Đầu tư các khoản tiền tạm thời nhàn rỗi bằng cách mua chứng khoán ngắn hạn cho tới khi tiền được huy động vào kinh doanh.
3.2.3. Về hiệu quả sử dụng vốn
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn và tăng cường công tác quản lý tài sản ngắn hạn. Công tác quản lý tài sản phải đảm bảo được 2 yêu cầu là thoả mãn cho quá trình đầu tư đồng thời phải tiết kiệm ở mức tối đa. Việc quản lý tài sản ở đây thực chất là quản lý danh mục đầu tư, quản lý tiền mặt, quản lý nguyên vật liệu và quản lý hàng tồn kho. Để làm tốt công tác này công ty cần thực hiện các biện pháp:
Thông qua việc tìm hiểu thị trường để dự báo nhu cầu của thị trường, từ đó đưa ra kế hoạch cung ứng dịch vụ và đầu tư phù hợp. Nếu tổ chức tốt quá trình này thì cũng được coi là một giải pháp nhằm đảm bảo cho quá trình hoạt động được thông suốt, sự phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận nhằm hạn chế tối đa tình trạng ngừng việc của máy móc thiết bị, hạn chế tình trạng ứ đọng hàng tồn kho.
3.2.4. Nâng cao hiểu quả hoạt động kinh doanh
Nâng cao khả năng sinh lời của công ty cụ thể là nâng cao doanh thu, lợi nhuận và nâng cao khả năng sinh lời trên vốn sản xuất kinh doanh. Để nâng cao khả năng sinh lời thì biện pháp hữu hiệu hơn cả là phải gia tăng lợi nhuận. Việc gia tăng lợi nhuận chịu ảnh hưởng của hai nhân tố chủ yếu là doanh thu và chi phí. Như vậy để gia tăng lợi nhuận công ty phải tăng doanh thu và giảm chi phí cần:
Các phòng ban của công ty cần có các bộ phận quản lý riêng biệt theo từng lĩnh vực hoạt động để thuận tiện trong việc quản lý, dễ dàng phát hiện những sai sót và có những giải pháp thích hợp cũng như hoạch định những chiến lược cụ thể hơn, giúp doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả hơn.
Hiện nay doanh thu của công ty có tăng nhưng giá vốn cao nên lợi nhuận tăng rất ít, vì vậy để đẩy nhanh tốc độ tăng của lợi nhuận công ty không chỉ tăng doanh thu mà còn cần phải quản lý tốt chi phí và giá thành hơn bằng cách nâng cao trình độ quản lý của lãnh đạo các phòng ban, ngoài ra công ty cũng cần sắp xếp lại nhân sự.
3.2.5. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Nguồn nhân lực được xác định là vốn quý, là chìa khóa của sự thành công của Công ty và nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của ngành du lịch và sẵn sàng hội nhập du lịch quốc tế, công ty sẽ cử cán bộ, công nhân viên tham gia nhiều khóa đào
61
tạo dưới nhiều hình thức gồm: Đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ tại chỗ, ngoại ngữ giao tiếp cho CBCNV.
Mặt khác, Công ty cần chú trọng đến công tác chăm lo đời sống cho CBCNV như tạo môi trường làm việc thuận tiện, chăm lo từng bữa ăn và đảm bảo đầy đủ các chế độ chính sách cho đội ngũ CBCNV. Đặc biệt là luôn có những chính sách lương thưởng rõ ràng và mang tính chất thúc đẩy động CBCNV.
62
Thang Long University Library
63
KẾT LUẬN
Cùng với sự chuyển đổi của nền kinh tế và xu thế hội nhập, hiệu quả hoạt động kinh doanh ngày càng trở thành mục tiêu lâu dài cần đạt tới của các doanh nghiệp. Đối với mỗi doanh nghiệp hiệu quả hoạt động kinh doanh thể hiện ở nhiều mặt và phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó vấn đề tài chính là một trong những yếu tố hết sức quan trọng. Việc phân tích tình hình tài chính sẽ giúp cho nhà quản lý có cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính, chẩn đoán một cách đúng đắn những thiếu sót của doanh nghiệp, từ đó cho những cải thiện hữu dụng và dự đoán được hệ quả tài chính từ các hoạt động của mình. Mặt khác đối với các nhà đầu tư và chủ nợ của doanh nghiệp thì đây là những nguồn thông tin có giá trị, ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định đầu tư của họ.
Qua toàn bộ quá trình phân tích về tình hình tài chính của Công ty TNHH du lịch ấn tượng Á Châu, nhìn chung công ty hoạt động kinh doanh hiệu quả, tuy nhiên tình hình tài chính chưa tốt lắm. Do đó trong các năm kế tiếp công ty nên chú trọng để khắc phục những yếu kém để nâng cao chất lượng, uy tín của Công ty, giúp Công ty đứng vững và phát triển trong tương lai.
