113
PHỤ LỤC
114
Phụ lục 1: Bản đồ vị trí VQG Phong Nha - Kẻ Bàng
115
Phụ lục 2: Bản đồ phân khu chức năng VQG Phong Nha - Kẻ Bàng
Bảng phụ lục 3: Diện tích VQG PN-KB trên địa bàn các xã như sau
Xã | Diện tích toàn xã | Trong đó | ||
Vùng đệm | Trong VQG PN-KB | |||
1 | Hưng Trạch | 9.512 | 9.512 | |
2 | Phúc Trạch | 6.010 | 4.863 | 1.147 |
3 | Sơn Trạch | 10.120 | 6.115 | 4.005 |
4 | Tân Trạch | 36.281 | 10.295 | 25.986 |
5 | Thượng Trạch | 72.571 | 21.1 | 51.471 |
6 | Xuân Trạch | 17.697 | 14.552 | 3.145 |
7 | Phú Định | 15.358 | 15.358 | |
8 | Trường sơn | 77.384 | 77.384 | |
9 | Thượng hóa | 34.626 | 34.626 | |
10 | Trung hóa | 9.440 | 9.44 | |
Tổng | 288.999 | 203.245 | 85.754 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Về Bảo Tồn, Tôn Tạo Di Tích Lịch Sử, Văn Hóa Bản Địa
- Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Tại Điểm Du Lịch Văn Hóa Sinh Thái Động
- Ban Quản Lý Vqg Phong Nha - Kẻ Bàng (2008), Báo Cáo Tổng Kết Các Năm 2008.
- Đây Là Lần Thứ Mấy Quý Khách Đến Vqg Phong Nha - Kẻ Bàng ?
- Phát triển du lịch văn hóa sinh thái tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng - 17
- Phát triển du lịch văn hóa sinh thái tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng - 18
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
Nguồn: BQL VQG Phong Nha - Kẻ Bàng - 2008
Bảng phụ lục 4: Diện tích các phân khu chức năng.
Vùng đệm (ha) Cộng | ||||
Cộng | PK bảo vệ nghiêm ngặt | Cộng | PK bảo vệ nghiêm ngặt | |
85.754 | 64.894 | 85.754 | 64.894 | 85.754 |
Nguồn: BQL VQG Phong Nha - Kẻ Bàng - 2008
Bảng phụ lục 5: Thống kê các loại đất chính trong khu vực VQG PN-KB
Diện tích | |||
Theo phân loại Việt Nam | Phân loại FAO - UNESCO | ha | % |
Đất đen Macgalit - Feralit phát triển trên núi đá vôi (MgFv) | Rhodic/Acric Ferrasols | Không đáng kể | |
Đất Feralit màu đỏ, đỏ nâu trên núi đá vôi (Fv) | Rhodic Ferrasols | 8,462 | 9.9 |
Đất Feralit đỏ vàng phát triển trên phiến thạch sét (Fs) | Orthic Ferrasols (FRo) | 2,805 | 3.3 |
Đất Feralit vàng đỏ trên đá Macma acid (Fa) | Ferralit Acrisols (Acf) | 5,062 | 5.9 |
Đất Feralit vàng nhạt trên đá Sa thạch (Fq) | Ferralit Acrisols (Acf) | 591 | 0.7 |
Đất dốc tụ trong thung lũng đá vôi (Tv) và trong thung lũng hay máng trũng (T1, T2) | Accumulated silty soil in lime stone valley (Tv) and (T1, T2) | 2,917 + 1,638 | 3.4 + 1.9 |
Núi đá vôi dạng khối uốn nếp có quá trình Karst | Lime stone mountain with Karst juvenility | 64,286 | 74.5 |
Đất khác | Other soils | 375 | 0.4 |
116
Nguồn: BQL VQG Phong Nha - Kẻ Bàng - 2008
Bảng phụ lục 6: Kết quả quan sát khí hậu ở 3 Trạm gần VQG PN-KB
