Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Du lịch Ấn tượng Á Châu - 10


Đầu tư các khoản tiền tạm thời nhàn rỗi bằng cách mua chứng khoán ngắn 1

Đầu tư các khoản tiền tạm thời nhàn rỗi bằng cách mua chứng khoán ngắn hạn cho tới khi tiền được huy động vào kinh doanh.

3.2.3. Về hiệu quả sử dụng vốn

Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn và tăng cường công tác quản lý tài sản ngắn hạn. Công tác quản lý tài sản phải đảm bảo được 2 yêu cầu là thoả mãn cho quá trình đầu tư đồng thời phải tiết kiệm ở mức tối đa. Việc quản lý tài sản ở đây thực chất là quản lý danh mục đầu tư, quản lý tiền mặt, quản lý nguyên vật liệu và quản lý hàng tồn kho. Để làm tốt công tác này công ty cần thực hiện các biện pháp:

Thông qua việc tìm hiểu thị trường để dự báo nhu cầu của thị trường, từ đó đưa ra kế hoạch cung ứng dịch vụ và đầu tư phù hợp. Nếu tổ chức tốt quá trình này thì cũng được coi là một giải pháp nhằm đảm bảo cho quá trình hoạt động được thông suốt, sự phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận nhằm hạn chế tối đa tình trạng ngừng việc của máy móc thiết bị, hạn chế tình trạng ứ đọng hàng tồn kho.

3.2.4. Nâng cao hiểu quả hoạt động kinh doanh

Nâng cao khả năng sinh lời của công ty cụ thể là nâng cao doanh thu, lợi nhuận và nâng cao khả năng sinh lời trên vốn sản xuất kinh doanh. Để nâng cao khả năng sinh lời thì biện pháp hữu hiệu hơn cả là phải gia tăng lợi nhuận. Việc gia tăng lợi nhuận chịu ảnh hưởng của hai nhân tố chủ yếu là doanh thu và chi phí. Như vậy để gia tăng lợi nhuận công ty phải tăng doanh thu và giảm chi phí cần:

Các phòng ban của công ty cần có các bộ phận quản lý riêng biệt theo từng lĩnh vực hoạt động để thuận tiện trong việc quản lý, dễ dàng phát hiện những sai sót và có những giải pháp thích hợp cũng như hoạch định những chiến lược cụ thể hơn, giúp doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả hơn.

Hiện nay doanh thu của công ty có tăng nhưng giá vốn cao nên lợi nhuận tăng rất ít, vì vậy để đẩy nhanh tốc độ tăng của lợi nhuận công ty không chỉ tăng doanh thu mà còn cần phải quản lý tốt chi phí và giá thành hơn bằng cách nâng cao trình độ quản lý của lãnh đạo các phòng ban, ngoài ra công ty cũng cần sắp xếp lại nhân sự.

3.2.5. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

Nguồn nhân lực được xác định là vốn quý, là chìa khóa của sự thành công của Công ty và nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của ngành du lịch và sẵn sàng hội nhập du lịch quốc tế, công ty sẽ cử cán bộ, công nhân viên tham gia nhiều khóa đào

61

tạo dưới nhiều hình thức gồm: Đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ tại chỗ, ngoại ngữ giao tiếp cho CBCNV.

Mặt khác, Công ty cần chú trọng đến công tác chăm lo đời sống cho CBCNV như tạo môi trường làm việc thuận tiện, chăm lo từng bữa ăn và đảm bảo đầy đủ các chế độ chính sách cho đội ngũ CBCNV. Đặc biệt là luôn có những chính sách lương thưởng rõ ràng và mang tính chất thúc đẩy động CBCNV.


62

Thang Long University Library

63 KẾT LUẬN Cùng với sự chuyển đổi của nền kinh tế và xu thế hội nhập 2


63

KẾT LUẬN


Cùng với sự chuyển đổi của nền kinh tế và xu thế hội nhập, hiệu quả hoạt động kinh doanh ngày càng trở thành mục tiêu lâu dài cần đạt tới của các doanh nghiệp. Đối với mỗi doanh nghiệp hiệu quả hoạt động kinh doanh thể hiện ở nhiều mặt và phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó vấn đề tài chính là một trong những yếu tố hết sức quan trọng. Việc phân tích tình hình tài chính sẽ giúp cho nhà quản lý có cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính, chẩn đoán một cách đúng đắn những thiếu sót của doanh nghiệp, từ đó cho những cải thiện hữu dụng và dự đoán được hệ quả tài chính từ các hoạt động của mình. Mặt khác đối với các nhà đầu tư và chủ nợ của doanh nghiệp thì đây là những nguồn thông tin có giá trị, ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định đầu tư của họ.