Để có thể áp dụng lý luận vào thực tiễn là cả một quá trình tích lũy và kinh nghiệm. Do sự hiểu biết và thời gian có hạn nên khóa luận tốt nghiệp này không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong được nhận được sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô giáo để bài viết của em được hoàn thiện hơn và có đủ căn cứ khoa học góp phần giúp ích cho công việc sắp tới. Một lần nữa em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến cô Nguyễn Thị Thu Hương đã hướng dẫn em trong suốt thời gian em làm bài luận văn này cũng như cung cấp tài liệu giúp em hoàn thành bài luận văn này một cách tốt nhất.
Em xin chân thành cảm ơn.
Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2014
Sinh viên thực hiện Đào Thị Ngân
Thang Long University Library
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh năm 2010 – 2012 của Công ty TNHH du lịch ấn tượng Á Châu
Năm 2012 | Năm 2011 | Năm 2010 | Chênh lệch | Chênh lệch | |||
Tuyệt đối | Tương đối (%) | Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 7.490.772.354 | 8.123.478.663 | 6.216.190.264 | (632.706.309) | (7,79) | 1.907.288.399 | 30,68 |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 7.490.772.354 | 8.123.478.663 | 6.216.190.264 | (632.706.309) | (7,79) | 1.907.288.399 | 30,68 |
Giá vốn hàng bán | 6.317.384.423 | 6.940.126.934 | 5.235.564.100 | (622.742.511) | (8,97) | 1.704.562.834 | 32,56 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 1.173.387.931 | 1.183.351.729 | 980.626.164 | (9.963.798) | (0,84) | 202.725.565 | 20,67 |
Doanh thu hoạt động tài chính | 23.689.745 | 35.715.430 | 26.619.900 | (12.025.685) | (33,67) | 9.095.530 | 34,17 |
Chi phí tài chính | 352.664.872 | 424.368.774 | 293.564.270 | (71.703.902) | (16,90) | 130.804.504 | 44,56 |
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 352.664.872 | 424.368.774 | 293.564.270 | (71.703.902) | (16,90) | 130.804.504 | 44,56 |
Chi phí quản lý kinh doanh | 674.324.584 | 556.754.342 | 514.111.708 | 117.570.242 | 21,12 | 42.642.634 | 8,29 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 170.088.220 | 237.944.043 | 199.570.086 | (67.855.823) | (28,52) | 38.373.957 | 19,23 |
Thu nhập khác | 107.564.442 | 124.340.000 | 143.000.000 | (16.775.558) | (13,49) | (18.660.000) | (13,05) |
Chi phí khác | 95.359.480 | 132.354.778 | 69.280.939 | (36.995.298) | (27,95) | 63.073.839 | 91,04 |
Lợi nhuận khác | 12.204.962 | (8.014.778) | 73.719.061 | 20.219.740 | (252,28) | (81.733.839) | (110,87) |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 182.293.182 | 229.929.265 | 273.289.147 | (47.636.083) | (20,72) | (43.359.882) | (15,87) |
Chi phí thuế TNDN | 45.573.295 | 57.482.316 | 68.322.287 | (11.909.021) | (20,72) | (10.839.971) | (15,87) |
Lợi nhuận sau thuế TNDN | 136.719.887 | 172.446.949 | 204.966.860 | (35.727.062) | (20,72) | (32.519.911) | (15,87) |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Kết Quả Hoạt Động Sản Xuất Kinh Doanh Của Công Ty
- Mức Độ Ảnh Hưởng Của Ros Và Hiệu Suất Sử Dụng Ts Lên Roa
- Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Du lịch Ấn tượng Á Châu - 9
Xem toàn bộ 80 trang tài liệu này.