Trạm Tuyên Hóa | Trạm Ba Đồn | Trạm Đồng Hới | |
Nhiệt độ trung bình năm | 23.8 oC | 24.3oC | 24.6oC |
Nhiệt độ thấp nhất | 5.9oC (Tháng 1) | 7.6oC (Tháng 12) | 7.7oC(Tháng 1) |
Nhiệt độ cao nhất | 40.1oC | 40.1oC | 42.2oC |
Lượng mưa trung bình năm | 2266.5mm | 1932.4mm | 2159.4mm |
Số ngày mưa trong năm | 159 ngày | 130 ngày | 135 ngày |
Lượng mưa cao nhất/ngày | 403mm | 414mm | 415mm |
Số ngày mưa nhỏ trong năm | 18 (Tháng 1,2,3) | 9.3 (Tháng 11) | 17 (Tháng 12) |
Độ ẩm không khí trung bình | 84% | 84% | 83% |
Độ ẩm kh khí trung thấp nhất | 66% | 67% | 68% |
Số ngày có mây trong năm | 47 (Tháng 7,8,9) | 20 (Tháng 9,10) | 13,8 (Tháng 9,10) |
Lượng bốc hơi không khí năm | 1031mm | 1035mm | 1222mm |
Tọa độ trạm | |||
Vĩ độ Bắc | 17o50' | 17o45' | 17o-29’ |
Kinh độ Đông | 106o08' | 106o25' | 106o37' |
Độ cao tuyệt đối | 25m | 8m | 7m |
Năm quan sát | 1961-2000 | 1960-2004 | 1960-2000 |
Nguồn: Các trạm khí tượng thủy văn: Tuyên Hóa, Ba Đồn, Đồng Hới, 2007
Bảng phụ lục 7: Thống kê chiều dài, độ sâu hệ thống hang Vòm
Tên hang | Chiều dài (nằm ngang) | Độ sâu (m) | |
1 | Hang Vòm | 15.050 | 145 |
2 | Hang Đại Cáo | 1.645 | 28 |
3 | Hang Duật (Hang Mê Cung) | 3.927 | 45 |
4 | Hang Cả (Pitch Cave) | 1.500 | 60 |
5 | Hang Hổ | 1.616 | 46 |
6 | Hang Vượt (Over Cave) | 3.244 | 103 |
7 | Hang Người Lùn (Pymy cave) | 845 | 94 |
8 | Hang Rục Cà Roòng | 2.800 | 45 |
9 | Hang Dany | 250 | 30 |
10 | Hang Mai An Tiêm (Water Melon) | 400 | 25 |
Tổng chiều dài | 31.277 |
Bảng phụ lục 8: Thống kê chiều dài, độ sâu hệ thống hang Phong Nha
Tên hang | Chiều dài (nằm ngang) | Độ sâu (m) | |
1 | Hang Phong Nha | 7.729 | 83 |
2 | Hang Tối | 5.558 | 80 |
3 | Hang E | 736 | 0 |
4 | Hang Cha Ang | 667 | 15 |
5 | Hang Thung | 3.351 | 133 |
6 | Hang én | 1.645 | 49 |
7 | Hang Khe Tiên | 520 | 15 |
8 | Hang Khery | 18.902 | 141 |
9 | Hang Khe Thi | 35 | 20 |
10 | Hang Phong Nha Khô (Tiên Sơn) | 981 | 25 |
11 | Hang Lạnh | 3.753 | 114 |
12 | Hang Cá | 361 | 14 |
13 | Hang Dơi | 453 | -24 |
Tổng chiều dài | 44.391 |
118
Bảng phụ lục 9: Thống kê chiều dài, độ sâu hệ thống hang Rục Mòn
Tên hàng | Chiều dài (nằm ngang) | Độ sâu (m) | |
1 | Hang Rục Mòn | 2.863 | 49 |
2 | Hang Tiên | 2.500 | 51 |
3 | Hang Chén Chuột | 279 | 15 |
4 | Hang Minh Cầm | 246 | 15 |
5 | Hang Thông | 193 | 10 |
6 | Hang Bàn Cờ | 144 | 6 |
7 | Hang Khái | 100 | 5 |
8 | Hang Ba Sáu | 140 | 38 |
9 | Hang Cây Tre | 160 | 5 |
10 | Hang Nhà Máy | 150 | 0 |
11 | Hang Dơi | 125 | 25 |
12 | Hang La Ken I | 30 | 0 |
13 | Hang La Ken II | 250 | 10 |
14 | Hang Tôn | 30 | 0 |
Tổng chiều dài | 7.410 |
Bảng phụ lục 10 : Diện tích các kiểu thảm thực vật và sinh cảnh
