Iv.3.6 Bảng “Tblkhachhanglapdat”(Khách Hàng Lắp Đặt)

3.IV.2 Vẽ biểu đồ lớp


Hình 3 4 Sơ đồ lớp 3 IV 3 Thiết kế cơ sở dữ liệu 3 IV 3 1 Bảng 1

Hình 3-4: Sơ đồ lớp

3.IV.3 Thiết kế cơ sở dữ liệu

3.IV.3.1 Bảng “tblThietBi”(Thiết Bị)


STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

MaThietBi

Int

Mã Thiết Bị - Khóa chính

2

TenThietBi

Nvarchar(100)

Tên Thiết Bị

3

MaLoai

Int

Mã Loại

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 80 trang tài liệu này.

Bảng 3-15: Bảng tblThietBi

3.IV.3.2 Bảng “tblSanPham”(Sản Phẩm)


STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

MaSP

Int

Mã Sản phẩm

2

TenSP

Nvarchar(100)

Tên sản phẩm

3

DonGIa

Int

Đơn giá

4

HinhAnh

Image

Hình Ảnh

5

ThongSoKyThuat

Nvarchar(MAX)

Thông số kỹ thuật

6

GioiThieuSanPham

Nvarchar(MAX)

Giới thiệu sản phẩm

7

BaoHanh

Nvarchar(15)

Bảo hành

8

MaNSX

Int

Mã nước sản xuất

9

MaHSX

Int

Mã hãng sản xuất

10

MaThietBi

Int

Mã thiết bị

Bảng 3-16: Bảng tblSanPham

3.IV.3.3 Bảng “tblNuocSanXuat”(Nước Sản Xuất)


STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

MaNuocSX

Int

Mã nước sản xuất

2

TenNuocSanXuat

Nvarchar(50)

Tên nước sản xuất

Bảng 3-17: Bảng tblNuocSanXuat

3.IV.3.4 Bảng “tblLoaiThietBi”(Loại Thiết Bị)


STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

MaLoai

Int

Mã loại

2

TenLoai

Nvarchar(50)

Tên loại

Bảng 3-18: Bảng tblLoaiThietBi

3.IV.3.5 Bảng “tblLapDat”(Lắp Đặt)


STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

MaLapDat

Int

Mã lắp đặt

2

TenLapDat

Nvarchar(50)

Tên lắp đặt

Bảng 3-19: Bảng tblLapDat

3.IV.3.6 Bảng “tblKhachHangLapDat”(Khách Hàng Lắp Đặt)


STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

MaKHLD

Int

Mã khách hàng lắp đặt

2

MaKH

Int

Mã khách hàng

3

MaLapDat

Int

Mã lắp đặt

4

TenLapDat

Nvarchar(50)

Tên lắp đặt

5

GhiCHu

Nvarchar(MAX)

Ghi chú

Bảng 3-20: Bảng tblKhachHangLapDat

3.IV.3.7 Bảng “tblKhachHang”(Khách Hàng)


STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

MaKH

Int

Mã khách hàng

2

TenKH

Nvarchar(50)

Tên khách hàng

3

LienHe

Nvarchar(11)

Liên hệ

4

DiaChi

Nvarchar(MAX)

Địa chỉ

Bảng 3-21: Bảng tblKhachHang

3.IV.3.8 Bảng “tblHangSX”(Hãng Sản Xuất)


STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

MaHSX

Int

Mã hãng sản xuất

2

TenhangSanXuat

Nvarchar(50)

Tên hãng sản xuất

Bảng 3-22: Bảng tblHangSX

3.IV.3.9 Bảng “tblChiTietThietBi”(Chi Tiết Thiết Bị)


STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

MaCTTB

Int

Mã chi tiết thiết bị

2

TenCTTB

Nvarchar(50)

Tên chi tiết thiết bị

3

GioiThieuSanPham

Nvarchar(MAX)

Giới thiệu sản phẩm

4

ThongSoKyThuat

Nvarchar(MAX)

Thông số kỹ thuật

5

BaoHanh

Nvarchar(15)

Bảo hành

Bảng 3-23: Bảng tblChiTietThietBi

3.IV.3.10 Bảng “tblChiTietLapDat”(Chi Tiết Lắp Đặt)


STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

MaCTLD

Int

Mã chi tiết lắp đặt

2

MaThietBi

Int

Mã thiết bị

3

MaLapDat

Int

Mã lắp đặt

4

TenThietBi

Nvarchar(100)

Tên thiết bị

5

SoLuong

Int

Số lượng

6

ThongSoKyThuat

Nvarchar(MAX)

Thông số kỹ thuật

7

MaSP

Int

Mã sản phẩm

8

TenSP

Nvarchar(100)

Tên sản phẩm

9

DonGia

Int

Đơn giá

Bảng 3-24: Bảng tblChiTietLapDat

3.IV.3.11 Bảng “tblChiTietKhachHangLapDat”(Chi Tiết Khách Hàng Lắp Đặt)


STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ý nghĩa

1

MaCTKHLD

Int

Mã chi tiết khách hàng lắp đặt

2

MaKHLD

Int

Mã khách hàng lắp đặt

3

MaSP

Int

Mã sản phẩm

4

TenSP

Nvarchar(100)

Tên sản phẩm

5

SoLuong

Int

Số lượng

6

DonGia

Int

Đơn giá

Bảng 3-25: Bảng tblChiTietKhachHangLapDat

Biểu đồ tuần tự

3.V.1 Biểu đồ tuần tự “Nhập hàng”


Hình 3 5 Biểu đồ tuần tự Nhập hàng 3 V 2 Biểu đồ tuần tự Xây 3

Hình 3-5: Biểu đồ tuần tự “Nhập hàng”

3.V.2 Biểu đồ tuần tự “Xây dựng máy tính”


Hình 3 6 Biểu đồ tuần tự Xây dựng máy tính VI Biểu đồ phân rã chức 4

Hình 3-6: Biểu đồ tuần tự “Xây dựng máy tính”

VI. Biểu đồ phân rã chức năng

3.VI.1 Biểu đồ phân rã chức năng “Quản Lý Nhập Hàng”



Hình 3 7 Biểu đồ phân rã chức năng Quản lý Nhập hàng 3 VI 2Biểu đồ 5

Hình 3-7: Biểu đồ phân rã chức năng “Quản lý Nhập hàng”


3.VI.2Biểu đồ phân rã chức năng “Quản lý Lắp đặt – Công thức lắp đặt”


Hình 3 8 Biểu đồ phân rã chức năng Quản lý lắp đặt – Công thức lắp 6

Hình 3-8: Biểu đồ phân rã chức năng “Quản lý lắp đặt – Công thức lắp đặt”

3.VI.3 Biểu đồ phân rã chức năng “Xây dựng máy tính”


Hình 3 9 Biểu đồ phân rã chức năng Xây dựng máy tính 7

Hình 3-9: Biểu đồ phân rã chức năng “Xây dựng máy tính”

Xem tất cả 80 trang.

Ngày đăng: 13/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí