Mối Quan Hệ Giữa Tài Sản Và Nguồn Vốn – Phương Trình Kế Toán

+ Lợi nhuận chưa phân phối: Là kết quả hoạt động của đơn vị kế toán, trong khi chưa phân phối được sử dụng cho hoạt động của đơn vị và là một nguồn vốn chủ sở hữu.

+ Vốn chủ sở hữu khác: Bao gồm các nguồn vốn và các quỹ chuyên dùng của đơn vị kế toán được hình thành chủ yếu từ việc phân phối lợi nhuận, bao gồm: quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính, quỹ khen thưởng phúc lợi, nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản, chênh lệch tỷ giá hối đoái…

- Nợ phải trả: Là số vốn vay, vốn chiếm dụng của các tổ chức, các nhân mà đơn vị kế toán có nghĩa vụ phải thanh toán.

Nợ phải trả được phân loại theo thời hạn thanh toán, gồm có:

+ Nợ ngắn hạn: Là các khoản nợ có thời hạn thanh toán dưới 1 năm hoặc chu kì kinh doanh. Ví dụ: vay ngắn hạn, phải trả người bán ngắn hạn, tiền đặt trước ngắn hạn của người mua, các khoản phải trả, phải nộp ngân sách Nhà nước, các khoản phải trả công nhân viên, các khoản nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn…

+ Nợ dài hạn: Là các khoản nợ có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên 1 chu kì kinh doanh, như: vay dài hạn, nợ dài hạn về thuê tài chính tài sản cố định, các khoản nhận kí quỹ dài hạn, nợ do mua tài sản trả góp dài hạn, phải trả người bán dài hạn, tiền đặt trước dài hạn của người mua…

Việc phân loại tài sản và nguồn vốn có thể được khái quát qua bảng sau:


Tài sản

Nguồn vốn

Tài sản ngắn hạn

- Tiền

- Đầu tư tài chính ngắn hạn.

- Các khoản phải thu ngắn hạn.

- Hàng tồn kho.

- Tài sản ngắn hạn khác.

Nợ phải trả

- Vay ngắn hạn.

- Nợ dài hạn đến hạn trả.

- Phải trả người bán.

- Khách hàng trả trước.

- Thuế phải nộp Nhà nước.

- Phải trả công nhân viên.

- Phải trả nội bộ.

- Chi phí phải trả.

- Vay dài hạn.

- Nợ dài hạn.

- Trái phiếu phát hành.

Tài sản dài hạn

- Tài sản cố định.

- Đầu tư tài chính dài hạn.

- Các khoản phải thu dài hạn.

- Bất động sản đầu tư.

- Tài sản dài hạn khác.

Vốn chủ sở hữu

-Vốn góp

- Lợi nhuận chưa phân phối.

- Vốn chủ sở hữu khác.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.

Nguyên lý kế toán - 3

1.2.3. Mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn – Phương trình kế toán

Bất kỳ một chủ thể kinh tế nào muốn tiến hành hoạt động đều phải có một lượng vốn nhất định. Một mặt, lượng vốn đó được biểu hiện dưới dạng vật chất hoặc phi vật chất, được đo lường bằng thước đo tiền tệ gọi là tài sản. Mặt khác, lượng vốn đó lại được hình thành từ một hoặc nhiều nguồn khác nhau gọi là nguồn vốn. Một tài sản có thể do một hay nhiều nguồn vốn hình thành và ngược lại một nguồn vốn có thể tham gia hình thành nên một hay nhiều loại tài sản khác nhau. Do đó, về mặt lượng, tại bất kì thời điểm nào, tổng giá trị tài sản và tổng giá trị nguồn vốn của một đơn vị kế toán cũng luôn bằng nhau. Sự cân bằng giữa tài sản và nguồn vốn được thể hiện qua các phương trình kế toán sau:

Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn

Tổng Tài sản = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn Tổng Nguồn vốn = Nợ phải trả + Nguồn vốn chủ sở hữu Tổng Tài sản = Nợ phải trả + Nguồn vốn chủ sở hữu Nguồn vốn chủ sở hữu = Tổng Tài sản - Nợ phải trả


NỘI DUNG ÔN TẬP


I. LÝ THUYẾT

A. Câu hỏi tự luận

Câu 1. Trình bày bản chất của hạch toán kế toán và cho biết vị trí của hạch toán kế toán trong hệ thống thông tin quản lý của doanh nghiệp.

