Phát triển du lịch văn hóa sinh thái tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng - 18

ANOVA


Model


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

,945

1

,945

4,086

,045


Residual

34,472

149

,231




Total

35,417

150




2

Regression

3,816

2

1,908

8,937

,000


Residual

31,601

148

,214




Total

35,417

150




3

Regression

9,875

3

3,292

18,943

,000


Residual

25,543

147

,174




Total

35,417

150




4

Regression

11,275

4

2,819

17,047

,000


Residual

24,142

146

,165




Total

35,417

150




5

Regression

12,504

5

2,501

15,825

,000


Residual

22,914

145

,158




Total

35,417

150




6

Regression

13,480

6

2,247

14,747

,000


Residual

21,937

144

,152




Total

35,417

150




7

Regression

14,411

7

2,059

14,014

,000


Residual

21,007

143

,147




Total

35,417

150




8

Regression

15,359

8

1,920

13,592

,000


Residual

20,058

142

,141




Total

35,417

150




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.

Phát triển du lịch văn hóa sinh thái tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng - 18

a Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan

b Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan, Gia ca cac dich vu

c Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan, Gia ca cac dich vu, Dich vu thuyen du lich

d Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan, Gia ca cac dich vu, Dich vu thuyen du lich, Canh quan hang dong

e Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan, Gia ca cac dich vu, Dich vu thuyen du lich, Canh quan hang dong, Chat luong dich vu an nghi

f Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan, Gia ca cac dich vu, Dich vu thuyen du lich, Canh quan hang dong, Chat luong dich vu an nghi, Duong di lai trong cac hang dong

g Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan, Gia ca cac dich vu, Dich vu thuyen du lich, Canh quan hang dong, Chat luong dich vu an nghi, Duong di lai trong cac hang dong, Ve sinh moi truong h Predictors: (Constant), Don tiep va huong dan, Gia ca cac dich vu, Dich vu thuyen du lich, Canh

quan hang dong, Chat luong dich vu an nghi, Duong di lai trong cac hang dong, Ve sinh moi

truong, An ninh trat tu, dich vu hang luu niem

137

i Dependent Variable: Danh gia chung ve chat luong cac dich vu hien nay



Coefficients




Unstandardized Coefficients


Standardized Coefficients

t

Sig.

Correlations



Collinearity Statistics


Model


B

Std. Error

Beta



Zero-order

Partial

Part

Tolerance

VIF

1

(Constant)

3,238

,039


82,733

,000







Don tiep va huong dan

7,938E-02

,039

,163

2,021

,045

,163

,163

,163

1,000

1,000

2

(Constant)

3,238

,038


86,120

,000







Don tiep va huong dan

7,938E-02

,038

,163

2,104

,037

,163

,170

,163

1,000

1,000


Gia ca cac dich vu

,138

,038

,285

3,667

,000

,285

,289

,285

1,000

1,000

3

(Constant)

3,238

,034


95,466

,000







Don tiep va huong dan

7,938E-02

,034

,163

2,332

,021

,163

,189

,163

1,000

1,000


Gia ca cac dich vu

,138

,034

,285

4,065

,000

,285

,318

,285

1,000

1,000


Dich vu thuyen du lich

,201

,034

,414

5,905

,000

,414

,438

,414

1,000

1,000

4

(Constant)

3,238

,033


97,861

,000







Don tiep va huong dan

7,938E-02

,033

,163

2,391

,018

,163

,194

,163

1,000

1,000


Gia ca cac dich vu

,138

,033

,285

4,167

,000

,285

,326

,285

1,000

1,000


Dich vu thuyen du lich

,201

,033

,414

6,053

,000

,414

,448

,414

1,000

1,000


Canh quan hang dong

9,663E-02

,033

,199

2,910

,004

,199

,234

,199

1,000

1,000

5

(Constant)

3,238

,032


100,106

,000







Don tiep va huong dan

7,938E-02

,032

,163

2,446

,016

,163

,199

,163

1,000

1,000


Gia ca cac dich vu

,138

,032

,285

4,263

,000

,285

,334

,285

1,000

1,000


Dich vu thuyen du lich

,201

,032

,414

6,192

,000

,414

,457

,414

1,000

1,000


Canh quan hang dong

9,663E-02

,032

,199

2,977

,003

,199

,240

,199

1,000

1,000


Chat luong dich vu an nghi

9,050E-02

,032

,186

2,788

,006

,186

,226

,186

1,000

1,000

6

(Constant)

