15. Công ty phát triển khoáng sản 5 (2005), Báo cáo tài chính, báo cáo tổng kết cuối năm, Phú Yên.
16. Công ty phát triển khoáng sản 5 (2006), Báo cáo tài chính, báo cáo tổng kết cuối năm, Phú Yên.
17. Công ty cổ phần Khóang sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng (2005), Báo cáo tài chính, báo cáo tổng kết cuối năm, Lâm Đồng.
18. Công ty cổ phần Khóang sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng (2006), Báo cáo tài chính, báo cáo tổng kết cuối năm, Lâm Đồng.
19. NXB Chính trị Quốc gia (2006), Toàn cảnh kinh tế Việt Nam, Hà Nội.
20. Hoàng Văn Chỉnh (1992), Khái niệm, nội dung và phương pháp tính một số chỉ tiêu tổng hợp trong SNA, Thông tin Khoa học Thống kê (chuyên san), Hà Nội.
21. Hồ Vĩnh Đào (1998), Đại từ điển kinh tế thị trường, Viện nghiên cứu và phổ biến tri thức bách khoa, Hà Nội.
22. Đảng Cộng sản Việt Nam (1994), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Ban Tư tưởng Văn hoá TW, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.
23. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Ban Tư tưởng Văn hoá TW, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.
24. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Nghị quyết TW 3 khóa IX , Tiếp tục sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp Nhà nước.
25. Đảng Cộng sản Việt Nam (2002), Nghị quyết 14 – NQ/TW ngày 18/03/2002, Tiếp tục đổi mới cơ chế, chính sách, khuyến khích và tạo điều kiện phát triển kinh tế tư nhân.
26. Phạm Thị Gái (2001), Giáo trình phân tích hoạt động kinh doanh, Nhà xuất bản Thống kê.
27. Ngô Đình Giao (1984), Những vấn đề cơ bản về hiệu quả kinh tế trong xí nghiệp công nghiệp, NXB Lao động, Hà Nội.
173
28. Ngô Đình Giao (1995), Kinh tế học vi mô, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
29. Ngân Hà (1987), ‘Hội chợ thị trường tài nguyên khoáng sản’, Tạp chí Châu Á, số 10, trang 8-11.
30. Nguyễn Khắc Hán (2004), Phân tích hiệu quả sử dụng vốn và các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn trong các Công ty Xăng dầu Việt Nam, Luận văn Thạc sỹ kinh tế, Trường Đại học KTQD Hà Nội.
31. Nam Hải (2007), ‘Góp thêm ý kiến về phát triển bền vững ở Việt Nam’, Thời báo kinh tế Sài Gòn, số 6, trang 7-8.
32. Trương Đình Hẹ (1998), Xác định hiệu quả lao động trong xí nghiệp, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
33. Lưu Bích Hồ (2001), ‘Một số vấn đề về chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm (2001 – 2010’, Tạp chí Cộng sản, Hà Nội.
35. Nguyễn Thị Mai Hương (2004), Mấy biện pháp nhằm phát triển sản xuất trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản ở Tỉnh Bình Định, số 79 tháng 01/2004, trang 48 – 49.
36. Nguyễn Thị Mai Hương (2008), Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh ngành công nghiệp Việt Nam trong giai đoạn mới, tập II, số 01, năm 2008, trang 101 - 108.
37. Nguyễn Thị Mai Hương (2008), Thực trạng và giải pháp hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp khai thác sa khoáng Titan Việt Nam , số 131 tháng 05/2008, trang 23-27.
38. Nguyễn Thị Mai Hương (2008), Quan điểm đánh giá hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản Việt Nam , số 133 tháng 07/2008, trang 54-55.
39. K.RUSANOP (Song ngữ Nga – Việt) (19870, Đánh giá kinh tế tài nguyên khoáng sản, Nhà xuất bản Lòng Đất Matxcơvva.
40. Nhà xuất bản Khoa học - Kỹ thuật (1996), Từ điển Kinh tế Anh - Việt, Hà Nội.
41. Đỗ Mười (1994), Bài phát biểu tại Hội nghị lần thứ VII Ban chấp hành TW Đảng khóa VII ngày 25/07/1994.
174
42. Phương Nam (2002), ‘Làm thế nào để doanh nghiệp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh’, Tạp chí Thuế Nhà nước, số 03, trang 28.
43. Lan Nhi (2005), ‘Công nghiệp Việt Nam trên chặng đường hội nhập’, Tạp chí Công nghiệp, kỳ 1-tháng 2/2005, trang 25-29.
44. Lương Xuân Quỳ (2006), Quản lý Nhà nước trong nền kinh tế thị trườngđịnh hướng XHCN ở Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.
45. Nguyễn Năng Phúc (2005), Phân tích kinh tế doanh nghiệp lý thuyết và thực hành, NXB Tài chính, Hà Nội.
46. Phạm Phúc (1994), ‘Bàn về vấn đề tăng trưởng kinh tế toàn cầu’, Tạp chí Lao động và Xã hội, số 03, trang 10-13.
47. Michael. E. Porter (1996), Chiến lược cạnh tranh, Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật.
48. Quốc hội (2005), Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005, Hà Nội.
49. Lê Minh Tâm (2004), Xây dựng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hàng công nghiệp chủ lực (thời kỳ 2001 - 2010), Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
50. Tran Van Thao – Financial Accouting – Thong ke Publishing House,2005
51. Thủ tướng (2003), Chỉ thị 08/2003 của Thủ tướng về công tác nâng cao hiệu quả kinh doanh.
52. Thủ tướng ( 2007), Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg Hệ thống ngành kinh tế quốc dân Việt Nam, ngày 23/01/2007.