Qua toàn bộ quá trình phân tích về tình hình tài chính của Công ty TNHH du lịch ấn tượng Á Châu, nhìn chung công ty hoạt động kinh doanh hiệu quả, tuy nhiên tình hình tài chính chưa tốt lắm. Do đó trong các năm kế tiếp công ty nên chú trọng để khắc phục những yếu kém để nâng cao chất lượng, uy tín của Công ty, giúp Công ty đứng vững và phát triển trong tương lai.

Để có thể áp dụng lý luận vào thực tiễn là cả một quá trình tích lũy và kinh nghiệm. Do sự hiểu biết và thời gian có hạn nên khóa luận tốt nghiệp này không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong được nhận được sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô giáo để bài viết của em được hoàn thiện hơn và có đủ căn cứ khoa học góp phần giúp ích cho công việc sắp tới. Một lần nữa em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến cô Nguyễn Thị Thu Hương đã hướng dẫn em trong suốt thời gian em làm bài luận văn này cũng như cung cấp tài liệu giúp em hoàn thành bài luận văn này một cách tốt nhất.

Em xin chân thành cảm ơn.

Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2014

Sinh viên thực hiện Đào Thị Ngân


Thang Long University Library


PHỤ LỤC Phụ lục 1 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh năm 2010 – 2012 của Công 3

PHỤ LỤC

Phụ lục 1. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh năm 2010 – 2012 của Công ty TNHH du lịch ấn tượng Á Châu



Chỉ tiêu


Năm 2012


Năm 2011


Năm 2010

Chênh lệch

Chênh lệch

Tuyệt đối

Tương đối (%)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

7.490.772.354

8.123.478.663

6.216.190.264

(632.706.309)

(7,79)

1.907.288.399

30,68

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ


7.490.772.354


8.123.478.663


6.216.190.264


(632.706.309)


(7,79)


1.907.288.399


30,68

Giá vốn hàng bán

6.317.384.423

6.940.126.934

5.235.564.100

(622.742.511)

(8,97)

1.704.562.834

32,56

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ


1.173.387.931


1.183.351.729


980.626.164


(9.963.798)


(0,84)


202.725.565


20,67

Doanh thu hoạt động tài chính

23.689.745

35.715.430

26.619.900

(12.025.685)

(33,67)

9.095.530

34,17

Chi phí tài chính

352.664.872

424.368.774

293.564.270

(71.703.902)

(16,90)

130.804.504

44,56

- Trong đó: Chi phí lãi vay

352.664.872

424.368.774

293.564.270

(71.703.902)

(16,90)

130.804.504

44,56

Chi phí quản lý kinh doanh

674.324.584

556.754.342

514.111.708

117.570.242

21,12

42.642.634

8,29

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

170.088.220

237.944.043

199.570.086

(67.855.823)

(28,52)

38.373.957

19,23

Thu nhập khác

107.564.442

124.340.000

143.000.000

(16.775.558)

(13,49)

(18.660.000)

(13,05)

Chi phí khác

95.359.480

132.354.778

69.280.939

(36.995.298)

(27,95)

63.073.839

91,04

Lợi nhuận khác

12.204.962

(8.014.778)

73.719.061

20.219.740

(252,28)

(81.733.839)

(110,87)

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

182.293.182

229.929.265

273.289.147

(47.636.083)

(20,72)

(43.359.882)

(15,87)

Chi phí thuế TNDN

45.573.295

57.482.316

68.322.287

(11.909.021)

(20,72)

(10.839.971)

(15,87)

Lợi nhuận sau thuế TNDN

136.719.887

172.446.949

204.966.860

(35.727.062)

(20,72)

(32.519.911)

(15,87)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 80 trang tài liệu này.

Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Du lịch Ấn tượng Á Châu - 10

(Nguồn: Số liệu tính được từ báo cáo tài chính 2010 – 2012)


Phụ lục 2. Bảng cân đối kế toán năm 2010 – 2012 của Công ty TNHH du lịch ấn tượng Á Châu



CHỈ TIÊU


Năm 2012


Năm 2011


Năm 2010

2012/2011

2011/2010

Số tiền

%

Số tiền

%

TÀI SẢN NGẮN HẠN

3.024.078.671

2.930.918.861

2.668.685.828

93.159.810

3,18

262.233.033

9,83

Tiền và các khoản tương đương tiền

674.883.152

878.461.759

956.822.411

(203.578.607)

(23,17)

(78.360.652)

(8,19)

Đầu tư tài chính ngắn hạn

12.000.000

25.000.000

25.000.000

(13.000.000)

(52,00)

