Phụ lục 08: Danh sách các công ty tài chính tại Việt nam Thời điểm 31/12/2007
Tên Công ty | Số và ngày cấp Giấy phép | Số và ngày cấp GP ngoại hối | Vốn điều lệ | Trụ sở chính | Số lượng Chi nhánh | |
Tầng 27, Tòa | ||||||
1 | Công ty TNHH một thành viên tài chính PPF Việt Nam | 112/GP-NHNN ngày 18/04/2008 | quy định trong giấy phép | 500 tỷ đồng | nhà Trung tâm thương mại Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, | |
Q1, TPHCM | ||||||
2 | Công ty TNHH một thành viên tài chính Prudential Việt Nam (Prudential Vietnam Finance Company Limited) | 10/GP-NHNN ngày 10/10/2006 | quy định trong giấy phép | 370 tỷ đồng | Trung tâm thương mại Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM | |
Công ty TNHH một | Toà nhà Việt- | |||||
3 | thành viên tài chính Than-Khoáng sản (Mineral and Coal | 02/GP-NHNN ngày 30/01/2007 | 600 tỷ đồng | Hồng, 58 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, | ||
Finance Company) | Hà Nội | |||||
Tầng 2, dãy C, | ||||||
Công ty TNHH một | toà nhà | |||||
4 | thành viên tài chính Việt-Societe Generale (Socié General Viet | 05/GP-NHNN ngày 08/05/2007 | quy định trong giấy phép | 320 tỷ đồng | Broadway Office Park, 150 Nguyễn | |
Finance Company) | Lương Bằng, | |||||
Q.7, Tp HCM | ||||||
5 | Công ty tài chính Bưu điện (Post and Telecommunication Finance Company) | 03/1998/GP- NHNN ngày 10/10/1998 | 15/GP- NHNN ngày 30/7/2003 | 500 tỷ đồng | Toà nhà Ocean Park, Số 1 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà nội |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân tích hoạt động của Công ty tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - 23
- Breadley, R.a And S.c. Mayers (1996), Principles Of Corporate Finance (5Th Ed.) New York: Mcgraw-Hill.
- Phân tích hoạt động của Công ty tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 211 trang tài liệu này.
Tên Công ty | Số và ngày cấp Giấy phép | Số và ngày cấp GP ngoại hối | Vốn điều lệ | Trụ sở chính | Số lượng Chi nhánh | |
6 | Công ty tài chính Cao su (Rubber Finance Company) | 02/1998/GP- NHNN ngày 06/10/1998 | 02/GP- NHNN ngày 6/3/2003 | 800 tỷ đồng | 210 Nam kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP HCM | 1 |
7 | Công ty tài chính Dầu khí (Petro Vietnam Finance Joint Stock Corporation) | 12/2000/GP- NHNN ngày 25/10/2000 | 03/GP- NHNN ngày 06/03/2003 | 5.000 tỷ đồng | 72 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 9 |
8 | Công ty tài chính Dệt may (Textile Finance Company) | 01/1998/GP- NHNN ngày 03/08/1998 | 05/GP- NHNN ngày 2/4/2003 | 184 tỷ đồng | 32 Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 1 |
9 | Công ty tài chính Handico (Handico Finance Company) | 09/GP-NHNN ngày 09/08/2005 | 50 tỷ đồng | Tầng 3, Toà nhà Thăng Long 105 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội | ||
10 | Công ty tài chính Tàu thủy (Vietnam Shipbuilding Finance Company) | 04/2000/GP- NHNN ngày 16/03/2000 | 11/GP- NHNN ngày 7/5/2003 | 1023 tỷ đồng | 120 Hàng Trống, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 1 |
11 | Công ty tài chính cổ phần Sông Đà (SongDa Finance Joint Stock Company) | 137/GP-NHNN ngày 23/05/2008 | 500 tỷ đồng | Tầng 1, Nhà G10, Thanh Xuân, Hà Nội | ||
12 | Công ty tài chính cổ phần Xi măng (Cement Finance Joint Stock Company) | 142/GP-NHNN ngày 29/05/2008 | 300 tỷ đồng | 28 Bà Triệu, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.