53. Thủ tướng ( 2007), Quyết định số 104/2007/QĐ-TTg về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng Titan giai đoạn 2007- 2015, định hướng đến năm 2025 vào ngày 13/7/2007.
54. Lê Thị Bích Thủy (2005), Phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp sản xuất Than thuộc Tổng công ty Than Việt Nam, Luận văn Thạc sỹ kinh tế, Trường Đại học KTQD Hà Nội.
55. Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 1986-2007 và tình hình kinh tế xã hội năm 2005.
56. Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh (2006), Kế toán tài chính,
Nhà xuất bản Thống kê.
57. Trường Đại học Mỏ - Đại chất (2004), Giáo trình đánh giá kinh tế tài nguyên khóang sản, Nhà xuất bản Thống kê.
58. Hoa Vinh (2006),‘Đánh giá quy trình công nghệ khai thác sa khoáng Titan’,
Tạp chí Khoa học công nghệ Bình Định, số tháng 09, trang 05-06.
59. Viện nghiên cứu Địa chất và Khoáng sản (2000) - Địa chất và Khoáng sản - Hà Nội.
60. Võ Văn Việt (2006), Việt Nam 20 năm đổi mới (1986 - 2006) - Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.
61. Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Định (2002), Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định thời kỳ 2001 – 2020.
62. Ủy ban Nhân dân tỉnh Phú Yên (2001), Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên thời kỳ 2001 – 2020.
63. Ủy ban Nhân dân tỉnh Lâm Đồng (2001), Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2001 – 2015.
B.TIẾNG NƯỚC NGOÀI
64. Bill Rees (1995), Financial Analysis, Prentice Hall.
65. John Arnold and Tony Hope (1990), Accounting for management decisions, Prentice Hall.
66. Gujarati Damodar N., Basic econometrics, Third edition, 1998.
67. Higgins Robert C., Analysis for financial management, Fourth Edition, 1995
C. TRANG WEB
68. www.mof.gov.vn
69. www.luyenkim.net
D. TIN TỨC TRÊN ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM
70. Chương trình thời sự của Đài tiếng nói Việt Nam, vào lúc 11giờ15 ngày 28/10/2007.
THỐNG KÊ CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC
Tên công trình | Tên tạp chí, tên sách, mã đề tài,… | Số tạp chí | Ngày, tháng, năm xuất bản | Nơi xuất bản | |
01 | Phân tích hiệu quả với việc nâng cao hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản Bình Định | Luận văn Thạc sỹ | Tháng 11/2003 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | |
02 | Mấy biện pháp nhằm phát triển sản xuất trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản ở Bình Định | Tạp chí Kinh tế và Phát triển | Số 79 | Tháng 01/2004 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
03 | Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh ngành công nghiệp Việt Nam trong giai đoạn mới | Tạp chí Khoa học | Số 02 | Tháng 5/2008 | Trường Đại học Quy Nhơn |
04 | Thực trạng và giải pháp hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp khai thác sa khoáng Titan Việt Nam | Tạp chí Kinh tế và Phát triển | Số 131 | Tháng 05/2008 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
05 | Quan điểm đánh giá hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản Việt Nam | Tạp chí Kinh tế và Phát triển | Số 133 | Tháng 07/2008 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
Có thể bạn quan tâm!
- Titan Là Sản Phẩm Khai Thác Thuộc Loại Hình Công Nghiệp Mỏ Sắt [39]
- Phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản Việt Nam - 22
- Phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản Việt Nam - 23
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
177
Phụ lục 1: Hệ thống hóa các chỉ tiêu phản ánh đầu vào và đầu ra của doanh nghiệp
Chi phí hoặc yếu tố đầu vào | |||
Phản ánh kết quả sản xuất | Phản ánh lợi nhuận | Chi phí kinh doanh | Yếu tố đầu vào |
01. Tổng giá trị sản xuất 02. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh 03. Tổng số luân chuyển thuần 04. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 05. Tổng doanh thu 06. Doanh thu hoạt động tài chính 07. Nộp ngân sách Nhà nước 08. v.v… | 01. Lợi nhuận sau thuế 02. Lợi nhuận trước thuế 03. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 04. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 05. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tiêu thụ 06. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính 07. Lợi nhuận khác 08. Lợi nhuận trước thuế 09. v.v… | 01. Tổng chi phí kinh doanh 02. Giá vốn hàng bán 03. Chi phí bán hàng 04. Chi phí quản lý doanh nghiệp 05. Chi phí khấu hao 06. Chi phí nhân công 07. Chi phí nguyên vật liệu 08. v.v… | 01. Vốn chủ sở hữu 02. Vốn vay 03. Tổng tài sản 04. Tài sản ngắn hạn 05. Tài sản dài hạn 06. Nguyên giá tài sản cố định 07. Giá trị còn lại của tài sản cố định 08. v.v… |
|