dung-nha-o-cho-CNVCLD/103233.bld
II. TIẾNG ANH
102. The World Commission on Environment and Development (The Bruntland Report) (1987), Our Common Future, Oxford Press.
103. Peter P.Rogers, Kazi F.Jalal và John A.Boyd (2007), An Introduction to Sustainable Development, Nxb Earthscan, Vương quốc Anh.
104. John Blewitt (2008), Understanding Sustainable Development, Nxb Earthscan, Vương quốc Anh.
105. Simon Dresner (2008), The Principles of Sustainability, Nxb Earthscan, Vương quốc Anh.
106. Simon Bell và Stephen Morse (2008), Sustainability Indicators: Measuring the Immeasurable?, Nxb Earthscan, London.
107. D.Gibbs và P. Deutz. Elsevier (2005), Implementing industrial ecology? Planning for eco- industrial parks in the USA.
108. Kevin P.Gallagher and Lyuba Zarsky (2004), Sustainable Industrial Development? The Performance of Mexico’s FDI-led Integration Strategy, Fletcher School of Law and Diplomacy and Tufts University, USA.
109. UNIDO (6/2012), Towards Green Growth Through Green Industry Development in Viet Nam, Trung tâm Quốc tế Viên, P.O. Box 300, 1400 Viên, Áo.
110. UN (2007), Industrial Development for the 21st century: Sustainable Development perspectives
111. Jan Harmsen Joseph B. Powell, sustainable development in the process industries, John Wiley & Sons, Inc, Hoboken, New Jersey, USA.
112. Anders Danielson, Associate Professor, Department of Economics University of Lund, Sweden and A. Geske Dijkstra Senior Lecturer in Economics Faculty of Social Sciences, Erasmus University Rotterdam, The
Netherlands (2001), Towards Sustainable Development in Central America and the Caribbean, Antony Rowe Ltd, Chippenham, Wiltshire, UK.
113. Stefan Schaltegger, Martin Bennett, Roger L.Burritt,ChristineJasch (2008), Environmental Management Accounting for Cleaner Production, Springer, 11 ewerbestrasse, 6330 Cham, Suisse.
114. Fabrizio Cavani, Gabriele Centi,Siglinda Perathoner, and Ferruccio Trifiró(2009), Sustainable Industrial Processes, Federal Republic of Germany.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 1994 phân theo địa phương
Tỷ đồng
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
CẢ NƯỚC | 415895.8 | 485829.0 | 567448.3 | 646353.0 | 701183.8 | 808745.4 |
Đồng bằng sông Hồng | 102314.4 | 124618.3 | 152283.6 | 176474.9 | 192753.7 | 223179.1 |
Hà Nội | 34579.0 | 41648.2 | 50144.4 | 65694.2 | 70990.8 | 79585.1 |
Hà Tây | 5322.1 | 6449.6 | 7371.9 | |||
Vĩnh Phúc | 9717.1 | 12777.0 | 17977.3 | 20006.5 | 21061.8 | 24454.9 |
Bắc Ninh | 4455.0 | 5685.1 | 7367.9 | 8498.5 | 11377.3 | 15854.0 |
Quảng Ninh | 8067.1 | 9308.4 | 10909.5 | 11793.4 | 13377.4 | 14755.3 |
Hải Dương | 6380.5 | 7781.5 | 9438.9 | 11176.0 | 11798.1 | 13331.8 |
Hải Phòng | 17625.4 | 20774.2 | 24326.6 | 28232.4 | 28947.2 | 32423.7 |
Hưng Yên | 5381.8 | 6861.9 | 8632.3 | 10664.6 | 11385.2 | 13457.3 |
Thái Bình | 2917.8 | 3602.0 | 4484.5 | 5666.7 | 6850.3 | 8693.0 |
Hà Nam | 2470.3 | 2968.1 | 3523.1 | 4289.5 | 5125.5 | 6365.8 |
Nam Định | 3424.3 | 4255.0 | 5246.4 | 6436.8 | 7098.0 | 8340.1 |
Ninh Bình | 1974.0 | 2462.0 | 2860.8 | 4016.3 | 4742.1 | 5918.1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Đảm Bảo Sự Bền Vững Về Môi Trường Trong Phát Triển Công Nghiệp Vùng Kinh Tế Trọng Điểm Bắc Bộ
- Xã Hội Hoá Hoạt Động Đảm Bảo Đời Sống Tinh Thần Cho Công Nhân Trong Vùng
- Phát triển công nghiệp vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Việt Nam theo hướng bền vững - 23
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
Niên giám Thống kê 2010, tr.437
Phụ lục 2
Lao động trong các ngành kinh tế vùng KTTĐ Bắc Bộ
Đơn vị | Năm 2000 | Năm 2004 | Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | |
Số lao động | nghìn người | 6060,6 | 7173,3 | 7341,0 | 7628,9 | 7822,6 | 8124,4 | 8495,1 |
3561,9 | 3647,4 | 3480,9 | 3334,8 | 3117,0 | 2946,5 | 2789,6 | ||
Công nghiệp | 929,6 | 1632,5 | 1773,9 | 1936,6 | 2114,1 | 2314,9 | 2539,1 | |
Dịch vụ | 1569,1 | 1893,4 | 2086,2 | 2357,6 | 2591,5 | 2863,0 | 3166,3 | |
Cơ cấu lao động | % | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
Nông nghiệp | 58,8 | 50,8 | 47,4 | 43,7 | 39,8 | 36,3 | 32,8 | |
Công nghiệp | 15,3 | 22,8 | 24,2 | 25,4 | 27,0 | 28,5 | 29,9 | |
Dịch vụ | 25,9 | 26,4 | 28,4 | 30,9 | 33,1 | 35,2 | 37,3 |
Nguồn: Vụ kinh tế địa phương và vùng lãnh thổ, Bộ Kế hoạch đầu
tư.
Phụ Lục 3
Các chủ trương, chính sách, pháp luật chủ yếu về phát triển công nghiệp theo hướng bền vững của Việt Nam
Số hiệu, tên của các chủ trương, chính sách, pháp luật | |
1 | Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần VII của Đảng thông qua Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2000, ngày 27-6-1991 |
2 | Quyết định số 187-CT ngày 12/6/1991 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc triển khai thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia về môi trường và PTBV giai đoạn 1991-2000. |
3 | Luật Bảo vệ môi trường đã được Quốc hội thông qua ngày 27/12/1993 và được sửa đổi bổ sung năm 2005 |
4 | Chỉ thị số 36-CT/TW ngày 25/6/1998 của Bộ Chính trị về tăng cường công tác bảo vệ môi trường trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước |
5 | Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998 và Nghị định số 64/2002/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần. |
6 | Nghị định số 103/1999/NĐ-CP của Chính phủ về giao bán, khoán kinh doanh, cho thuê doanh nghiệp Nhà nước . |
7 | Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2001 - 2010 được Ban chấp hành trung ương Đảng thông qua tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX tháng 4 năm 2001 |
8 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 256/2003/QĐ-TTG ngày 02 tháng 12 năm 2003 về việc phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
9 | Nghị định số 134/2004/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn; Nghị định số 45/2012/NĐ-CP, ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công. |
10 | Quyết định số 153/2004/QĐ-TTg ngày 17/8/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Định hướng chiến lược phát triển bền vững ở |
Việt Nam (Chương trình Nghị sự 21 của Việt Nam) | |
11 | Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về BVMT trong thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước |
12 | Quyết định số 34/2007/QĐ-BCN ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Bộ Công nghiệp phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ đến 2010, tầm nhìn đến 2020 |
13 | Quyết định số 66/2009/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách phát triển nhà ở cho công nhân thuê. |
14 | Quyết định số 1419/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 07 tháng 9 năm 2009, phê duyệt Chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020 |
15 | Chiến lược phát triển kinh tế xã hội 2011 - 2020 được Ban chấp hành trung ương Đảng thông qua tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI tháng 1 năm 2011 |
16 | Quyết định số 432/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, ngày 12 tháng 4 năm 2012 phê duyệt Chiến lược Phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020. |
17 | Quyết định số 339/QĐ-TTg, ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2013 - 2020. |
18 | Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày 3/6/2013 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường |
Phụ lục 4
Bản đồ vị trí vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Việt Nam