(Nguồn: Số liệu tính được từ báo cáo tài chính 2010 – 2012)
Phụ lục 2. Bảng cân đối kế toán năm 2010 – 2012 của Công ty TNHH du lịch ấn tượng Á Châu
Năm 2012 | Năm 2011 | Năm 2010 | 2012/2011 | 2011/2010 | |||
Số tiền | % | Số tiền | % | ||||
TÀI SẢN NGẮN HẠN | 3.024.078.671 | 2.930.918.861 | 2.668.685.828 | 93.159.810 | 3,18 | 262.233.033 | 9,83 |
Tiền và các khoản tương đương tiền | 674.883.152 | 878.461.759 | 956.822.411 | (203.578.607) | (23,17) | (78.360.652) | (8,19) |
Đầu tư tài chính ngắn hạn | 12.000.000 | 25.000.000 | 25.000.000 | (13.000.000) | (52,00) | 0 | 0,00 |
Các khoản phải thu ngắn hạn | 2.081.927.721 | 1.809.852.979 | 1.522.538.967 | 272.074.742 | 15,03 | 287.314.012 | 18,87 |
Phải thu của khách hàng | 1.792.086.087 | 1.632.030.434 | 1.424.729.434 | 160.055.653 | 9,81 | 207.301.000 | 14,55 |
Trả trước cho người bán | 254.162.774 | 123.456.664 | 72.348.660 | 130.706.110 | 105,87 | 51.108.004 | 70,64 |
Các khoản phải thu khác | 35.678.860 | 54.365.881 | 25.460.873 | (18.687.021) | (34,37) | 28.905.008 | 113,53 |
Hàng tồn kho | 74.842.356 | 65.856.444 | 47.568.325 | 8.985.912 | 13,64 | 18.288.119 | 38,45 |
Tài sản ngắn hạn khác | 180.425.442 | 151.747.679 | 116.756.125 | 28.677.763 | 18,90 | 34.991.554 | 29,97 |
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ | 156.784.560 | 116.159.393 | 99.632.939 | 40.625.167 | 34,97 | 16.526.454 | 16,59 |
Thuế và các khoản khác phải thu NC | 23.640.882 | 35.588.286 | 17.123.186 | (11.947.404) | (33,57) | 18.465.100 | 107,84 |
TÀI SẢN DÀI HẠN | 1.874.487.321 | 2.275.855.016 | 2.035.091.900 | (401.367.695) | (17,64) | 240.763.116 | 11,83 |
Tài sản cố định | 1.140.802.769 | 1.674.673.565 | 1.620.710.833 | (533.870.796) | (31,88) | 53.962.732 | 3,33 |
Nguyên giá | 4.815.665.328 | 4.815.665.328 | 4.111.641.056 | 0 | 0,00 | 704.024.272 | 17,12 |
Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | (3.674.862.559) | (3.140.991.763) | (2.490.930.223) | (533.870.796) | 17,00 | (650.061.540) | 26,10 |
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 250.000.000 | 250.000.000 | 250.000.000 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
Thang Long University Library
483.684.552 | 351.181.451 | 164.381.067 | 132.503.101 | 37,73 | 186.800.384 | 113,64 | |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 4.898.565.992 | 5.206.773.877 | 4.703.777.728 | (308.207.885) | (5,92) | 502.996.149 | 10,69 |
NGUỒN VỐN | |||||||
NỢ PHẢI TRẢ | 3.161.846.105 | 3.584.326.928 | 3.048.810.868 | (422.480.823) | (11,79) | 535.516.060 | 17,56 |
Nợ ngắn hạn | 2.661.846.105 | 3.084.326.928 | 2.548.810.868 | (422.480.823) | (13,70) | 535.516.060 | 21,01 |
Vay ngắn hạn | 1.200.000.000 | 1.500.000.000 | 1.000.000.000 | (300.000.000) | (20,00) | 500.000.000 | 50,00 |
Phải trả cho người bán | 912.768.860 | 890.377.800 | 737.759.600 | 22.391.060 | 2,51 | 152.618.200 | 20,69 |
Người mua trả tiền trước | 285.674.336 | 345.665.740 | 465.348.772 | (59.991.404) | (17,36) | (119.683.032) | (25,72) |
Thuế và các khoản phải nộp NC | 43.725.816 | 58.790.663 | 30.575.060 | (15.064.847) | (25,62) | 28.215.603 | 92,28 |
Phải trả người lao động | 162.334.672 | 172.360.458 | 164.365.224 | (10.025.786) | (5,82) | 7.995.234 | 4,86 |
Chi phí phải trả | 57.342.421 | 117.132.267 | 150.762.212 | (59.789.846) | (51,04) | (33.629.945) | (22.31) |
Nợ dài hạn | 500.000.000 | 500.000.000 | 500.000.000 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
Vay và nợ dài hạn | 500.000.000 | 500.000.000 | 500.000.000 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
VỐN CHỦ SỞ HỮU | 1.736.719.887 | 1.622.446.949 | 1.654.966.860 | 114.272.938 | 7,04 | (32.519.911) | (1,96) |
Vốn chủ sở hữu | 1.736.719.887 | 1.622.446.949 | 1.654.966.860 | 114.272.938 | 7,04 | (32.519.911) | (1.96) |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 1.600.000.000 | 1.450.000.000 | 1.450.000.000 | 150.000.000 | 10,34 | 0 | 0,00 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 136.719.887 | 172.446.949 | 204.966.860 | (35.727.062) | (20.72) | (32.519.911) | (15,87) |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 4.898.565.992 | 5.206.773.877 | 4.703.777.728 | (308.207.885) | (5.92) | 502.996.149 | 10,69 |
(Nguồn: Số liệu tính được từ báo cáo tài chính 2010 – 2012)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Giáo trình “Phân tích báo cáo tài chính” – ĐH Kinh tế quốc dân;
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật – http://www.moj.gov.vn
Sách “Bài tập kinh tế và quản trị doanh nghiệp”, tác giả TS. Nguyễn Thị Bích Loan – TS Ngô Xuân Bình
Luận văn trường đai học Thăng Long
Các website www.tailieu.vn www.google.com.vn
Thang Long University Library