0

0,00

Các khoản phải thu ngắn hạn

2.081.927.721

1.809.852.979

1.522.538.967

272.074.742

15,03

287.314.012

18,87

Phải thu của khách hàng

1.792.086.087

1.632.030.434

1.424.729.434

160.055.653

9,81

207.301.000

14,55

Trả trước cho người bán

254.162.774

123.456.664

72.348.660

130.706.110

105,87

51.108.004

70,64

Các khoản phải thu khác

35.678.860

54.365.881

25.460.873

(18.687.021)

(34,37)

28.905.008

113,53

Hàng tồn kho

74.842.356

65.856.444

47.568.325

8.985.912

13,64

18.288.119

38,45

Tài sản ngắn hạn khác

180.425.442

151.747.679

116.756.125

28.677.763

18,90

34.991.554

29,97

Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

156.784.560

116.159.393

99.632.939

40.625.167

34,97

16.526.454

16,59

Thuế và các khoản khác phải thu NC

23.640.882

35.588.286

17.123.186

(11.947.404)

(33,57)

18.465.100

107,84

TÀI SẢN DÀI HẠN

1.874.487.321

2.275.855.016

2.035.091.900

(401.367.695)

(17,64)

240.763.116

11,83

Tài sản cố định

1.140.802.769

1.674.673.565

1.620.710.833

(533.870.796)

(31,88)

53.962.732

3,33

Nguyên giá

4.815.665.328

4.815.665.328

4.111.641.056

0

0,00

704.024.272

17,12

Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

(3.674.862.559)

(3.140.991.763)

(2.490.930.223)

(533.870.796)

17,00

(650.061.540)

26,10

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250.000.000

250.000.000

250.000.000

0

0,00

0

0,00


Thang Long University Library


Tài sản dài hạn khác

483.684.552

351.181.451

164.381.067

132.503.101

37,73

186.800.384

113,64

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

4.898.565.992

5.206.773.877

4.703.777.728

(308.207.885)

(5,92)

502.996.149

10,69

NGUỒN VỐN








NỢ PHẢI TRẢ

3.161.846.105

3.584.326.928

3.048.810.868

(422.480.823)

(11,79)

535.516.060

17,56

Nợ ngắn hạn

2.661.846.105

3.084.326.928

2.548.810.868

(422.480.823)

(13,70)

535.516.060

21,01

Vay ngắn hạn

1.200.000.000

1.500.000.000

1.000.000.000

(300.000.000)

(20,00)

500.000.000

50,00

Phải trả cho người bán

912.768.860

890.377.800

737.759.600

22.391.060

2,51

152.618.200

20,69

Người mua trả tiền trước

285.674.336

345.665.740

465.348.772

(59.991.404)

(17,36)

(119.683.032)

(25,72)

Thuế và các khoản phải nộp NC

43.725.816

58.790.663

30.575.060

(15.064.847)

(25,62)

28.215.603

92,28

Phải trả người lao động

162.334.672

172.360.458

164.365.224

(10.025.786)

(5,82)

7.995.234

4,86

Chi phí phải trả

57.342.421

117.132.267

150.762.212

(59.789.846)

(51,04)

(33.629.945)

(22.31)

Nợ dài hạn

500.000.000

500.000.000

500.000.000

0

0,00

0

0,00

Vay và nợ dài hạn

500.000.000

500.000.000

500.000.000

0

0,00

0

0,00

VỐN CHỦ SỞ HỮU

1.736.719.887

1.622.446.949

1.654.966.860

114.272.938

7,04

(32.519.911)

(1,96)

Vốn chủ sở hữu

1.736.719.887

1.622.446.949

1.654.966.860

114.272.938

7,04

(32.519.911)

(1.96)

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

1.600.000.000

1.450.000.000

1.450.000.000

150.000.000

10,34

0

0,00

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

136.719.887

172.446.949

204.966.860

(35.727.062)

(20.72)

(32.519.911)

(15,87)

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

4.898.565.992

5.206.773.877

4.703.777.728

(308.207.885)

(5.92)

502.996.149

10,69

Nguồn Số liệu tính được từ báo cáo tài chính 2010 – 2012 TÀI LIỆU THAM 4

(Nguồn: Số liệu tính được từ báo cáo tài chính 2010 – 2012)

TÀI LIỆU THAM KHẢO


Giáo trình “Phân tích báo cáo tài chính” – ĐH Kinh tế quốc dân;

 Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật – http://www.moj.gov.vn

Sách “Bài tập kinh tế và quản trị doanh nghiệp”, tác giả TS. Nguyễn Thị Bích Loan – TS Ngô Xuân Bình

Luận văn trường đai học Thăng Long

 Các website www.tailieu.vn www.google.com.vn


Thang Long University Library

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/03/2023