PHIẾU ĐIỀU TRA
(Dành cho đơn vị quản lý nhà nước về du lịch)
Kính gửi các quý vị ! Hiện tôi đang làm nghiên cứu sinh với Đề tài "Phát triển bền vững du lịch tỉnh Bắc Ninh". Để có thể phản ánh được rõ hơn thực trạng cũng như các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển bền vững du lịch tại địa phương, tôi đã thiết kế phiếu điều tra này và kính mong Quý vị bớt chút thời gian để hoàn thành giúp tôi.
Tôi cam đoan phiếu điều tra này chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học và danh tính của Quý vị sẽ được bảo mật.
I. Thông tin người được điều tra
Họ và tên:……….........................................................……………………………. Cơ quan công tác:..........................................................................................................
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Tuổi: Từ 20 - 35 Từ 36 - 50 Trên 50
3. Địa bàn bạn đang quản lý:
Vùng 1- Bắc sông Đuống Vùng 2 - Nam sông Đuống
II. Đánh giá khó khăn cản trở phát triển bên vững du lịch
Theo ông bà, phát triển bền vững du lịch tại địa phương đang gặp phải những khó khăn nào? Nếu ông bà đồng ý, vui lòng đánh xấu “X” vào cột “Đồng ý” và ngược lại.
Khó khăn bởi các yếu tố | Đồng ý | Không đồng ý | |
YT1 | Khó khăn về xã hội an ninh và an toàn | ||
YT2 | Khó khăn về cơ chế, chính sách của Nhà nước | ||
YT3 | Khó khăn về cơ sở hạ tầng | ||
YT4 | Khó khăn về nguồn nhân lực phục vụ du lịch chưa tốt | ||
YT5 | Khó khăn về cơ sở vật chất phục vụ du lịch | ||
YT6 | Khó khăn về sản phẩm du lịch ít, chưa phù hợp |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển bền vững du lịch tỉnh Bắc Ninh - 25
- Phát triển bền vững du lịch tỉnh Bắc Ninh - 26
- Đánh Giá Thực Trạng Dịch Vụ Du Lịch Của Địa Phương
- Phát triển bền vững du lịch tỉnh Bắc Ninh - 29
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
II. Các góp ý khác?
Theo Ông/Bà, để phát triển bền vững du lịch, ta cần thực hiện các giải pháp nào?
…......…………………………………………………………………………………
…......…………………………………………………………………………………
…......…………………………………………………………………………………
…......…………………………………………………………………………………
…......………………………………………………………………………………… Xin chân thành cảm ơn ông bà !
PHỤ LỤC 2
4.3.1. Kiểm tra sự phù hợp số liệu Vùng 1- Bắc sông Đuống
4.3.1.1. Tiêu chí 1- Danh lam thắng cảnh
Hệ số Cronbach's Alpha | Số chỉ tiêu |
0.887 | 03 |
Chỉ tiêu | Tỷ lệ trung bình nếu chỉ tiêu bị xóa | Quy mô phương sai nếu chỉ tiêu bị xóa | Chỉ tiêu đã hiệu chỉnh - Tổng tương quan | Hệ số Cronbach’s Alpha nếu chỉ tiêu bị xóa |
X1 | 7.2400 | 2.451 | 0.734 | 0.880 |
