Phân tích hàm lượng một số dạng crom, mangan trong lá chè trên địa bàn huyện Mộc Châu và huyện bắc yên tỉnh Sơn La - 21

117. L. Polechoska, M. Dambiec, A. Klink, A. Rudecki, Concetrations and solubility of selected trace metals in leaf and bagged black teas commercialized in Poland, Journal of food and drug analysis, 2015, 23 (3), 486 -492.

118. L. Li, Q. L. Fu, V. Achal, Y. Liu, A comparison of the potential health risk of aluminium and heavy metals in tea leaves and tea infusion of commercially available green tea in Jiangxi, China. Environ Monit Assess 2015, 187(5):228.

119. S. Seenivasan, N. Manikandan, N. N. Muraleedharan, Chromium contamination in black tea and its transfer into tea brew, Food Chemistry, 2008, 106:1066–1069.

120. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT, Bộ Y tế, 2009, Hà Nội.

121. K. L. Mandiwana, N. Panichev, S. Panicheva, Determination of Cr(VI) in black, green and herbal teas, Food Chemistry, 2011, 129, 1839 -1843.

122. S. Chen, S. Zhu, Y. He, D. Lu, Speciation of chromium and its distribution in tea leaves and tea infusion using titanium dioxide nanotubes packed microcolumn coupled with inductively coupled plasma mass spectrometry, Food Chemistry, 2014, 150, 254–259.

PHỤ LỤC

Phụ lục 1. Một số hình ảnh đường chuẩn thiết lập trên máy Zeenit 700



Đường chuẩn xác định tổng Mn thiết lập trên phần mềm WinAAS Đường chuẩn 1


Đường chuẩn xác định tổng Mn thiết lập trên phần mềm WinAAS



Đường chuẩn xác định tổng Cr thiết lập trên máy ZEEnit 700 Đường chuẩn 2


Đường chuẩn xác định tổng Cr thiết lập trên máy ZEEnit 700

Đường chuẩn CPE FAAS phân tích dạng Mn thiết lập trên máy ZEEnit 700 Đường 3


Đường chuẩn CPE-FAAS phân tích dạng Mn thiết lập trên máy ZEEnit 700



Đường chuẩn CPE GFAAS phân tích dạng Cr thiết lập trên máy ZEEnit 700 Phụ lục 4


Đường chuẩn CPE-GFAAS phân tích dạng Cr thiết lập trên máy ZEEnit 700

Phụ lục 2. Một số hình ảnh về quá trình vô cơ hoá mẫu xác định tổng Mn, Cr



Vô cơ mẫu lá chè trên bếp cách cát Mẫu lá chè sau khi vô cơ hóa Lớp muối ẩm 5


Vô cơ mẫu lá chè trên bếp cách cát



Mẫu lá chè sau khi vô cơ hóa Lớp muối ẩm thu được khi vô cơ hóa mẫu lá chè 6

Mẫu lá chè sau khi vô cơ hóa


Lớp muối ẩm thu được khi vô cơ hóa mẫu lá chè Mẫu trắng sau khi vô cơ hóa 7


Lớp muối ẩm thu được khi vô cơ hóa mẫu lá chè

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 175 trang tài liệu này.


Mẫu trắng sau khi vô cơ hóa Phụ lục 3 Một số hình ảnh về quá trình chiết 8


Mẫu trắng sau khi vô cơ hóa

Phụ lục 3. Một số hình ảnh về quá trình chiết điểm mù xác định dạng Mn, Cr



a Mẫu trước khi chiết b Mẫu tạo mù khi đun nóng c Pha giàu chất hoạt 9

(a) Mẫu trước khi chiết

b Mẫu tạo mù khi đun nóng c Pha giàu chất hoạt động bề mặt chứa phức 10

(b) Mẫu tạo mù khi đun nóng

c Pha giàu chất hoạt động bề mặt chứa phức Mn 8 HQ Hình ảnh quá trình 11

(c) Pha giàu chất hoạt động bề mặt chứa phức

Mn-8-HQ

Hình ảnh quá trình chiết điểm mù Mn(II)


Blank Mn 0 1 ppm Mn 0 5 ppm Mn 1 0 ppm Mn 2 0 ppm Mn 3 0 ppm Mn 4 0 ppm Mn 5 0 ppm Các mẫu 12

Blank

Mn 0 1 ppm Mn 0 5 ppm Mn 1 0 ppm Mn 2 0 ppm Mn 3 0 ppm Mn 4 0 ppm Mn 5 0 ppm Các mẫu chuẩn 13

Mn 0,1 ppm

Mn 0 5 ppm Mn 1 0 ppm Mn 2 0 ppm Mn 3 0 ppm Mn 4 0 ppm Mn 5 0 ppm Các mẫu chuẩn xây dựng 14

Mn 0,5 ppm

Mn 1,0 ppm

Mn 2 0 ppm Mn 3 0 ppm Mn 4 0 ppm Mn 5 0 ppm Các mẫu chuẩn xây dựng đường chuẩn 15

Mn 2,0 ppm

Mn 3 0 ppm Mn 4 0 ppm Mn 5 0 ppm Các mẫu chuẩn xây dựng đường chuẩn CPE FAAS xác 16

Mn 3,0 ppm

Mn 4 0 ppm Mn 5 0 ppm Các mẫu chuẩn xây dựng đường chuẩn CPE FAAS xác định dạng 17

Mn 4,0 ppm

Mn 5 0 ppm Các mẫu chuẩn xây dựng đường chuẩn CPE FAAS xác định dạng Mn Hình 18

Mn 5,0 ppm


Các mẫu chuẩn xây dựng đường chuẩn CPE FAAS xác định dạng Mn Hình ảnh khảo 19


Các mẫu chuẩn xây dựng đường chuẩn CPE-FAAS xác định dạng Mn

Hình ảnh khảo sát ảnh hưởng của chất hoạt động bề mặt đến hiệu suất 20


Hình ảnh khảo sát ảnh hưởng của chất hoạt động bề mặt đến hiệu suất chiết Cr(III) chất tạo phức 8-HQ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/07/2022