Kiểu thảm | Diện tích (ha) | % | |
1.1 | Rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới chủ yếu cây lá rộng trên núi đá vôi >700m | 21.461,0 | 25,03 |
1.2 | Rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới chủ yếu cây lá rộng trên núi đất >700m | 2.316,4 | 2,70 |
1.3 | Rừng kín nhiệt đới chủ yếu cây lá kim trên núi đá vôi >700m | 1.049,9 | 1,22 |
2.1 | Rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới chủ yếu cây lá rộng trên núi đá vôi dưới 700m | 45.337,3 | 52,87 |
2.2 | Rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới chủ yếu cây lá rộng trên núi đất | 6.857,0 | 8,00 |
2.3 | Rừng thứ sinh nhân tác trên núi đá vôi | 1.335,7 | 1,56 |
2.4 | Rừng thứ sinh nhân tác trên núi đất vùng thấp | 1.731,0 | 2,02 |
2.5 | Rừng hành lang ngập nước định kỳ | 154,3 | 0,18 |
2.6 | Cây bụi cây gỗ rải rác trên núi đá vôi | 1.289,3 | 1,50 |
2.7 | Trảng cỏ cây bụi, cây gỗ rải rác trên núi đất | 3.829,9 | 4,47 |
2.8 | Sinh cảnh trên đất khác | 392,2 | 0,46 |
Tổng cộng | 85.754,0 | 100,00 |
Nguồn: Ban quản lý VQG Phong Nha - Kẻ Bàng -2008
119
Bảng phụ lục 11: Thống kê hệ thực vật tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng
Họ | Chi | Loài | |
1. Psilotophyta | 1 | 1 | 1 |
2. Lycopodiophyta | 2 | 4 | 16 |
3. Equisetophyta | 1 | 1 | 2 |
4. Polypodiophyta | 23 | 73 | 176 |
5. Pinophyta | 6 | 10 | 19 |
6. Magnoliophyta | 160 | 817 | 2437 |
- Magnoliopsida | 131 | 638 | 1909 |
- Liliopsida | 29 | 179 | 528 |
Tổng | 193 | 906 | 2651 |
Bảng phụ lục 12: Các yếu tố địa lý thực vật tại VQG PNha - Kẻ Bàng
Yếu tố địa lý | Loài | |
1 | Yếu tố đặc hữu Trung Bộ | 159 |
2 | Yếu tố đặc hữu Việt Nam | 260 |
3 | Yếu tố đặc hữu Đông Dương | 509 |
4 | Yếu tố Nam Trung Quốc | 165 |
5 | Yếu tố Hải Nam-Đài Loan-Philippin | 60 |
6 | Yếu tố Hymmalaya | 7 |
7 | Yếu tố Ấn Độ | 240 |
8 | Yếu tố Mailaixia | 58 |
9 | Yếu tố Indonexia-Malaixia | 39 |
10 | Yếu tố Indonexia-Malaixia-Úc Đại Dương | 11 |
11 | Yếu tố châu á Nhiệt Đới | 306 |
12 | Yếu tố cổ Nhiệt Đới | 33 |
13 | Yếu tố tân Nhiệt Đới và liên Nhiệt Đới | 33 |
14 | Yếu tố Đông á | 37 |
15 | Yếu tố Châu á | 45 |
16 | Yếu tố ôn Bắc Đới | 1 |
17 | Yếu tố phân bố rộng | 19 |
18 | Yếu tố nhập nội và di cư hiện đại | 29 |
Nguồn: Ban quản lý VQG Phong Nha - Kẻ Bàng -2008
Bảng phụ lục 13: Thống kê hệ động vật tại VQG Phong Nha - Kẻ Bàng
Lớp | Số bộ | Số họ | Số loài | |
1 | Thú | 11 | 30 | 132 |
2 | Chim | 18 | 57 | 338 |
3 | Bò sát | 2 | 15 | 96 |
4 | Lưỡng thể | 1 | 06 | 45 |
5 | Cá nước ngọt | 10 | 34 | 124 |
Cộng | 42 | 142 | 735 |
Nguồn: Ban quản lý VQG Phong Nha - Kẻ Bàng -2008