X2 | 6.7300 | 2.245 | 0.794 | 0.828 |
X3 | 6.8100 | 2.001 | 0.821 | 0.804 |
4.3.1.2. Tiêu chí 2 - Cơ sở hạ tầng phục vụ khách du lịch
Hệ số Cronbach's Alpha | Số chỉ tiêu |
0.946 | 05 |
Chỉ tiêu | Tỷ lệ trung bình nếu chỉ tiêu bị xóa | Quy mô phương sai nếu chỉ tiêu bị xóa | Chỉ tiêu đã hiệu chỉnh - Tổng tương quan | Hệ số Cronbach’s Alpha nếu chỉ tiêu bị xóa |
X4 | 10.8400 | 10.590 | 0.784 | 0.947 |
X5 | 10.6400 | 10.445 | 0.853 | 0.934 |
X6 | 10.9500 | 10.442 | 0.912 | 0.923 |
X7 | 10.8700 | 10.027 | 0.934 | 0.918 |
X8 | 10.5000 | 11.950 | 0.816 | 0.943 |
4.3.1.3. Tiêu chí 3- Phương tiện vận chuyển khách thăm quan
Hệ số Cronbach's Alpha | Số chỉ tiêu |
0.941 | 04 |
Chỉ tiêu | Tỷ lệ trung bình nếu chỉ tiêu bị xóa | Quy mô phương sai nếu chỉ tiêu bị xóa | Chỉ tiêu đã hiệu chỉnh - Tổng tương quan | Hệ số Cronbach’s Alpha nếu chỉ tiêu bị xóa |
X9 | 9.1600 | 4.810 | 0.877 | 0.923 |
X10 | 8.8800 | 5.845 | 0.916 | 0.914 |
X11 | 8.9400 | 6.097 | 0.885 | 0.926 |
X12 | 8.5100 | 4.886 | 0.855 | 0.931 |
4.3.1.4. Tiêu chí 4- Dịch vụ ăn uống, thăm quan, mua sắm và giải trí
Hệ số Cronbach's Alpha | Số chỉ tiêu |
0.934 | 4 |
Chỉ tiêu | Tỷ lệ trung bình nếu chỉ tiêu bị xóa | Quy mô phương sai nếu chỉ tiêu bị xóa | Chỉ tiêu đã hiệu chỉnh - Tổng tương quan | Hệ số Cronbach’s Alpha nếu chỉ tiêu bị xóa |
X13 | 8.5100 | 5.849 | 0.837 | 0.918 |
X14 | 8.0300 | 6.752 | 0.859 | 0.918 |
X15 | 8.4900 | 5.709 | 0.867 | 0.908 |
X16 | 8.3000 | 5.769 | 0.851 | 0.913 |
4.3.1.5. Tiêu chí 5- Cơ sở lưu trú Tiêu chí
Hệ số Cronbach's Alpha | Số chỉ tiêu |
0.961 | 7 |
Chỉ tiêu | Tỷ lệ trung bình nếu chỉ tiêu bị xóa | Quy mô phương sai nếu chỉ tiêu bị xóa | Chỉ tiêu đã hiệu chỉnh - Tổng tương quan | Hệ số Cronbach’s Alpha nếu chỉ tiêu bị xóa |
X17 | 18.2600 | 30.815 | .873 | .954 |
X18 | 18.5000 | 30.030 | .851 | .956 |
X19 | 18.6800 | 31.061 | .862 | .955 |
X20 | 18.3900 | 31.904 | .859 | .955 |
X21 | 18.5700 | 29.323 | .886 | .953 |
X22 | 18.9800 | 30.461 | .908 | .951 |
X23 | 18.1000 | 32.478 | .823 | .958 |
4.3.1.6. Tiêu chí 6- An ninh trật tự và an toàn xã hội Tiêu chí
Hệ số Cronbach's Alpha | Số chỉ tiêu |
0.833 | 03 |
Chỉ tiêu | Tỷ lệ trung bình nếu chỉ tiêu bị xóa | Quy mô phương sai nếu chỉ tiêu bị xóa | Chỉ tiêu đã hiệu chỉnh - Tổng tương quan | Hệ số Cronbach’s Alpha nếu chỉ tiêu bị xóa |
X24 | 6.8200 | 2.436 | 0.639 | 0.831 |
X25 | 7.0100 | 2.639 | 0.798 | 0.685 |
X26 | 7.3700 | 2.522 | 0.666 | 0.796 |
4.3.1.7. Tiêu chí 7- Hướng dẫn viên du lịch Tiêu chí
Hệ số Cronbach's Alpha | Số chỉ tiêu |
0.946 | 5 |