3,238

,032


101,955

,000







Don tiep va huong dan

7,938E-02

,032

,163

2,491

,014

,163

,203

,163

1,000

1,000


Gia ca cac dich vu

,138

,032

,285

4,341

,000

,285

,340

,285

1,000

1,000


Dich vu thuyen du lich

,201

,032

,414

6,306

,000

,414

,465

,414

1,000

1,000


Canh quan hang dong

9,663E-02

,032

,199

3,032

,003

,199

,245

,199

1,000

1,000


Chat luong dich vu an nghi

9,050E-02

,032

,186

2,840

,005

,186

,230

,186

1,000

1,000


Duong di lai trong cac hang dong

8,067E-02

,032

,166

2,531

,012

,166

,206

,166

1,000

1,000



7

(Constant)

3,238

,031


103,827

,000







Don tiep va huong dan

7,938E-02

,031

,163

2,537

,012

,163

,208

,163

1,000

1,000


Gia ca cac dich vu

,138

,031

,285

4,421

,000

,285

,347

,285

1,000

1,000


Dich vu thuyen du lich

,201

,031

,414

6,422

,000

,414

,473

,414

1,000

1,000


Canh quan hang dong

9,663E-02

,031

,199

3,088

,002

,199

,250

,199

1,000

1,000


Chat luong dich vu an nghi

9,050E-02

,031

,186

2,892

,004

,186

,235

,186

1,000

1,000


Duong di lai trong cac hang dong

8,067E-02

,031

,166

2,578

,011

,166

,211

,166

1,000

1,000


Ve sinh moi truong

7,877E-02

,031

,162

2,517

,013

,162

,206

,162

1,000

1,000

8

(Constant)

3,238

,031


105,882

,000







Don tiep va huong dan

7,938E-02

,031

,163

2,587

,011

,163

,212

,163

1,000

1,000


Gia ca cac dich vu

,138

,031

,285

4,508

,000

,285

,354

,285

1,000

1,000


Dich vu thuyen du lich

,201

,031

,414

6,549

,000

,414

,482

,414

1,000

1,000


Canh quan hang dong

9,663E-02

,031

,199

3,149

,002

,199

,255

,199

1,000

1,000


Chat luong dich vu an nghi

9,050E-02

,031

,186

2,949

,004

,186

,240

,186

1,000

1,000


Duong di lai trong cac hang dong

8,067E-02

,031

,166

2,629

,010

,166

,215

,166

1,000

1,000


Ve sinh moi truong

7,877E-02

,031

,162

2,567

,011

,162

,211

,162

1,000

1,000


An ninh trat tu, dich vu hang luu

niem

7,952E-02

,031

,164

2,591

,011

,164

,213

,164

1,000

1,000

a Dependent Variable: Danh gia chung ve chat luong cac dich vu hien nay


LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và chính xác, các thông tin trích dẫn và phân tích sử dụng trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng.

Huế, tháng 6 năm 2009

Người cam đoan


140

Hoàng Hải Vân


LỜI CẢM ƠN


Để hoàn thành Luận văn này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức và cá nhân. Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy giáo, TS Nguyễn Tài Phúc đã nhiệt tình giành nhiều thời gian và trí lực, trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt quá trình xây dựng đề cương, nghiên cứu và hoàn thành Luận văn.

Tôi xin trân trọng cám ơn Ban giám hiệu, Phòng Quản lý khoa học - Đối ngoại Trường Đại học Kinh tế Huế cùng toàn thể Quý thầy, Quý cô đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.

Tôi xin chân thành cám ơn Lãnh đạo, các phòng và tập thể cán bộ, nhân viên Ban quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Trung tâm Du lịch Văn hóaSinh thái, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thu thập số liệu, nắm bắt tình hình thực tế tại đơn vị.

Tôi cũng xin chân thành cám ơn tập thể lớp Cao học Quản trị Kinh doanh khoá 2006 - 2009, Trường Đại học Kinh tế Huế; cám ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ, cổ vũ và động viên tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.

Tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng Luận văn không tránh khỏi những thiếu sót, hạn chế. Kính mong Quý Thầy cô giáo, các chuyên gia, các nhà khoa học, đồng nghiệp và những người quan tâm đến đề tài tiếp tục giúp đỡ, đóng góp để Luận văn được hoàn thiện hơn!

Tác giả


Hoàng Hải Vân

TÓM LƯỢC LUẬN VĂN


Với những giá trị đặc biệt quan trọng về địa mạo địa chất, đa dạng sinh học, cảnh quan thiên nhiên, hang động và lịch sử văn hóa, Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng có tiềm năng rất lớn để phát triển du lịch. Tuy nhiên, trong mấy năm vừa qua việc đầu tư để phát triển du lịch ở đây chưa đúng mức, loại hình sản phẩm du lịch còn nghèo và đơn điệu, chất lượng các dịch vụ bổ trợ còn ở mức độ trung bình. Xuất phát từ thực trạng đó việc đánh giá tình hình “Phát triển du lịch văn hóa sinh thái tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng” trong thời gian qua để đưa ra những giải pháp trong thời gian tới là rất cần thiết và cấp bách.