Câu 2. Phân biệt kế toán tài chính và kế toán quản trị. Câu 2. Tại sao hạch toán phải sử dụng cả 3 thước đo?

Câu 3: Có mấy loại hạch toán? Hãy nêu mối liên hệ giữa các loại hạch toán. Câu 4. Có mấy nguyên tắc kế toán? Hãy kể tên.

Câu 5. Nêu nguyên tắc phù hợp và cho ví dụ về nguyên tắc phù hợp được vận dụng trong kế toán.

Câu 6. Trình bày nội dung của nguyên tắc thận trọng trong kế toán.

Câu 7. Nguyên tắc trọng yếu có ảnh hưởng như thế nào tới ghi chép kế toán.

Câu 8. Trình bày nội dung của nguyên tắc giá gốc (giá phí lịch sử) và cho ví dụ về nguyên tắc giá gốc.

Câu 9. Trình bày khái quát về đối tượng nghiên cứu của hạch toán kế toán. Câu 10. Trình bày khái niệm về tài sản và phân loại tài sản trong doanh nghiệp Câu 11. Phân loại nguồn hình thành của tài sản trong doanh nghiệp.

Câu 12. Tại sao nói tài sản và nguồn vốn là 2 mặt khác nhau của vốn?

Câu 13. Tại sao tổng tài sản bao giờ cũng bằng tổng nguồn vốn?

Câu 14. Trình bày phương trình kế toán cơ bản và ý nghĩa của phương trình kế toán cơ bản.

Câu 15. Có mấy phương pháp hạch toán kế toán?


B. Câu hỏi đúng sai

Những nhận định sau đúng hay sai và giải thích

Câu 1. Hạch toán kế toán chỉ sử dụng thước đo giá trị.

Câu 2. Kế toán tài chính chỉ phục vụ cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp.

Câu 3. Việc đánh giá giá trị tài sản của doanh nghiệp không phụ thuộc vào việc doanh nghiệp đó có hoạt động liên tục hay không.

Câu 4. Nhất quán có nghĩa là doanh nghiệp không bao giờ được thay đổi các chính sách kế toán.

Câu 5. Thông tin kế toán không nhất thiết phải so sánh được do đơn vị có thể được phép thay đổi phương pháp kế toán

Câu 6. Vốn góp của doanh nghiệp không bị thay đổi trong quá trình kinh doanh.

Câu 7. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản Phải thu khách hàng 100 triệu đồng sang phần nguồn vốn. Do đó, tổng tài sản và tổng nguồn vốn sau khi lập báo cáo sẽ chênh lệch nhau 100 triệu đồng.

Câu 8. Nghiệp vụ tạm ứng tiền mặt cho công nhân viên thu mua vật liệu chỉ ảnh hưởng tới tài sản của doanh nghiệp

Câu 9. Tổng tài sản của doanh nghiệp luôn bằng với tổng nguồn vốn góp. Câu 10. Các khoản ký quỹ dài hạn thuộc nguồn vốn của đơn vị kế toán.

Câu 11. Các khoản nhận ký cược ngắn hạn thuộc nguồn vốn của đơn vị kế toán. Câu 12. Vật liệu mua đang đi đường chưa được tính vào tài sản của doanh nghiệp. Câu 13. Số hàng đang gửi bán không thuộc tài sản của doanh nghiệp.

Câu 14. Đối tượng nghiên cứu của kế toán bao gồm cả các quan hệ kinh tế - pháp lý ngoài vốn của doanh nghiệp.

Câu 15. Hàng gửi bán không còn là tài sản của đơn vị.


