Câu 9: các mặt hàng lưu niệm, các hoạt động vui chơi giải trí tại Vĩnh Long có mang những nét nổi bật
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Rất nổi bật | 6 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
2 Nổi bật | 9 | 3.8 | 3.8 | 6.2 | |
3 Bình thường | 150 | 62.5 | 62.5 | 68.8 | |
4 Không nổi bật | 66 | 27.5 | 27.5 | 96.2 | |
5 Không xác định | 9 | 3.8 | 3.8 | 100.0 | |
Total | 240 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Phát Triển Du Lịch Cụ Thể Đến Năm 2020
- Giải Pháp Tổ Chức, Quản Lí Nâng Cao Chất Lượng Phục Vụ Du Lịch
- Thu Nhập Trung Bình/tháng Của Ông (Bà) Nằm Trong Khoảng?
- Phát triển du lịch tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2000 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 - 19
Xem toàn bộ 155 trang tài liệu này.
Câu 10: đã từng nghe nói đến du lịch homestay và du lịch miệt vườn sông nước là sản phẩm du lịch đặc trưng của Vĩnh Long
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Có | 117 | 48.8 | 48.8 | 48.8 |
2 Không | 51 | 21.2 | 21.2 | 70.0 | |
3 Không xác định | 72 | 30.0 | 30.0 | 100.0 | |
Total | 240 | 100.0 | 100.0 |
Câu 11: Các điểm du lịch di tích, văn hóa lịch sử ở Vĩnh Long có đa dạng và làm hài lòng chuyến đi tham quan
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Hài lòng | 6 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
2 Khá hài lòng | 63 | 26.2 | 26.2 | 28.8 | |
3 Bình thường | 114 | 47.5 | 47.5 | 76.2 | |
4 Không hài lòng | 48 | 20.0 | 20.0 | 96.2 | |
5 Không xác định | 9 | 3.8 | 3.8 | 100.0 | |
Total | 240 | 100.0 | 100.0 |
Câu 12: Có chọn Vĩnh Long là nơi quay lại để tham quan du lịch
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Có | 105 | 43.8 | 43.8 | 43.8 |
2 Không | 60 | 25.0 | 25.0 | 68.8 | |
3 Chưa xác định | 75 | 31.2 | 31.2 | 100.0 | |
Total | 240 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 3:
Danh mục các di tích lịch sử-văn hóa tiêu biểu phục vụ du lịch
TÊN DI TÍCH | ĐỊA ĐIỂM | |
1 | Văn Thánh Miếu | Phường 4-TP Vĩnh Long |
2 | Chùa cổ Tiên Châu | Ấp Bình Lương-An Bình-Long Hồ |
3 | Bảo tàng Vĩnh Long | Phường 1- TP Vĩnh Long |
4 | Di tích cửa hữu Thành Long Hồ | Phường 1- TP Vĩnh Long |
5 | Chùa Hạnh Phúc Tăng | Xã Trung Thành-huyện Vũng Liêm |
6 | Chùa cổ Long An | Xã Thiện Mỹ-huyện Trà Ôn |
7 | Chùa cổ Phù Ly | Xã Đông Thành-huyên Bình Minh |
8 | Chợ nổi Trà Ôn | Huyện Trà Ôn-Vĩnh Long |
9 | Khu tưởng niệm đ/c Phạm Hùng | Long Hồ- Tỉnh Vĩnh Long |
10 | Chùa Vạn Linh | Xã Tân Hòa-Thành phố Vĩnh Long |
11 | Đình Long Thanh | Phường 5-TP.Vĩnh Long |
12 | Đình Tân Hòa | Xã Tân Hòa-TP.Vĩnh Long |
13 | Chùa Phước Hậu | Xã Ngãi Tứ-Tam Bình |
14 | Thánh tịnh Ngọc Sơn Quang | Xã tân hội-Mang Thít |
15 | Thất phủ miếu | Phường 5-TP.Vĩnh Long |
16 | Công thần miếu | Phường 5-TP.Vĩnh Long |
17 | Lăng ông Thống Chế Điều Bát | Xã Thiện Mỹ- Huyện Trà Ôn |
Nguồn: Sở Văn Hóa thể thao và du lịch tỉnh Vĩnh Long, 2010.
