117. L. Polechoska, M. Dambiec, A. Klink, A. Rudecki, Concetrations and solubility of selected trace metals in leaf and bagged black teas commercialized in Poland, Journal of food and drug analysis, 2015, 23 (3), 486 -492.
118. L. Li, Q. L. Fu, V. Achal, Y. Liu, A comparison of the potential health risk of aluminium and heavy metals in tea leaves and tea infusion of commercially available green tea in Jiangxi, China. Environ Monit Assess 2015, 187(5):228.
119. S. Seenivasan, N. Manikandan, N. N. Muraleedharan, Chromium contamination in black tea and its transfer into tea brew, Food Chemistry, 2008, 106:1066–1069.
120. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT, Bộ Y tế, 2009, Hà Nội.
121. K. L. Mandiwana, N. Panichev, S. Panicheva, Determination of Cr(VI) in black, green and herbal teas, Food Chemistry, 2011, 129, 1839 -1843.
122. S. Chen, S. Zhu, Y. He, D. Lu, Speciation of chromium and its distribution in tea leaves and tea infusion using titanium dioxide nanotubes packed microcolumn coupled with inductively coupled plasma mass spectrometry, Food Chemistry, 2014, 150, 254–259.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Một số hình ảnh đường chuẩn thiết lập trên máy Zeenit 700
Đường chuẩn xác định tổng Mn thiết lập trên phần mềm WinAAS
Đường chuẩn xác định tổng Cr thiết lập trên máy ZEEnit 700
Đường chuẩn CPE-FAAS phân tích dạng Mn thiết lập trên máy ZEEnit 700
Đường chuẩn CPE-GFAAS phân tích dạng Cr thiết lập trên máy ZEEnit 700
Phụ lục 2. Một số hình ảnh về quá trình vô cơ hoá mẫu xác định tổng Mn, Cr
Mẫu lá chè sau khi vô cơ hóa |
Lớp muối ẩm thu được khi vô cơ hóa mẫu lá chè |
Có thể bạn quan tâm!
- A) Biểu Đồ Sự Phân Bố Dạng Mn Trong Các Mẫu Chè Cđ-Nt, S89-Nt, Bm-Plvà Sk-Pl
- Đã Nghiên Cứu Một Cách Có Hệ Thống Các Cơ Sở Lý Thuyết Và Thực Nghiệm Nhằm Hoàn Thiện Quy Trình Phân Tích Hàm Lượng Dạng Mn, Cr Lá Chè Sử Dụng Kỹ
- Phân tích hàm lượng một số dạng crom, mangan trong lá chè trên địa bàn huyện Mộc Châu và huyện bắc yên tỉnh Sơn La - 20
Xem toàn bộ 175 trang tài liệu này.
Mẫu trắng sau khi vô cơ hóa
Phụ lục 3. Một số hình ảnh về quá trình chiết điểm mù xác định dạng Mn, Cr
(b) Mẫu tạo mù khi đun nóng |
(c) Pha giàu chất hoạt động bề mặt chứa phức Mn-8-HQ |
Hình ảnh quá trình chiết điểm mù Mn(II)
Mn 0,1 ppm |
Mn 0,5 ppm |
Mn 2,0 ppm |
Mn 3,0 ppm | |
Mn 4,0 ppm |
Mn 5,0 ppm |
Các mẫu chuẩn xây dựng đường chuẩn CPE-FAAS xác định dạng Mn
Hình ảnh khảo sát ảnh hưởng của chất hoạt động bề mặt đến hiệu suất chiết Cr(III) chất tạo phức 8-HQ