C. Câu hỏi trắc nghiệm

Lựa chọn câu trả lời tối ưu nhất cho các câu sau:

Câu 1. Thông tin của kế toán nhằm muc

đích phuc

vu ̣nhu cầu ra quyết điṇ h của :

A. Nhà quản trị các cấp trong doanh nghiệp

B. Các nhà đầu tư

C. Ngân hàng và các tổ chứ c tín duṇ g

D. Tất cả các đối tươn

g trên

Câu 2. Thước đo nào là thước đo quan troṇ g nhất của hac̣ h toán kế toán :

A. Thước đo hiên

vât

B. Thước đo giá tri ̣

C. Thước đo thời gian

D. Tất cả 3 thước đo

Câu 3. Trong 3 loại hạch toán thì:

A. Hạch toán nghiệp vụ và hạch toán thống kê là các môn khoa học

B. Hạch toán kế toán và hạch toán thống kê là các môn khoa học

C. Hạch toán nghiệp vụ và hạch toán kế toán là các môn k hoa hoc̣

D. Cả 3 loại hạch toán trên đều là các môn khoa học Câu 4. Phạm vi nghiên cứu của hạch toán kế toán:

A. Từ ng đơn vi,̣ từ ng doanh nghiêp̣

B. Từ ng ngành, từ ng lin

C. Từ ng quốc gia

h vưc

kinh tế

D. Khu vưc kinh tế

Câu 5. Đối tượng của hạch toán kế toán là:

A. Các nghiệp vụ kinh tế kỹ thuật cụ thể

B. Các hiện tượng kinh tế xã hội số lớn

C. Các hoạt động kinh tế tài chính liên quan đến sự biến động của tài sản , nguồn vốn

D. Cả A và B

Câu 6. Đơn vi ̣kế toán gồm:

A. Các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế

B. Cơ quan nhà nước, đơn vi ̣sư ̣ nghiêp̣

C. Hơp

tác xã, hô ̣kinh doanh cá thể, tổ hơp

tác

D. Tất cả các đối tươn

g trên

Câu 7: Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động tại Việt Nam sử dụng đơn vi ̣tiền tê ̣để ghi sổ là:

A. Đồng VNĐ

B. USD

C. Ngoại tệ khác

D. Sử duṇ g đồng thời cả VNĐ và ngoaị tê ̣

Câu 8. Công ty thương maị X bán môt lô haǹ g hóa vaò ngaỳ 08/08 cho khách hàng Y,

trị giá 200 triêụ . Y đã nhân

hàng, chấp nhân

nơ ̣ và sẽ thanh toán 50% vào ngày 10/08.

Số còn laị thanh toán vào ngày 30/08. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích , công ty X se

ghi nhân

doanh thu của lô hàng vào ngày:

A. Ngày 08/08

B. Ngày 10/08

C. Ngày 30/08

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 9. Theo nguyên tắc hoaṭ đôṇ g liên tuc


, tại thời điểm lập báo cáo tài chính:

A. Tài sản của đơn vị phải được phản ánh theo giá của thị trường

B. Tài sản của đơn vị phải được phản ánh theo giá gốc

C. Tài sản của đơn vị phải do đơn vị tự xác định giá trị

D. Cả 3 phương án trên đều sai Câu 10. Theo nguyên tắc giá gốc:

A. Giá gốc của tài sản đươc

tính theo số tiền hoăc

khoản tương đương tiền đa

trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản dó vào thời điểm tài sản quy định

B. Giá gốc của tài sản đươc

tính theo số tiền đã trả , hoăc

tính theo giá tri ̣hơp ly

của tài sản đó vào thời điểm tài sản đươc

ghi nhân

C. Giá gốc của tài sản đươc

tính theo số tiền hoăc

khoản tương đương tiền đơn

vị đã trả lại thời điểm nhận tài sản, để có quyền sở hữu tài sản đó

D. Cả 3 phương án trên

Câu 11. Công ty di c̣ h vu ̣Thành Công mua môt

ôtô vân

tải vào ngày 01/03/N với tổng

chi phí là 300 triêụ . Ngày 30/06/N, giá chiếc xe này trên thị trường là 320 triêụ . Theo nguyên tắc giá gốc:

A. Giá trị ghi sổ của chiếc xe được điều chỉnh tăng thê m 20 triêụ , phù hợp với giá thị trường

B. Giá tri ̣ghi sổ của chiếc xe vân giữ nguyên là 300 triêu

C. Giá tri ̣ghi sổ của chiếc xe sẽ đươc̣ khi kết thúc năm tài chính

D. Tất cả các phương án trên đều sai

điều chỉnh là 320 triêu

vào ngày 31/12/N

Câu 12. Nếu khách hàng của doanh nghiêp đang có nguy cơ phá san̉ , nhiêù khả năng

doanh nghiêp

không thể thu hồi đươc

toàn bô ̣khoản nơ ̣ phải thu của khách hàng .