Phụ lục 4: Thống kê tình hình giao thông ở Vĩnh Long
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Ở VĨNH LONG
(Tính đến tháng 12/2010)
Loại đường | Chiều dài đường (km) | Cầu (Cầu/mét) | Ghi chú | |
I | Đường ô tô | 945 | 365/16.695 | |
1 | Quốc lộ | 142 | 60/3.884 | |
2 | Đường tỉnh | 220 | 112/5.182 | |
3 | Đường đô thị | 92 | 20/813 | Tổng số 117 Km đường và 33 cầu. |
4 | Đường huyện | 389 | 170/6.655 | |
6 | Đường khác | 37 | 3/161 | |
II | Đường xã (đường xe 2 bánh) | 2.061 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY
Tên sông, kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | km | |
1 | Sông Mỹ Thuận | Giáp Đồng Tháp | Giáp s.Cái Vồn Nhỏ | 10,50 |
2 | Sông Cái Vồn Nhỏ | Giáp S. Mỹ Thuận | Giao sông Hậu | 14,55 |
3 | Sông Long Hồ | Giao sông Cổ Chiên | Giáp sông Cái Sao | 8,50 |
4 | Sông Cái Sao | Giáp sông Long Hồ | Giáp s. Cái Ngang | 5,90 |
5 | Sông Cái Ngang | Giáp sông Cái Sao | Giáp sông Ba Kè | 6,10 |
6 | Sông Ba Kè | Giáp s. Cái Ngang | Giao s. Mang Thit | 9,50 |
7 | Sông Cái Cá | Giao sông Cổ Chiên | Giáp sông Đội Hổ | 4,50 |
8 | Kênh Đội Hổ | Giáp sông Cái Cá | Giáp kênh Bu Kê | 3,55 |
9 | Kênh Bu Kê | Giáp kênh Đội Hổ | Giáp kênh Chà Và | 10,25 |
10 | Rạch Chà Và | Giáp kênh Bu Kê | Giáp kênh Chà Và | 2,80 |
11 | Kênh Chà Và | Giáp rạch Chà Và | Giáp s. Cái Vồn Lớn | 6,80 |
12 | Sông Cái Vồn Lớn | Giáp kênh Chà Và | Giao sông Hậu | 4,20 |
13 | Sông Vũng Liêm | Giao sông Cổ Chiên | Giáp s.Bưng Trường | 13,70 |
14 | Sông Bưng Trường | Giáp s. Vũng Liêm | Giáp s. Ngãi Chánh | 7,90 |
15 | Sông Ngãi Chánh | Giáp s.Bưng Trường | Giáp sông Trà Ngoa | 8,50 |
16 | Sông Trà Ngoa | Giáp s. Ngãi Chánh | Giáp s. Mang Thít | 14,50 |
17 | Sông Cái Cam | Giao sông Cổ Chiên | Giáp kênh Bu Kê | 9,65 |
Nguồn: Sở giao thông vận tải Vĩnh Long
Phụ lục 5: Một số hình ảnh du lịch Vĩnh Long
một góc tron
hôm chôm trên cù lao An Bình
Vườn bonsai nhà ông sáu giáo Bon sai tại điểm du lịch Mai Quốc Nam
Một góc vườn bưởi Tam Bình-Vĩnh Long Vườn chôm chôm tại An Bình
Trượt cỏ-trò chơi mới tại KDL Vinh Sang
Cổng chào khu du lịch Vinh sang
Tắm sông tại KDL Vinh Sang- Vĩnh Long
Tour tát mương bắt cá tại cù lao An Bình-Vĩnh Long
Tour chạy xe đạp trên đường làng-An Bình
Chùa Tiên Châu-An Bình-Long Hồ-Vĩnh Long
Văn Thánh Miếu Vĩnh Long
Khu lưu niệm cố chủ tịch hội đồng bộ trưởng Phạm Hùng
Lăng ông Thống chế điều bát Trà Ôn-Vĩnh Long