
Bảng 16 Cơ cấu kinh tế của huyện Bố Trạch từ 2003-2007 62
Bảng 17 Cơ cấu kinh tế của tỉnh Quảng Bình từ 2003-2007 63
Bảng 18 Kiểm định Cronbach’s Alpha 67
Bảng 19 Điểm trung bình của các yếu tố đánh giá 68
Bảng 20 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng chất lượng dịch vụ 71
Bảng 21 Kết quả mô hình hồi quy tương quan theo bước 74
Bảng 22 Phân tích hồi quy tương quan theo bước 77