Nguyên tắc nào sau đây quy điṇ h, trong trường hơp phòng phải thu khó đòi:

A. Nguyên tắc troṇ g yếu

B. Nguyên tắc phù hơp̣

trên doanh nghiêp

sẽ phải lâp dư

C. Ngyên tắc thân troṇ g

D. Cả 3 nguyên tắc trên

Câu 13. Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi kế toán :

A. Không đươc hoạt động của đơn vị

thay đổi các p hương án kế toán đã lưa

chon

trong suốt quá trình

B. Có thể thay đổi phương án kế toán ở năm tài chính tiếp theo và phải giải trình trong thuyết minh báo cáo tài chính

C. Có thể thay đổi các chính sách nếu thấy cần thiết trong năm tài chính

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 14. Nguyên tắc thân

troṇ g đòi hỏi kế toán phải :

A. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn

B. Không đánh giá cao hơn giá tri ̣của tài sản và các khoản thu nhập ; không đánh giá thấp hơn giá tri ̣của các khoản nơ ̣ phải trả và chi phí

C. Doanh thu và thu nhâp

chỉ đươc

ghi nhân

khi có bằng chứ ng chắc chắn về

khả năng thu được lợi ích kinh tế , còn chi phí phải đượ c ghi nhân về khả nằng phát sinh chi phí

D. Cả A, B và C

khi có bằng chứ ng

Câu 15. Theo kết cấu tài sản của doanh nghiêp̣

A. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn

B. Nơ ̣ phải trả và nguồn vốn chủ̉̃u

bao gồm :

C. Nguồn vốn kinh doanh và nơ ̣ phải trả

D. Tài sản cố định và tài sản lưu động

Câu 16: Nguồn hình thành tài sản của doanh nghiêp

A. Nơ ̣ phải trả và nguồn vốn chủ̉̃u


bao gồm :

B. Nguồn vốn chủ̉̃u và nguồn vốn kinh doanh , nguồn vốn xây dưn bản và các quỹ của doanh nghiệp

C. Nơ ̣ phải trả và nguồn vốn kinh doanh

D. Không phải các phương án trên

Câu 17. Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực:

g cơ

A. Thuôc

quyền sở ̃u của doanh nghiêp

và thu đươ ̣c lơi

ích kinh tế trong

tương lai nhưng doanh nghiêp

có thể không kiểm soát đươc

về măṭ pháp ly

B. Thuôc

quyền sở ̃u và kiểm soát của doanh nghiêp

, chắc chắn thu đươc

lơi

ích kinh tế trong tương lai

C. Không thuôc

quyền sở hữu nhưng doanh nghiệp kiểm soát được và thu hút

đươc

lơi

ích kinh tế trong tương lai

D. Tất cả các phương án trên Câu 18. Nơ ̣ phải trả của doanh nghiêp


đươc


xác điṇ h bằng :

A. Tổng tài sản – Tổng nguồn vốn của chủ ̉ ̃u

B. Tổng nguồn vốn – Tổng nguồn vốn của chủ ̉ ̃u

C. Tổng tài sản – Tổng nguồn vốn kinh doanh

D. Không phải các phương án trên Câu 19. Nơ ̣ phải trả có thể thanh toán bằng:

A. Tiền và các tài sản khác

B. Thay thế bằng nghia vu ̣ khác

C. Chuyển đổi nghia

vu ̣thành vốn chủ ̉ ̃u

D. Tất cả các phương án trên

Câu 20. Quan hê ̣kinh tế pháp lý ngoài tài sản của doanh nghiêp


là :

A. Các quan hệ kinh tế có liên quan đến tài sản thuộc quyền sở hữu củanhdonghiêp

B. Các quan hệ kinh tế có liên quan đến tài sản không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiêp̣

C. Các quan hệ kinh tế về vay nợ và thanh toán các khoản nợ của doanh nghiệp

D. Các quan hệ kinh tế về đóng góp và huy độ ng vốn của doanh nghiêp̣ Câu 21. Đối tượng nào sau đây không được ghi nhận là tài sản của doanh nghiệp .

A. Hàng mua đang đi đường

B. Hàng gửi bán

C. Hàng mua nhập kho

D. Hàng hóa nhận đại lý

Câu 22. Đối tượng nào sau đây được ghi nhâncủa doanh nghiêp:

A. Hàng mua đang đi đường

B. Hàng gửi bán

C. Hàng hóa nhận giữ hộ

D. Hàng hóa nhận đại lý

là quan hê ̣kinh tế pháp lý ngoài tài sản

Câu 23. Doanh thu, chi phí, kết quả là các chỉ tiêu thể hiên tình hình :

A. Quan hê ̣kinh tế pháp lý ngoài tài sản của doanh nghiêp̣

B. Tài sản của doanh nghiệp

C. Nguồn vốn của doanh nghiêp̣

D. Kinh doanh của doanh nghiêp̣

Câu 24. Đối tượng nào sau đây được ghi nhận là tài sản của doanh nghiệp :

A. Hàng hóa nhận đại lý

B. Hàng hóa nhận ký gửi

C. Hàng hóa mang đi cầm cố, ký cược, ký quỹ

D. Hàng hóa nhận gia công

Câu 25. Nơ ̣ phải trả của doanh nghiêp

A. Cá nhân

B. Tổ chứ c

thể hiên

nghia

vu ̣của doanh nghiêp

́i :

C. Nhà nước

D. Tất cả các phương án trên

Câu 26. Đối tượng nào sau đây thuộc tài sản của doanh nghiệp :

A. Phải thu của khách hàng

B. Phải trả người bán

C. Nhân

ứ ng trước của khách hàng

D. Không phải các phương án trên

Câu 27. Đối tượng nào sau đây thuộc nguồn vốn của doanh nghiệp :

A. Phải thu của khách hàng

B. Phải trả người bán

C. Ứng trước cho người bán

D. Tạm ứng cho nhân viên Câu 28. Nơ ̣ phải trả phát sinh từ :

A. Cam kết nghia

vu ̣thưc

hiên

hơp

đồng

B. Cam kết bảo hành sản phẩm

C. Vay nơ ̣

D. Tất cả các phương án trên

Câu 29. Thuế giá trị gia tăng đầu ra chưa nộp thuộc:

A. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

B. Tài sản ngắn hạn

C. Nợ phải trả

D. Các câu trên đều sai

Câu 30. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc:

A. Nguồn vốn

B. Nguồn vốn chủ sở hữu

C. Nợ phải trả của doanh nghiệp

D. Tài sản lưu động trong lưu thông

II. BÀI TẬP Bài 1

Ngày 31/03/N tại Công ty X có tình hình vốn kinh doanh như sau:

(Đvt: 1.000 đồng)


1. Tài sản cố định hữu hình

45.000

10

Phải thu khác

2.000

2. Nguyên vật liệu

6.000

11

Nguồn vốn kinh doanh

50.000

3. Hàng hóa

30.000

12

Quỹ đầu tư phát triển

15.000

1.000

13

Nguồn vốn xây dựng cơ bản

6.000

5. Tiền mặt

2.000

14

Quỹ khen thưởng phúc lợi

5.500

6. Tiền gửi ngân hàng

14.000

15

Lợi nhuận chưa phân phối

10.000

7. Tạm ứng

2.000

16

Hao mòn tài san cố định

12.000

8. Phải thu khách hàng

3.000

17

Vay ngắn hạn

9.000

9. Thành phẩm

7.000

18

Phải trả người bán

4.500

Yêu cầu:





Xem tất cả 208 trang.

Ngày đăng: 16/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí