Iii.4.5 Đặc Tả Usecase “Quản Lý Các Loại Thiết Bị”

3.III.4 Đặc tả các Usecase

3.III.4.1 Đặc tả Usecase “Quản lý sản phẩm”

Tóm tắt

Admin sử dụng Usecase này để thực hiện chức năng thêm sản phẩm mới, cập nhật các thông tin liên quan đến sản phẩm: tên sản phẩm, đơn giá, hãng sản xuất, nước sản xuất, bảo hành, thông số kỹ thuật, giới thiệu sản phẩm.

Dòng sự kiện chính

- Admin chọn chức năng QUẢN LÝ NHẬP HÀNG:

+ Hệ thống hiển thị giao diện nhập hàng.

+ Admin chọn chức năng THÊM.

+ Admin sẽ nhập các thông tin liên quan đến sản phẩm như: tên sản phẩm, đơn giá, hãng sản xuất, nước sản xuất, bảo hành, thông số kỹ thuật, giới thiệu sản phẩm.

+ Admin chọn LƯU.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

- Khi Admin muốn chỉnh sửa thông tin sản phẩm.

+ Admin sẽ chọn 1 sản phẩm bất kì hiện ở DataGridView, sau đó cập nhật lại thông tin của sản phẩm.

+ Admin chọn SỬA.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

- Khi Admin muốn xóa sản phẩm

+ Admin chọn 1 sản phẩm muốn xóa ở DataGridView.

+ Admin chọn XÓA.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

3.III.4.2 Đặc tả Usecase “Quản lý lắp đặt”

Tóm tắt

Admin sử dụng Usecase này để thực hiện chức năng thêm mới các loại lắp đặt cho máy tính, cập nhật lại các loại lắp đặt như: tên lắp đặt và mã lắp đặt.

Dòng sự kiện chính

- Admin chọn chức năng QUẢN LÝ LẮP ĐẶT:

+ Hệ thống hiển thị giao diện Quản lý lắp đặt.

+ Admin chọn chức năng THÊM.

+ Admin sẽ nhập Tên lắp đặt.

+ Admin chọn LƯU.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

- Khi Admin muốn chỉnh sửa Tên lắp đặt.

+ Admin sẽ chọn 1 Tên lắp đặt bất kì hiện ở ComboBox, sau đó cập nhật lại Tên lắp đặt.

+ Admin chọn CẬP NHẬT.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

- Khi Admin muốn xóa Tên lắp đặt

+ Admin chọn 1 Tên lắp đặt muốn xóa ở ComboBox.

+ Admin chọn XÓA.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

3.III.4.3 Đặc tả Usecase “Quản lý thiết bị”

Tóm tắt

Admin sử dụng Usecase này để thực hiện chức năng thêm mới thiết bị thuộc 1 loại thiết bị như: Tên Thiết Bị và thuộc Loại thiết bị nào.

Dòng sự kiện chính

- Admin chọn chức năng QUẢN LÝ THIẾT BỊ:

+ Hệ thống hiển thị giao diện Quản lý thiết bị.

+ Admin chọn 1 loại thiết bị ở ComboBox.

+ Admin chọn chức năng THÊM.

+ Admin sẽ nhập Tên thiết bị và chọn thiết bị đó thuộc loại thiết bị nào ở Combobox.

+ Admin chọn LƯU.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

- Khi Admin muốn chỉnh sửa thông tin Thiết bị

+ Admin sẽ chọn 1 thiết bị bất kì hiện ở ComboBox, sau đó cập nhật lại thông tin của thiết bị.

+ Admin chọn CẬP NHẬT.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

- Khi Admin muốn xóa Thiết bị

+ Admin chọn 1 thiết bị muốn xóa ở ComboBox.

+ Admin chọn XÓA.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

3.III.4.4 Đặc tả Usecase “Quản lý khách hàng”

Tóm tắt

Admin và Nhân viên sử dụng Usecase này để thực hiện chức năng thêm mới khách hàng, cập nhật lại thông tin khách hàng như: tên khách hàng, địa chỉ và điện thoại khách hàng.

Dòng sự kiện chính

- Admin chọn chức năng XÂY DỰNG MÁY TÍNH:

+ Hệ thống hiển thị giao diện Thông tin khách hàng.

+ Admin chọn chức năng THÊM.