Chỉ tiêu | Tỷ lệ trung bình nếu chỉ tiêu bị xóa | Quy mô phương sai nếu chỉ tiêu bị xóa | Chỉ tiêu đã hiệu chỉnh - Tổng tương quan | Hệ số Cronbach’s Alpha nếu chỉ tiêu bị xóa |
X27 | 12.5200 | 9.983 | .871 | .931 |
X28 | 12.6000 | 9.552 | .914 | .923 |
X29 | 12.8200 | 9.479 | .874 | .929 |
X30 | 12.5800 | 9.295 | .905 | .924 |
X31 | 13.4800 | 9.722 | .724 | .959 |
4.3.1.8. Tiêu chí 8 - Giá cả dịch vụ
Hệ số Cronbach's Alpha | Số chỉ tiêu |
0.933 | 4 |
Chỉ tiêu | Tỷ lệ trung bình nếu chỉ tiêu bị xóa | Quy mô phương sai nếu chỉ tiêu bị xóa | Chỉ tiêu đã hiệu chỉnh - Tổng tương quan | Hệ số Cronbach’s Alpha nếu chỉ tiêu bị xóa |
X32 | 9.5900 | 5.440 | .785 | .931 |
X33 | 9.7200 | 5.099 | .909 | .892 |
X34 | 9.7100 | 5.243 | .847 | .912 |
X35 | 9.2600 | 4.808 | .843 | .916 |
4.3.2. Kiểm tra sự phù hợp số liệu Vùng 2- Nam sông Đuống
4.3.2.1. Tiêu chí 1- Danh lam thắng cảnh
Hệ số Cronbach's Alpha | Số chỉ tiêu |
0.869 | 3 |
Chỉ tiêu | Tỷ lệ trung bình nếu chỉ tiêu bị xóa | Quy mô phương sai nếu chỉ tiêu bị xóa | Chỉ tiêu đã hiệu chỉnh - Tổng tương quan | Hệ số Cronbach’s Alpha nếu chỉ tiêu bị xóa |
X1 | 6.5600 | 2.134 | 0.663 | 0.894 |
X2 | 6.4800 | 2.317 | 0.794 | 0.801 |
X3 | 6.3600 | 1.636 | 0.840 | 0.734 |
4.3.2.2. Tiêu chí 2 - Cơ sở hạ tầng phục vụ khách du lịch
Hệ số Cronbach's Alpha | Số chỉ tiêu |
0.974 | 5 |
Chỉ tiêu | Tỷ lệ trung bình nếu chỉ tiêu bị xóa | Quy mô phương sai nếu chỉ tiêu bị xóa | Chỉ tiêu đã hiệu chỉnh - Tổng tương quan | Hệ số Cronbach’s Alpha nếu chỉ tiêu bị xóa |
X4 | 10.2400 | 13.628 | 0.916 | 0.968 |
X5 | 9.9100 | 13.226 | 0.905 | 0.970 |
X6 | 10.2100 | 13.049 | 0.960 | 0.961 |
X7 | 10.1500 | 13.051 | 0.951 | 0.963 |
X8 | 9.7300 | 14.225 | 0.890 | 0.973 |
4.3.2.3. Tiêu chí 3- Phương tiện vận chuyển khách thăm quan
Hệ số Cronbach's Alpha | Số chỉ tiêu |
0.945 | 4 |
Chỉ tiêu | Tỷ lệ trung bình nếu chỉ tiêu bị xóa | Quy mô phương sai nếu chỉ tiêu bị xóa | Chỉ tiêu đã hiệu chỉnh - Tổng tương quan | Hệ số Cronbach’s Alpha nếu chỉ tiêu bị xóa |
X9 | 8.7800 | 5.369 | 0.896 | 0.923 |
X10 | 8.5700 | 5.905 | 0.882 | 0.923 |
X11 | 8.4700 | 7.133 | 0.865 | 0.942 |
X12 | 8.1700 | 5.780 | 0.895 | 0.919 |
4.3.2.4. Tiêu chí 4- Dịch vụ ăn uống, thăm quan, mua sắm và giải trí
Hệ số Cronbach's Alpha | Số chỉ tiêu |
0.962 | 4 |
Chỉ tiêu | Tỷ lệ trung bình nếu chỉ tiêu bị xóa | Quy mô phương sai nếu chỉ tiêu bị xóa | Chỉ tiêu đã hiệu chỉnh - Tổng tương quan | Hệ số Cronbach’s Alpha nếu chỉ tiêu bị xóa |
X13 | 8.1500 | 7.011 | 0.896 | .953 |
X14 | 7.6200 | 7.601 | 0.879 | .959 |
X15 | 8.0700 | 6.928 | 0.926 | .944 |
X16 | 7.8400 | 6.777 | 0.930 | .943 |