Đề tài đã tập trung nghiên cứu làm rõ các giá trị tiềm năng phát triển du lịch văn hóa sinh thái của Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, đánh giá tình hình triển khai quy hoạch, thu hút đầu tư, xây dựng cơ sở vật chất; đánh giá tình hình phát triển các dịch vụ thuyền vận chuyển, dịch vụ ăn uống, lưu trú; tình hình thu hút khách tham quan. Những kết quả đã đạt được và những tác động của phát triển du lịch văn hóa sinh thái tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng đối với nền kinh tế xã hội của địa phương trong thời gian qua. Tiến hành điều tra 151 du khách đến tham quan Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng trong thời gian từ tháng 2 đến tháng 3 năm 2009 để xem xét mức độ hài lòng của du khách về chất lượng các dịch vụ hiện nay.

Trên cơ sở các kết quả nghiên cứu và đánh giá, sau khi tham khảo ý kiến các chuyên gia và các nhà quản lý, tác giả đề xuất những định hướng và các giải pháp phát triển du lịch văn hóa sinh thái tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng trong những năm sắp tới, nhằm đa dạng hóa các sản phẩm, loại hình du lịch, thu hút ngày càng nhiều du khách đến tham quan, tạo ra nhiều công ăn việc làm cho cộng đồng dân cư vùng đệm; thúc đẩy du lịch tỉnh nhà ngày càng đi lên, góp phần đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế xã hội của địa phương, làm tốt công tác bảo tồn các giá trị đặc biệt của Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Di sản Thiên nhiên Thế giới.

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT


BQ Bình quân

BQLVQG Ban Quản lý Vườn Quốc gia

ĐVT Đơn vị tính

FAO Tổ chức Lương thực Thế giới

FFI Tổ chức Bảo tồn động vật hoang dã Thế giới

GDP Tổng sản phẩm quốc nội

GNP Tổng sản phẩm quốc dân

HCM Hồ Chí Minh

HDI Chỉ số phát triển con người

HFI Chỉ số tự do của con người

IUCN Tổ chức Bảo tồn thiên nhiên Quốc tế

KT-XH Kinh tế - Xã hội

UBND Ủy ban nhân dân

UNESCO Tổ chức Văn hóa Khoa học và Giáo dục Thế giới

UNWTO Tổ chức du lịch Thế giới

SNV Tổ chức Phát triển Hà Lan

TĐPT Tốc độ phát triển

TĐPTBQ Tốc độ phát triển bình quân

TNXP Thanh niên xung phong

TNHH Trách nhiệm hữu hạn

VQG Vườn Quốc gia

143

VHST Văn hóa sinh thái


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1 Tổ chức bộ máy BQL VQG Phong Nha-Kẻ Bàng 33

Bảng 2 Cơ cấu trình độ cán bộ của Trung tâm Du lịch VHST 35

Bảng 3 Tình hình đầu tư vốn của Nhà nước 2003-2008 46

Bảng 4 Tình hình đăng ký dự án đầu tư phát triển du lịch từ 2003-2008 47

Bảng 5 Tình hình đầu tư vốn của các doanh nghiệp từ 2004-2008 49

Bảng 6 Tình hình biến động đội thuyền du lịch từ 2003-2008 51

Bảng 7 Tình hình biến động quày hàng lưu niệm, giải khát từ 2003-2008 52

Bảng 8 Tình hình biến động số lượng nhà hàng từ 2003-2008 53

Bảng 9 Tình hình biến động cơ sở lưu trú từ 2003-2008 54

Bảng 10 Khả năng đáp ứng về cơ sở lưu trú từ 2003-2008 55

Bảng 11 Kết quả thu hút khách tham quan từ 2003-2008 57

Bảng 12 Kết quả thu hút khách nước ngoài từ 2003-2008 58

Bảng 14 Kết quả nộp ngân sách của các dịch vụ du lịch từ 2003 - 2008. 60

Bảng 15 Kết quả sử dụng lao động trong hoạt động du lịch VHST từ 2003-2008 . 61

Bảng 16 Cơ cấu kinh tế của huyện Bố Trạch từ 2003-2007 62

Bảng 17 Cơ cấu kinh tế của tỉnh Quảng Bình từ 2003-2007 63

Bảng 18 Kiểm định Cronbach’s Alpha 67

Bảng 19 Điểm trung bình của các yếu tố đánh giá 68

Bảng 20 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng chất lượng dịch vụ 71

Bảng 21 Kết quả mô hình hồi quy tương quan theo bước 74

Bảng 22 Phân tích hồi quy tương quan theo bước 77

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/05/2024