+ Admin sẽ nhập các thông tin liên quan đến khách hàng như: họ tên, địa chỉ, số điện thoại.

+ Admin chọn LƯU.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

- Khi Admin muốn chỉnh sửa thông tin Khách hàng.

+ Admin sẽ chọn vào Tên khách hàng bất kì hiện ở DataGridView, sau đó cập nhật lại thông tin của khách hàng.

+ Admin chọn CẬP NHẬT.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

- Khi Admin muốn xóa Khách hàng mới tạo

+ Admin chọn 1 khách hàng vừa tạo mới ở DataGridView.

+ Admin chọn XÓA.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

Dòng sự kiện phụ

Khi khách hàng đã có lắp đặt trước đó thì Admin và Nhân viên đều không thể XÓA

được khách hàng đó, khi đó hệ thống sẽ báo lỗi.

3.III.4.5 Đặc tả Usecase “Quản lý các loại thiết bị”

Tóm tắt

Admin sử dụng Usecase này để thực hiện chức năng thêm mới các loại thiết bị, cập nhật lại tên loại thiết bị như: Tên Loại.

Dòng sự kiện chính

- Admin chọn chức năng QUẢN LÝ THIẾT BỊ:

+ Hệ thống hiển thị giao diện Quản lý thiết bị.

+ Admin chọn chức năng THÊM.

+ Admin sẽ nhập Tên loại thiết bị

+ Admin chọn LƯU.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

- Khi Admin muốn chỉnh sửa Tên loại thiết bị.

+ Admin sẽ chọn vào Tên loại thiết bị bất kì hiện ở DataGridView, sau đó cập nhật lại Tên của thiết bị.

+ Admin chọn CẬP NHẬT.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

- Khi Admin muốn xóa Loại Thiết bị

+ Admin chọn 1 Tên loại thiết bị ở DataGridView.

+ Admin chọn XÓA.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

3.III.4.6 Đặc tả Usecase “Quản lý các thiết bị theo từng loại lắp đặt”

Tóm tắt

Admin sử dụng Usecase này để thực hiện chức năng thêm mới thiết bị thuộc 1 loại lắp đặt như: Tên Thiết Bị, Số Lượng, thuộc Mã lắp đặt nào, Thông số kỹ thuật.

Dòng sự kiện chính

- Admin chọn chức năng QUẢN LÝ LẮP ĐẶT:

+ Hệ thống hiển thị giao diện Quản lý lắp đặt.

+ Admin chọn 1 loại lắp đặt ở ComboBox.

+ Admin chọn chức năng THÊM.

+ Admin sẽ nhập Tên thiết bị, Số lượng và chọn thiết bị đó thuộc loại lắp đặt nào ở Combobox.

+ Admin chọn LƯU.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

- Khi Admin muốn chỉnh sửa thông tin Thiết bị

+ Admin sẽ chọn 1 loại lắp đặt bất kì hiện ở ComboBox, sau đó chọn thiết bị muốn cập nhật lại ở DataGridView và chỉnh sửa.

+ Admin chọn CẬP NHẬT.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

- Khi Admin muốn xóa Thiết bị

+ Admin chọn 1 loại lắp đặt ở ComboBox, sau đó chọn vào Thiết bị hiện ở DataGridView.

+ Admin chọn XÓA.

+ Hệ thống kiểm tra sự hợp lệ của thông tin.

+ Kết thúc Usecase.

3.III.4.7 Đặc tả Usecase “Tìm kiếm thông tin sản phẩm”

Tóm tắt

Tất cả các người sử dụng, sử dụng Usecase này để thực hiện tìm kiếm sản phẩm theo Hãng Sản Xuất và theo đơn giá của sản phẩm.

Dòng sự kiện chính

- Người dùng sẽ chọn 1 hãng sản xuất muốn tìm hoặc có thể nhập vào số tiền.

- Hệ thống sẽ kiểm tra các sản phẩm nếu tồn tại thì hệ thống sẽ hiển thị đầy đủ các sản phẩm theo đúng điều kiện tìm.

- Kết thúc Usecase.

3.III.4.8 Đặc tả Usecase “In ấn”

Tóm tắt

Tất cả các người sử dụng, sử dụng Usecase này để thực hiện chức năng In danh sách các sản phẩm đã chọn.

Dòng sự kiện chính

- Người dùng sẽ chọn vào biểu tượng máy in để in.

- Hệ thống sẽ thị trước các thông tin trước khi bắt đầu in như: thông tin khách hàng và Danh sách các sản phẩm, số lượng, đơn giá và Thành tiền.

- Nhấn nút In trên thanh công cụ.

- Kết thúc Usecase.

Biểu đồ lớp

3.IV.1 Danh sách các lớp

3.IV.1.1 Lớp “Thiết bị”


STT

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

1

MaThietBi

Mã Thiết Bị

2

TenThietBi

Tên Thiết Bị

3

MaLoai

Mã Loại

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 80 trang tài liệu này.

Phần mềm mô phỏng, lắp ráp và báo giá máy tính - 6

Bảng 3-4: Lớp Thiết bị

3.IV.1.2 Lớp “Sản Phẩm”


STT

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

1

MaSP

Mã Sản phẩm

2

TenSP

Tên sản phẩm

3

DonGIa

Đơn giá

4

HinhAnh

Hình Ảnh

5

ThongSoKyThuat

Thông số kỹ thuật

6

GioiThieuSanPham

Giới thiệu sản phẩm

7

BaoHanh

Bảo hành

8

MaNSX

Mã nước sản xuất

9

MaHSX

Mã hãng sản xuất

10

MaThietBi

Mã thiết bị

Bảng 3-5: Lớp Sản Phẩm

3.IV.1.3 Lớp “Nước Sản Xuất”


STT

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

1

MaNuocSX

Mã nước sản xuất

2

TenNuocSanXuat

Tên nước sản xuất

Bảng 3-6: Lớp Nước Sản Xuất

3.IV.1.4 Lớp “Loại thiết bị”

STT

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

1

MaLoai

Mã loại

2

TenLoai

Tên loại

Bảng 3-7: Lớp Loại thiết bị

3.IV.1.5 Lớp “Lắp đặt”


STT

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

1

MaLapDat

Mã lắp đặt

2

TenLapDat

Tên lắp đặt

Bảng 3-8: Lớp Lắp đặt

3.IV.1.6 Lớp “Khách hàng lắp đặt”


STT

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

1

MaKHLD

Mã khách hàng lắp đặt

2

MaKH

Mã khách hàng

3

MaLapDat

Mã lắp đặt

4

TenLapDat

Tên lắp đặt

5

GhiCHu

Ghi chú

Bảng 3-9: Lớp Khách hàng lắp đặt

3.IV.1.7 Lớp “Khách hàng”


STT

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

1

MaKH

Mã khách hàng

2

TenKH

Tên khách hàng

3

LienHe

Liên hệ

4

DiaChi

Địa chỉ

Bảng 3-10: Lớp Khách hàng

3.IV.1.8 Lớp “Hãng sản xuất”

STT

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

1

MaHSX

Mã hãng sản xuất

2

TenhangSanXuat

Tên hãng sản xuất

Bảng 3-11: Lớp Hãng sản xuất

3.IV.1.9 Lớp “Chi tiết thiết bị”

STT

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

1

MaCTTB

Mã chi tiết thiết bị

2

TenCTTB

Tên chi tiết thiết bị

3

GioiThieuSanPham

Giới thiệu sản phẩm

4

ThongSoKyThuat

Thông số kỹ thuật

BaoHanh

Bảo hành

5

Bảng 3-12: Lớp Chi tiết thiết bị

3.IV.1.10 Lớp “Chi tiết lắp đặt”

STT

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

1

MaCTLD

Mã chi tiết lắp đặt

2

MaThietBi

Mã thiết bị

3

MaLapDat

Mã lắp đặt

4

TenThietBi

Tên thiết bị

5

SoLuong

Số lượng

6

ThongSoKyThuat

Thông số kỹ thuật

7

MaSP

Mã sản phẩm

8

TenSP

Tên sản phẩm

9

DonGia

Đơn giá

Bảng 3-13: Lớp Chi tiết lắp đặt

3.IV.1.11 Lớp “Chi tiết khách hàng lắp đặt”

STT

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

1

MaCTKHLD

Mã chi tiết khách hàng lắp đặt

2

MaKHLD

Mã khách hàng lắp đặt

3

MaSP

Mã sản phẩm

4

TenSP

Tên sản phẩm

5

SoLuong

Số lượng

6

DonGia

Đơn giá

Bảng 3-14: Lớp Chi tiết khách hàng lắp đặt

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/07/2022